PDA

View Full Version : Bảng xếp hạng mới nhất các danh thủ Trung Hoa



trung_cadan
17-07-2012, 07:59 PM
Xếp hạng nam : ( bên cạnh là hệ số elo )

1, Tưởng Xuyên (Bắc Kinh), 2667;

2, Hứa Ngân Xuyên (Quảng Đông), 2658;

3, Triệu Hâm Hâm (Chiết Giang), 2631;

4, Lữ Khâm (Quảng Đông), 2625;

5, Triệu Quốc Vinh (Hắc Long Giang), 2607;

6, Uông Dương (Hồ Bắc), 2.606 điểm;

7, Tôn Dũng Chinh (Thượng Hải), 2584;

8, Vương Thiên Nhất (Bắc Kinh), 2583;

9, Vương Dược Phi (Vân Nam), 2578;

10, Tạ Tịnh (Thượng Hải), 2576 điểm.

themgaidep
17-07-2012, 09:20 PM
Tôn Dũng Chinh mới vô địch TQ mà xếp hạng 7 nhỉ, chìm xa quá.

CXQ
17-07-2012, 09:41 PM
Không biết bao giờ cờ tướng Việt Nam mới có Elo thống nhất toàn quốc đây :(( Mấy bác bên Liên Đoàn Cờ vẫn thấy im im về vụ này. Hay để em lập 1 topic xây dựng bộ khung tính Elo, anh em mỗi người góp 1 ít IQ vào đó. Gôm lại rồi gửi cho mod tranbinh trình lên bác Đặng Tất Thắng.Tất nhiên phải tham khảo cách tính Elo của Trung Quốc trước (mod saomai_08 rành tiếng Hoa nè).

Caruri
17-07-2012, 09:59 PM
Do Liên đoàn cờ tướng thế giới không có một BXH thống nhất nên điều này khá khó khăn. Nếu anh em chỉ đánh trong nhà với nhau thì quy định những giải đấu được tính Elo, rồi thắng thua tham khảo như cờ vua, thế là ổn. Tuy nhiên lúc ra đánh giải quốc tế thì khó tính vì các kỳ thủ nước ngoài không có Elo (trừ TQ). Elo TQ thì lại không khớp với cách tính của ta, chỉ có thể tham khảo tương đối (ví dụ thắng Tưởng Xuyên thì nhiều điểm hơn là thắng Tạ Tịnh chẳng hạn, còn chính xác là bao nhiêu thì không thể ốp điểm của họ vào vì hệ thống tính toán điểm của họ khác ta). Gặp kỳ thủ nước khác thì chưa biết tính thế nào, vì thắng Trang Hoằng Minh hay Ngô Tông Hàn hẳn nhiên khó hơn nhiều so với thắng anh Campuchia hay anh Nhật Bản. Tóm lại là theo tui nếu có xây dựng hệ thống Elo thì chỉ tính được quốc nội thôi, Elo chung thì đợi bao giờ "thế giới đại đồng" mới tính chính xác được.

Một cách tính khác là tính theo giải (như quần vợt). Cách tính này thì áp dụng được cả với đánh quốc tế. Ví dụ vô địch giải quốc gia được 1000 điểm, vô địch thế giới được 2000 điểm, vô địch Ngũ Dương Bôi 1500 điểm, vô địch Phương Trang 800 điểm... Tuy nhiên đặc thù của cờ (vua và tướng nói chung) lại không giống quần vợt, vì số giải thì không cố định như quần vợt, phụ thuộc vào nhà tài trợ có hay không; kỳ thủ tham gia cũng không cố định, do vậy xây dựng hệ thống điểm sẽ không ổn định, phải thay đổi nhiều. Một ví dụ là 32 hạng đầu A2 thì được dự A1, thế nhưng giành hạng 33 trong một giải đấu 35 anh thì chắc chắn dễ hơn giành đồng hạng trong giải 70 anh. Như thế thứ tự phân phối điểm của cùng 1 giải mỗi năm lại phải sửa đổi. Ngay đến cờ vua cũng không tính điểm được như vậy, vì những giải to đùng như Linares, M-Tel hay Bazna mà không có tài trợ cũng hoãn như thường, nói chi đến những giải nhỏ hơn.

roamingwind
17-07-2012, 11:45 PM
[QUOTE=CXQ;236188]Không biết bao giờ cờ tướng Việt Nam mới có Elo thống nhất toàn quốc đây :(( Mấy bác bên Liên Đoàn Cờ vẫn thấy im im về vụ này. /QUOTE]

Không biết gì về cờ tướng. Cho hỏi.
Ủa vậy cái danh hiệu tôi hay đọc - "quốc tế đại sư" - dựa vào đâu mà
được ?

CXQ
18-07-2012, 12:24 AM
[QUOTE=CXQ;236188]Không biết bao giờ cờ tướng Việt Nam mới có Elo thống nhất toàn quốc đây :(( Mấy bác bên Liên Đoàn Cờ vẫn thấy im im về vụ này. /QUOTE]

Không biết gì về cờ tướng. Cho hỏi.
Ủa vậy cái danh hiệu tôi hay đọc - "quốc tế đại sư" - dựa vào đâu mà
được ?
Bác tham khảo qua topic sau: http://www.thanglongkydao.com/lich-su-phat-trien-co-tuong-gioi/3458-tim-hieu-ve-cac-danh-hieu-qtds-dc-qtds.html

HuaNganXuyen
18-07-2012, 11:24 AM
Tôn Dũng Chinh mới vô địch TQ mà xếp hạng 7 nhỉ, chìm xa quá.

Ko xa đâu mà đang theo chiều hướng đi lên đấy :hoa2 , trước khi chưa vô địch TQ . Tôn Dũng Chinh vẫn ngấp nghé thứ hạng khoảng 20 :botay .

hatito
18-07-2012, 11:40 AM
năm nay không thấy Hồng Trí ở Topten

Flo5658
19-07-2012, 04:03 PM
Lữ khâm vô địch !!!

VNWin
04-08-2012, 04:50 PM
Ý kiến về dự án điểm Elo rất hay. Chúng ta có thể tham khảo Elo của Liên đoàn Cờ tướng châu Âu (European Xiangqi Federation), họ có số liệu Elo của hầu hết các tuyển thủ cờ tướng trên thế giới, bao gồm TQ và VN, theo cách tính nào đó của họ mà chúng ta cần xác minh.

Mục danh sách Elo rating của các kỳ thủ chuyên nghiệp tại VN, TQ, châu Á, thế giới:
DXB/EXF: Ratings (http://www.chinaschach.de/dxbrate.html)
DXB/EXF: Results (http://www.chinaschach.de/dxbres.html)

Có thể liên lạc họ để hỏi cụ thể về cách tính Elo của họ tại các địa chỉ:
DXB/EXF: Contact (http://www.chinaschach.de/dxbcntct.html)

Thiển ý cá nhân:

Căn cứ theo các kết quả cập nhật của họ về các giải đấu quốc gia và quốc tế ở VN, TQ và các châu lục, tôi nghĩ họ tính Elo từ các giải quan trọng đó (quốc gia và quốc tế), ví dụ giải vô địch quốc gia và quốc tế.

Hồ sơ thì họ lấy từ liên đoàn cờ chính thức của mỗi quốc gia, Hiệp hội Cờ tướng châu Á, và Liên đoàn Cờ thế giới.

Ngoài lề:

Trang này tôi theo dõi đã lâu, căn cứ vào danh sách Elo thay đổi lên xuống và các giải đấu cập nhật trong khu vực và quốc tế thì sắp tới cũng sẽ chỉ có VN và TQ là tranh hùng với nhau. Các nước / vùng lãnh thổ khác, kể cả các nước đa số là người Trung Quốc như Đài Loan, HK, Macao, Sing dù có người tài thì cũng ko thoát khỏi tình trạng "1 người bỏ xa những người còn lại". Thế hệ mới của những nước này không bằng VN và TQ. Trong khi các tên tuổi lớn như Ngô Quý Lâm, Triệu Nhữ Quyền, Lý Cẩm Hoan v.v. đều ngày càng xuống sắc, phong độ suy giảm do tuổi cao sức yếu. Thậm chí Ngô Quý Lâm và Triệu Nhữ Quyền gần đây do vấn đề sức khỏe đã ko thể đi xa tham dự một số giải ở nước ngoài.

Các nước này theo chế độ tư bản (HK, Macao thuộc TQ nhưng khác chế độ của Đại lục, theo chính sách 1 đất nước 2 chế độ) nên không đài thọ cho cờ tướng, hoặc đầu tư rất nhỏ giọt, đơn giản vì bộ môn cờ tướng không sinh lợi nhuận, không hái ra tiền, không có đông khách hàng. Ở các nước này cờ tướng được duy trì bởi tư nhân, nhà nước thì gần như bỏ mặc tự sinh tự diệt, đi thi đấu quốc tế phải bỏ tiền túi mua vé, tiền thưởng các giải quốc gia thì chỉ có ý nghĩa tượng trưng. Phong trào cờ chuyên nghiệp sống thoi thóp bởi tư nhân, các nhà hảo tâm, các mạnh thường quân do "mê cờ" đã chấp nhận lỗ lã để duy trí môn văn hóa này.

Do đó có thể khẳng định phong trào cờ tướng chuyên nghiệp ở các nước này sẽ không bao giờ theo kịp TQ và VN, 2 nước có Nhà nước bảo trợ, mặc dù các nước đó cũng đều là người Hoa cả và cờ tướng là thể thao truyền thống của họ. TQ được bảo trợ cao hơn VN xa lắc là vì TQ có nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới, xây một loạt các kỳ viện, trang bị tận răng, đầy đủ tiện nghi, tiện ích.

VNWin
04-08-2012, 05:31 PM
Danh sách Elo Ratings theo Liên đoàn Tượng kỳ châu Âu (European XiangQi Federation) : (lưu ý họ chỉ tính theo kết quả thắng - thua - hòa một cách máy móc ở các giải đấu, dựa vào tên họ đăng ký tham dự, mà không hiểu rõ về tình hình kỳ thủ các nước, nên trong danh sách Elo vẫn có một vài kỳ thủ đã về hưu, đã quá cố, hoặc tên trùng nhau (ví dụ Lại Tuấn Anh và Lại Việt Trường trong danh sách Elo máy móc của họ tính là 2 người khác nhau vì 2 tên đăng ký dự giải khác nhau)

Ratinglist World (Top 100 Thế giới)

Cập nhật 01.07.2012

1 Hứa Ngân Xuyên 11-58 (2623) China
2 Lữ Khâm 16-60 (2588) China
3 Xie Jing 16-16 (2588) China
4 Uông Dương 17-14 (2581) China
5 Wang Tianyi 17-4 (2581) China
6 Chen Ming 17-3 (2581) China
7 Tưởng Xuyên 18-21 (2574) China
8 Tôn Dũng Chinh 19-20 (2567) China
9 Vạn Xuân Lâm 19-18 (2567) China
10 Hồng Trí 20-27 (2560) China
11 Vương Bân 20-20 (2560) China
12 Li Hanlin 20-1 (2560) China
13 Triệu Quốc Vinh 22-36 (2546) China
14 Trương Cường 22-15 (2546) China
15 Triệu Hâm Hâm 23-20 (2539) China
16 Hoàng Hải Lâm 23-16 (2539) China
17 Nhiếp Thiết Văn 24-13 (2532) China
18 Từ Siêu 26-12 (2518) China
19 Từ Thiên Hồng 27-40 (2511) China
20 Lý Hồng Gia 28-12 (2504) China
21 Phan Chấn Ba 28-9 (2504) China
22 Nguyễn Hoàng Lâm 29-20 (2497) Vietnam
23 Wang Linna 30-17 (2490) China
24 Đường Đan 30-10 (2490) China
25 Nguyễn Thành Bảo 31-27 (2483) Vietnam
26 Zhuang Yuteng 31-13 (2483) China
27 Zheng Yihong 31-11 (2483) China
28 Xie Yejian 31-6 (2483) China
29 Li Shaogeng 31-4 (2483) China
30 Hồ Vinh Hoa 32-33 (2476) China
31 Xie Kui 32-13 (2476) China
32 Trần Hàn Phong 32-10 (2476) China
33 Ngô Quý Lâm 33-31 (2469) Taipei
34 Vương Dược Phi 33-11 (2469) China
35 Lý Tuyết Tùng 33-8 (2469) China
36 Chen Qingting 33-1 (2469) China
37 Trần Phú Kiệt 34-14 (2462) China
38 Liễu Đại Hoa 35-40 (2455) China
39 Vu Ấu Hoa 35-27 (2455) China
40 Alvin Ngô Tông Hàn 35-16 (2455) Singapore
41 Bốc Phụng Ba 35-11 (2455) China
42 Zheng Weitong 35-4 (2455) China
43 Triệu Quán Phương 36-12 (2448) China
44 Kim Ba 37-15 (2441) China
45 Kim Hải Anh 37-13 (2441) China
46 Lục Vỹ Thao 37-3 (2441) China
47 Xu Guoyi 37-2 (2441) China
48 Vincent Hoàng Học Khiêm 38-23 (2434) China/Hongkong
49 Lại Lý Huynh 38-20 (2434) Vietnam
50 Zhang Shenhong 38-14 (2434) China
51 Zhang Xuechao 38-4 (2434) China
52 Trang Hoằng Minh 39-22 (2427) Philippines
53 Thân Bằng 39-9 (2427) China
54 Cheng Wu 39-2 (2427) China
55 Chan Keung On 40-12 (2420) China/Hongkong
56 Dang Guolei 40-7 (2420) China
57 Zhang Guofeng 41-12 (2413) China
58 Ma Chung-Wei 41-11 (2413) Taipei
59 Meng Chen 41-4 (2413) China
60 Đảng Phi 41-3 (2413) China
61 Lý Cẩm Hoan 42-32 (2406) China/Macau
62 Bùi Dương Trân 42-15 (2406) Vietnam
63 Li Dezhi 42-7 (2406) China
64 Ji Zhongqi 43-11 (2399) U.S.A.
65 Liu Kuo Hua 43-10 (2399) Taipei
66 Cheng Jinchao 43-4 (2399) China
Cai Yi 43-4 (2399) China
68 Wu Jun Qiang 43-2 (2399) China
69 Wu Jia Liang 43-1 (2399) China/Hongkong
70 Đào Hán Minh 44-39 (2392) China
71 Leung Tat Man 44-23 (2392) China/Hongkong
72 Hao Ji Chao 44-2 (2392) China
73 Triệu Nhữ Quyền 45-35 (2385) China/Hongkong
74 Mâu Hải Cần 45-18 (2385) U.S.A.
75 Uông Dương Bắc 45-17 (2385) Vietnam
76 Trần Quốc Việt 45-13 (2385) Vietnam
77 Look Kean Chor 45-9 (2385) Malaysia
78 Cheng Jijun 45-4 (2385) China
Tôn Hạo Vũ 45-4 (2385) China
80 Tôn Thất Nhật Tân 46-19 (2378) Vietnam
81 Look Kwon Dwo 46-6 (2378) Malaysia
82 Huang Zhufeng 46-5 (2378) China
83 Zhu Xiaohu 46-4 (2378) China
84 Đào Quốc Hưng 47-19 (2371) Vietnam
85 Chan Chun Kit 47-17 (2371) China/Hongkong
86 Yung Tak Keung 48-13 (2364) China/Hongkong
87 Võ Minh Nhất 48-11 (2364) Vietnam
88 Lai Robin 48-10 (2364) China/Hongkong
89 Trương Á Minh 50-24 (2350) Vietnam
90 Trần Văn Ninh 50-22 (2350) Vietnam
91 Lý Lai Quần 50-14 (2350) China
92 Chen Lichun 50-11 (2350) China
Trần Chánh Quốc 50-11 (2350) Taipei
Trần Chánh Tâm 50-11 (2350) Vietnam
95 Trương Tiểu Bình 50-6 (2350) China
96 Li Zhi Lian 50-1 (2350) Canada
Wang Hao 50-1 (2350) China
Weng De Qiang 50-1 (2350) China/Hongkong
99 Trịnh A Sáng 51-29 (2343) Vietnam
100 Đào Cao Khoa 51-22 (2343) Vietnam

DXB/EXF: Ratings (http://www.chinaschach.de/dxbratwm.html)

Ratinglist Europe (Top 50 châu Âu)

Cập nhật 01.07.2012

1 Nicolas Đặng (Đặng Thành Trung) 63-44 (2259) France
2 Huang Chunlong 66-8 (2238) England
3 Pu Fangyao 71-21 (2203) Germany
4 He Zhimin 81-24 (2133) Italy
5 Xue Zhong 86-20 (2098) Germany
6 Lai Khin Wee 88-2 (2084) Germany
7 Lê Tâm 88-1 (2084) Germany
8 Chen Fazuo 90-32 (2070) England
9 Sun Jian 91-6 (2063) Finland
10 Marc-Antoine Nguyễn 91-4 (2063) France
11 Huỳnh Vĩnh Tường 93-22 (2049) France
12 Wang Huichuan 99-6 (2007) Netherlands
13 Mei Peng 101-5 (1993) Finland
14 Liao Su Cheng 101-1 (1993) Italy
15 Lai Hop Duong 103-15 (1979) Germany
16 Ding Wachong 104-21 (1972) Netherlands
17 Weng Hanming 106-29 (1958) Germany
18 Chen Jun 106-8 (1958) Germany
19 Hübner Robert 106-2 (1958) Germany
20 Hou You 106-1 (1958) Germany
21 Liu Zhenyu 107-2 (1951) Germany
22 Vuibert Jérôme 110-25 (1930) France
23 Hsu Akei 110-17 (1930) Netherlands
24 Chen Ming 115-6 (1895) Netherlands
25 Nägler Michael 117-100 (1881) Germany
26 Han Shuqing 118-1 (1874) Germany
Liu Yang 118-1 (1874) Germany
28 Hoffarth Karsten 120-78 (1860) Germany
29 Nguyễn Việt 122-9 (1846) Germany
30 Yuen Shusum 125-13 (1825) Netherlands
31 Li Zhi 125-2 (1825) Germany
32 Schmidt-Brauns Joachim 129-53 (1797) Germany
33 Greeuw Gert 134-12 (1762) Netherlands
34 Klein Andreas 136-48 (1748) Germany
35 Jeiter Georg 139-3 (1727) Germany
36 Bie Yuwei 140-1 (1720) Finland
37 Tessen Jörn 142-57 (1706) Germany
38 Sargin Anatol 142-21 (1706) Germany
39 Eichler Christoph 143-5 (1699) Germany
40 Törnqvist Mikko 145-38 (1685) Finland
41 Gitter Lucas 145-20 (1685) Germany
42 Rämö Jouni 147-76 (1671) Finland
43 Gollmar Bastian 148-45 (1664) Germany
44 Kalhorn Stefan 151-8 (1643) Germany
45 Frischmuth Uwe 152-45 (1636) Germany
46 Wu Cai Fang 153-55 (1629) Germany
47 Bradler Stephan 153-11 (1629) Germany
48 Sett Kar Long 154-2 (1622) Netherlands
49 Zou Xiaochen 155-1 (1615) Finland
50 Li Yung 157-2 (1601) Netherlands

DXB/EXF: Ratings (http://www.chinaschach.de/dxbrateu.html)

Ratinglist Vietnam

Cập nhật 01.07.2012

1 Nguyen Hoang Lam (HCM) 29-20 (2497)
2 Nguyen Thanh Bao 31-27 (2483)
3 Lai Ly Huynh 38-20 (2434)
4 Bui Duong Tran 42-15 (2406)
5 Uong Duong Bac 45-17 (2385)
6 Tran Quoc Viet 45-13 (2385)
7 Ton That Nhat Tan 46-19 (2378)
8 Dao Quoc Hung 47-19 (2371)
9 Vo Minh Nhat 48-11 (2364)
10 Truong A Minh 50-24 (2350)
11 Tran Van Ninh 50-22 (2350)
12 Tran Chanh Tam 50-11 (2350)
13 Trenh A Sang 51-29 (2343)
14 Dao Cao Khoa 51-22 (2343)
15 Vu Huu Cuong 51-11 (2343)
16 Nguyen Tran Do Ninh 52-20 (2336)
17 Diep Khai Nguyen 53-20 (2329)
18 Lai Tuan Anh 53-3 (2329)
19 Vo Van Hoang Tung 57-20 (2301)
20 Nguyen Hoang Lam (BDU) 57-7 (2301)
21 Tran Tuan Ngoc 57-4 (2301)
22 Bui Quoc Khanh 58-15 (2294)
23 Vo Van Chuong 58-9 (2294)
24 Dang Cuu Tung Lan 59-9 (2287)
25 Nguyen Anh Quan 60-16 (2280)
26 Mong Nhi 60-12 (2280)
27 Le Van Binh 63-10 (2259)
28 Nguyen Huu Hung 63-7 (2259)
29 Nguyen Anh Hoang 64-9 (2252)
30 Tran Quyet Thang 64-5 (2252)
31 Nguyen Huy Lam 64-4 (2252)
32 To Thien Tuong 65-6 (2245)
33 Bui Xuan Trong 66-3 (2238)
34 Tran Dang Quang 67-5 (2231)
35 Tran Van Thanh 69-2 (2217)
36 Ngo Lan Huong 73-26 (2189)
37 Diep Khai Hang 74-4 (2182)
38 Nguyen Thanh Khiet 75-13 (2175)
39 Nguyen Khanh Ngoc 75-8 (2175)
40 Nguyen Van Dung 75-4 (2175)
41 Nguyen Ngoc Tung 76-4 (2168)
42 Nguyen Long Hai 76-2 (2168)
43 Ngo Ngoc Minh 77-4 (2161)
44 Luu Quang Tuyen 77-1 (2161)
45 Duong Nghiep Luong 78-14 (2154)
46 Nguyen Khanh Minh 79-2 (2147)
Nguyen Tri Do 79-2 (2147)
48 Phung Quang Diep 80-3 (2140)
49 Hoang Thi Hai Binh 81-13 (2133)
50 Nguyen Quoc Nang 81-3 (2133)
51 Tran Thanh Tan 82-8 (2126)
52 Cao Phuong Thanh 83-14 (2119)
53 Nguyen Minh Nhat Quang 84-4 (2112)
54 Nguyen Quoc Tien 85-9 (2105)
55 Nguyen Hoang Yen 86-10 (2098)
56 Nguyen Phuong Hung 87-1 (2091)
57 Bui Thanh Long 88-7 (2084)
58 Nguyen Phu Xuan 88-3 (2084)
59 Tran Anh Tuan 90-2 (2070)
60 Tran Tue Doanh 91-12 (2063)
61 Nguyen Thi Hong Hanh 93-9 (2049)
62 Nguyen Phung Xuan 93-2 (2049)
63 Le Thi Huong 95-19 (2035)
64 Tang Thanh Tu 95-1 (2035)
65 Dam Thi Thuy Dung 97-13 (2021)
66 Le Hai Ninh 99-1 (2007)
67 Nguyen Phi Liem 100-16 (2000)
68 Ha Van Tien 103-1 (1979)
69 Pham Thu Ha 104-14 (1972)
70 Ngo Thu Ha 104-5 (1972)
71 Le Thi Kim Loan 105-11 (1965)
72 Ha Mai Hoa 113-17 (1909)
73 Nguyen Thi Binh 113-9 (1909)
74 Bui Chau Y Nhi 119-13 (1867)
75 Vo Thi Thu Hang 123-1 (1839)
76 Phan Quynh Nhu 127-4 (1811)
77 Chu Thu Trang 128-9 (1804)
78 Tran Thuy Trang 129-9 (1797)
79 Ho Thi Minh Tuyen 135-2 (1755)
80 Tran Ngoc Thuy Tien 136-2 (1748)
81 Tran Thi Hanh 138-8 (1734)
82 Ngo Thi Thu Nga 139-9 (1727)
83 Nguyen Thi Nhat Thuc 152-3 (1636)
84 Hoang Kim Cuong 153-3 (1629)

DXB/EXF: Ratings (http://www.chinaschach.de/dxbratvt.html)

Ratinglist China

Cập nhật 01.07.2012

1 Hứa Ngân Xuyên 11-58 (2623)
2 Lữ Khâm 16-60 (2588)
3 Hứa Tịnh 16-16 (2588)
4 Uông Dương 17-14 (2581)
5 Wang Tianyi 17-4 (2581)
6 Trần Minh 17-3 (2581)
7 Tưởng Xuyên 18-21 (2574)
8 Tôn Dũng Chinh 19-20 (2567)
9 Vạn Xuân Lâm 19-18 (2567)
10 Hồng Chí 20-27 (2560)
11 Vương Bân 20-20 (2560)
12 Li Hanlin 20-1 (2560)
13 Triệu Quốc Vinh 22-36 (2546)
14 Trương Cường 22-15 (2546)
15 Triệu Hâm Hâm 23-20 (2539)
16 Hoàng Hải Lâm 23-16 (2539)
17 Nhiếp Thiết Văn 24-13 (2532)
18 Từ Siêu 26-12 (2518)
19 Từ Thiên Hồng 27-40 (2511)
20 Lý Hồng Gia 28-12 (2504)
21 Phan Chấn Ba 28-9 (2504)
22 Wang Linna 30-17 (2490)
23 Đường Đan 30-10 (2490)
24 Zhuang Yuteng 31-13 (2483)
25 Zheng Yihong 31-11 (2483)
26 Xie Yejian 31-6 (2483)
27 Li Shaogeng 31-4 (2483)
28 Hồ Vinh Hoa 32-33 (2476)
29 Xie Kui 32-13 (2476)
30 Trần Hàn Phong 32-10 (2476)
31 Vương Nhược Phi 33-11 (2469)
32 Lý Tuyết Tùng 33-8 (2469)
33 Chen Qingting 33-1 (2469)
34 Trần Phú Kiệt 34-14 (2462)
35 Liễu Đại Hoa 35-40 (2455)
36 Vu Ấu Hoa 35-27 (2455)
37 Bốc Phụng Ba 35-11 (2455)
38 Zheng Weitong 35-4 (2455)
39 Triệu Quán Phương 36-12 (2448)
40 Kim Ba 37-15 (2441)
41 Kim Hải Anh 37-13 (2441)
42 Lục Vỹ Thao 37-3 (2441)
43 Xu Guoyi 37-2 (2441)
44 Zhang Shenhong 38-14 (2434)
45 Zhang Xuechao 38-4 (2434)
46 Shen Peng 39-9 (2427)
47 Cheng Wu 39-2 (2427)
48 Dang Guolei 40-7 (2420)
49 Zhang Guofeng 41-12 (2413)
50 Meng Chen 41-4 (2413)
51 Dang Fei 41-3 (2413)
52 Li Dezhi 42-7 (2406)
53 Cheng Jinchao 43-4 (2399)
Cai Yi 43-4 (2399)
55 Wu Jun Qiang 43-2 (2399)
56 Đào Hán Minh 44-39 (2392)
57 Hao Ji Chao 44-2 (2392)
58 Cheng Jijun 45-4 (2385)
Tôn Hạo Vũ 45-4 (2385)
60 Huang Zhufeng 46-5 (2378)
61 Zhu Xiaohu 46-4 (2378)
62 Lý Lai Quần 50-14 (2350)
63 Chen Lichun 50-11 (2350)
64 Trương Hiểu Bình 50-6 (2350)
65 Wang Hao 50-1 (2350)
66 You Yingqin 51-6 (2343)
67 Jiang Yizhi 51-1 (2343)
68 Hồ Minh 52-16 (2336)
69 Xing Yi 53-3 (2329)
70 Sun Bo 53-2 (2329)
71 Zhang Lantian 53-1 (2329)
72 Ren Gang 54-1 (2322)
73 Xie Danfeng 55-3 (2315)
74 Wu Xia 59-15 (2287)
75 Jiang Fengshan 61-1 (2273)
76 Liu Huan 62-6 (2266)
77 Chen Zhou 62-1 (2266)
78 Zhao Li 64-2 (2252)
79 Shan Xiali 67-7 (2231)
80 Lei Peng 67-1 (2231)
81 Wei Qiang 68-2 (2224)
82 Me Yi 71-1 (2203)
83 Wang Ruixiang 72-3 (2196)
84 Zhong Shaohong 73-2 (2189)
85 Wang Wei 77-2 (2161)
86 Yu Siyuan 79-3 (2147)
87 Shi Fenglan 79-2 (2147)
88 Cui Hang 81-1 (2133)
89 Zhang Weidong 82-3 (2126)
90 Su Shao Feng 83-2 (2119)
91 Li Hongyang 85-1 (2105)
Ye Zhi Zhou 85-1 (2105)
93 Zhang Yinan 87-1 (2091)
94 Feng Mingguang 88-6 (2084)
95 Wang Xin Guang 89-3 (2077)
96 Lin Qinsi 90-2 (2070)
97 Bai Tianxiao 92-1 (2056)
Yang He 92-1 (2056)
99 Guo Ruixia 93-5 (2049)
100 Dong Zizhong 96-2 (2028)
101 Wang Bang Kun 99-1 (2007)
102 Wang Qing 100-5 (2000)
103 Yang Fei 108-1 (1944)
Zhang Can 108-1 (1944)
105 Zhao Yaqian 114-2 (1902)
106 Zhang Lihan 114-1 (1902)
107 Li Yue 120-1 (1860)
Wang Ze Ming 120-1 (1860)
109 Zhou Zangxiao 130-2 (1790)
110 Zhou Wen Bing 140-1 (1720)
111 Chen Tian Ye 147-1 (1671)
Huang Liwen 147-1 (1671)
113 Gu Yu Qiao 170-1 (1510)
114 Feng Meng 173-1 (1489)
115 Niu Rui Ze 191-1 (1363)
116 Shi Xin Yang 240-1 (1020)

DXB/EXF: Ratings (http://www.chinaschach.de/dxbratcn.html)

----------------------------------------------------------------------

Căn cứ trên kết quả các giải quốc gia và quốc tế, và trình độ kỳ lực thực tế hiện tại của các kỳ thủ, tôi cho rằng những thông số Elo trên là tin cậy được.

letuanethpmatdi
04-08-2012, 10:39 PM
hic hic bac trung cadan oi ! Em là dân mê cờ hải Phòng cao thủ HP ko ai ko biết bác Tiến (tức Tiến Bẩn ) nếu tính về nội công em thấy bac Trọng Ngố còn kém vài phân vậy sao trong bảng xếp hạng cao thủ VN ko thấy nhắc gì nhỉ ? bác Trung có từng nghe đến tên bác Tiến chưa ?

HuaNganXuyen
05-08-2012, 03:54 PM
Đúng là mấy anh Châu Âu , Tầu nó xếp Tưởng béo hạng 1 mà trên BXH của các anh ấy thì Tưởng hạng 7 ;)) .

VNWin
06-08-2012, 05:31 AM
Cái đó do TQ cập nhật thường xuyên. Còn trang web Liên đoàn cờ châu Âu hầu như đầu năm mới cập nhật. Bảng Elo hiện nay của TQ là cập nhật mới nhất. Còn bảng Elo của LĐC châu Âu tôi post ở trên là bản cập nhật tháng 1 ngày 7 năm 2012, bản đã outdate từ đầu năm. Bên Mỹ và châu Âu ghi tháng trước rồi mới tới ngày, năm, chứ ko ghi theo thứ tự ngày - tháng - năm như bên ta.

HuaNganXuyen
15-10-2012, 09:57 AM
Cái đó do TQ cập nhật thường xuyên. Còn trang web Liên đoàn cờ châu Âu hầu như đầu năm mới cập nhật. Bảng Elo hiện nay của TQ là cập nhật mới nhất. Còn bảng Elo của LĐC châu Âu tôi post ở trên là bản cập nhật tháng 1 ngày 7 năm 2012, bản đã outdate từ đầu năm. Bên Mỹ và châu Âu ghi tháng trước rồi mới tới ngày, năm, chứ ko ghi theo thứ tự ngày - tháng - năm như bên ta.

Theo mình biết chính xác hiện nay BXH siêu cấp mới của kỳ đàn Trung Quốc đã có rất nhiều xáo trộn . Đặc biệt với sự sa sút của Tưởng Xuyên khi anh liên tục thua trong các giải lớn và từ hạng 1 xuống tới hạng ..... 6 . Trong khi đó ở 1 diễn biến khác ĐC ĐS Hứa Ngân Xuyên đã chính thức đòi lại vị trí số 1 sau 3 năm liền đứng hạng 2 Trung Quốc sau Tưởng Xuyên . Mình chỉ cập nhập mấy thứ hạng đầu của BXH mới nhất nửa năm năm 2012 ở Trung Quốc :
1 ) Hứa Ngân Xuyên
2 ) Uông Dương
3 ) Lữ Khâm
4 ) Triệu Hâm Hâm
5 ) Vương Thiên Nhất
6 ) Tưởng Xuyên
7 ) Hồng Trí

the_thien
15-10-2012, 11:55 AM
Mình thấy Bảng xếp hạng của Liên đoàn Tượng kỳ châu Âu như thế là tương đối đúng rồi. Có bảng này thì không cần làm thêm bảng của riêng Việt Nam làm gì.

lethang
15-10-2012, 09:01 PM
bác hứa ngân xuyên có hệ số chính xác top 7 trung quốc trên thì cập nhập cho ae xem với. cảm ơn bác

sieugadaihiep
30-10-2012, 12:29 AM
Việt nam cũng nhiều người trên BXH nhỉ :))

TCNguyen
30-10-2012, 12:59 AM
Ratinglist World (Top 100)

Updated 01.07.2012

1 Xu Yinchuan 11-58 (2623) China
2 Lü Qin 16-60 (2588) China
3 Xie Jing 16-16 (2588) China
4 Wang Yang 17-14 (2581) China
5 Wang Tianyi 17-4 (2581) China
6 Chen Ming 17-3 (2581) China
7 Jiang Chuan 18-21 (2574) China
8 Sun Yongzheng 19-20 (2567) China
9 Wan Chunlin 19-18 (2567) China
10 Hong Zhi 20-27 (2560) China
11 Wang Bin 20-20 (2560) China
12 Li Hanlin 20-1 (2560) China
13 Zhao Guorong 22-36 (2546) China
14 Zhang Qiang 22-15 (2546) China
15 Zhao Xinxin 23-20 (2539) China
16 Huang Hailin 23-16 (2539) China
17 Nie Tiewen 24-13 (2532) China
18 Xu Chao 26-12 (2518) China
19 Xu Tianhong 27-40 (2511) China
20 Li Hongjia 28-12 (2504) China
21 Pan Zhenbo 28-9 (2504) China
22 Nguyen Hoang Lam 29-20 (2497) Vietnam
23 Wang Linna 30-17 (2490) China
24 Tang Dan 30-10 (2490) China
25 Nguyen Thanh Bao 31-27 (2483) Vietnam
26 Zhuang Yuteng 31-13 (2483) China
27 Zheng Yihong 31-11 (2483) China
28 Xie Yejian 31-6 (2483) China
29 Li Shaogeng 31-4 (2483) China
30 Hu Ronghua 32-33 (2476) China
31 Xie Kui 32-13 (2476) China
32 Chen Hanfeng 32-10 (2476) China
33 Wu Kuilin 33-31 (2469) Taipei
34 Wang Yuefei 33-11 (2469) China
35 Li Xuesong 33-8 (2469) China
36 Chen Qingting 33-1 (2469) China
37 Chen Fujie 34-14 (2462) China
38 Liu Dahua 35-40 (2455) China
39 Yu Youhua 35-27 (2455) China
40 Woo Tsung Han Alvin 35-16 (2455) Singapore
41 Bu Fengbo 35-11 (2455) China
42 Zheng Weitong 35-4 (2455) China
43 Zhao Guanfang 36-12 (2448) China
44 Jin Bo 37-15 (2441) China
45 Jin Haiying 37-13 (2441) China
46 Lu Wei Tao 37-3 (2441) China
47 Xu Guoyi 37-2 (2441) China
48 Wong Hok Him Vincent 38-23 (2434) China/Hongkong
49 Lai Ly Huynh 38-20 (2434) Vietnam
50 Zhang Shenhong 38-14 (2434) China
51 Zhang Xuechao 38-4 (2434) China
52 Chong Heung Ming 39-22 (2427) Philippines
53 Shen Peng 39-9 (2427) China
54 Cheng Wu 39-2 (2427) China
55 Chan Keung On 40-12 (2420) China/Hongkong
56 Dang Guolei 40-7 (2420) China
57 Zhang Guofeng 41-12 (2413) China
58 Ma Chung-Wei 41-11 (2413) Taipei
59 Meng Chen 41-4 (2413) China
60 Dang Fei 41-3 (2413) China
61 Lei Kam Fun 42-32 (2406) China/Macau
62 Bui Duong Tran 42-15 (2406) Vietnam
63 Li Dezhi 42-7 (2406) China
64 Ji Zhongqi 43-11 (2399) U.S.A.
65 Liu Kuo Hua 43-10 (2399) Taipei
66 Cheng Jinchao 43-4 (2399) China
Cai Yi 43-4 (2399) China
68 Wu Jun Qiang 43-2 (2399) China
69 Wu Jia Liang 43-1 (2399) China/Hongkong
70 Tao Hanming 44-39 (2392) China
71 Leung Tat Man 44-23 (2392) China/Hongkong
72 Hao Ji Chao 44-2 (2392) China
73 Chiu Yukuen 45-35 (2385) China/Hongkong
74 Mou Hai Qin 45-18 (2385) U.S.A.
75 Uong Duong Bac 45-17 (2385) Vietnam
76 Tran Quoc Viet 45-13 (2385) Vietnam
77 Look Kean Chor 45-9 (2385) Malaysia
78 Cheng Jijun 45-4 (2385) China
Sun Haoyu 45-4 (2385) China
80 Ton That Nhat Tan 46-19 (2378) Vietnam
81 Look Kwon Dwo 46-6 (2378) Malaysia
82 Huang Zhufeng 46-5 (2378) China
83 Zhu Xiaohu 46-4 (2378) China
84 Dao Quoc Hung 47-19 (2371) Vietnam
85 Chan Chun Kit 47-17 (2371) China/Hongkong
86 Yung Tak Keung 48-13 (2364) China/Hongkong
87 Vo Minh Nhat 48-11 (2364) Vietnam
88 Lai Robin 48-10 (2364) China/Hongkong
89 Truong A Minh 50-24 (2350) Vietnam
90 Tran Van Ninh 50-22 (2350) Vietnam
91 Li Laiqun 50-14 (2350) China
92 Chen Lichun 50-11 (2350) China
Chen Cheng Kuo 50-11 (2350) Taipei
Tran Chanh Tam 50-11 (2350) Vietnam
95 Zhang Xiaoping 50-6 (2350) China
96 Li Zhi Lian 50-1 (2350) Canada
Wang Hao 50-1 (2350) China
Weng De Qiang 50-1 (2350) China/Hongkong
99 Trenh A Sang 51-29 (2343) Vietnam
100 Dao Cao Khoa 51-22 (2343) Vietnam


DXB/EXF: Ratings (http://www.chinaschach.de/dxbrate.html)

Ratinglist Vietnam

Updated 01.07.2012

1 Nguyen Hoang Lam (HCM) 29-20 (2497)
2 Nguyen Thanh Bao 31-27 (2483)
3 Lai Ly Huynh 38-20 (2434)
4 Bui Duong Tran 42-15 (2406)
5 Uong Duong Bac 45-17 (2385)
6 Tran Quoc Viet 45-13 (2385)
7 Ton That Nhat Tan 46-19 (2378)
8 Dao Quoc Hung 47-19 (2371)
9 Vo Minh Nhat 48-11 (2364)
10 Truong A Minh 50-24 (2350)
11 Tran Van Ninh 50-22 (2350)
12 Tran Chanh Tam 50-11 (2350)
13 Trenh A Sang 51-29 (2343)
14 Dao Cao Khoa 51-22 (2343)
15 Vu Huu Cuong 51-11 (2343)
16 Nguyen Tran Do Ninh 52-20 (2336)
17 Diep Khai Nguyen 53-20 (2329)
18 Lai Tuan Anh 53-3 (2329)
19 Vo Van Hoang Tung 57-20 (2301)
20 Nguyen Hoang Lam (BDU) 57-7 (2301)
21 Tran Tuan Ngoc 57-4 (2301)
22 Bui Quoc Khanh 58-15 (2294)
23 Vo Van Chuong 58-9 (2294)
24 Dang Cuu Tung Lan 59-9 (2287)
25 Nguyen Anh Quan 60-16 (2280)
26 Mong Nhi 60-12 (2280)
27 Le Van Binh 63-10 (2259)
28 Nguyen Huu Hung 63-7 (2259)
29 Nguyen Anh Hoang 64-9 (2252)
30 Tran Quyet Thang 64-5 (2252)
31 Nguyen Huy Lam 64-4 (2252)
32 To Thien Tuong 65-6 (2245)
33 Bui Xuan Trong 66-3 (2238)
34 Tran Dang Quang 67-5 (2231)
35 Tran Van Thanh 69-2 (2217)
36 Ngo Lan Huong 73-26 (2189)
37 Diep Khai Hang 74-4 (2182)
38 Nguyen Thanh Khiet 75-13 (2175)
39 Nguyen Khanh Ngoc 75-8 (2175)
40 Nguyen Van Dung 75-4 (2175)
41 Nguyen Ngoc Tung 76-4 (2168)
42 Nguyen Long Hai 76-2 (2168)
43 Ngo Ngoc Minh 77-4 (2161)
44 Luu Quang Tuyen 77-1 (2161)
45 Duong Nghiep Luong 78-14 (2154)
46 Nguyen Khanh Minh 79-2 (2147)
Nguyen Tri Do 79-2 (2147)
48 Phung Quang Diep 80-3 (2140)
49 Hoang Thi Hai Binh 81-13 (2133)
50 Nguyen Quoc Nang 81-3 (2133)
51 Tran Thanh Tan 82-8 (2126)
52 Cao Phuong Thanh 83-14 (2119)
53 Nguyen Minh Nhat Quang 84-4 (2112)
54 Nguyen Quoc Tien 85-9 (2105)
55 Nguyen Hoang Yen 86-10 (2098)
56 Nguyen Phuong Hung 87-1 (2091)
57 Bui Thanh Long 88-7 (2084)
58 Nguyen Phu Xuan 88-3 (2084)
59 Tran Anh Tuan 90-2 (2070)
60 Tran Tue Doanh 91-12 (2063)
61 Nguyen Thi Hong Hanh 93-9 (2049)
62 Nguyen Phung Xuan 93-2 (2049)
63 Le Thi Huong 95-19 (2035)
64 Tang Thanh Tu 95-1 (2035)
65 Dam Thi Thuy Dung 97-13 (2021)
66 Le Hai Ninh 99-1 (2007)
67 Nguyen Phi Liem 100-16 (2000)
68 Ha Van Tien 103-1 (1979)
69 Pham Thu Ha 104-14 (1972)
70 Ngo Thu Ha 104-5 (1972)
71 Le Thi Kim Loan 105-11 (1965)
72 Ha Mai Hoa 113-17 (1909)
73 Nguyen Thi Binh 113-9 (1909)
74 Bui Chau Y Nhi 119-13 (1867)
75 Vo Thi Thu Hang 123-1 (1839)
76 Phan Quynh Nhu 127-4 (1811)
77 Chu Thu Trang 128-9 (1804)
78 Tran Thuy Trang 129-9 (1797)
79 Ho Thi Minh Tuyen 135-2 (1755)
80 Tran Ngoc Thuy Tien 136-2 (1748)
81 Tran Thi Hanh 138-8 (1734)
82 Ngo Thi Thu Nga 139-9 (1727)
83 Nguyen Thi Nhat Thuc 152-3 (1636)
84 Hoang Kim Cuong 153-3 (1629)

best 10 average: 42.1
average of all : 79.7

từ 01.07.2012 đến giờ chưa thấy xếp mới nhỉ ? :)

lethang
02-11-2012, 02:55 AM
không biết bảng xếp hạng của trung quốc ai kết thúc năm ở vị trí số 1 co được thưởng gì không ma sao cập nhật chậm quá? Như tenis ai kết thúc năm o vị trí số 1 thế giới mà tham dự đủ 8 giải master 1000 trong năm thi co ngay tấm sec 1trieu USD tiền thưởng....

TCNguyen
02-11-2012, 10:16 AM
Ratinglist World (female)

(Bảng xếp hạng nữ)

Updated 01.07.2012

1 Wang Linna 30-17 (2490) China
2 Tang Dan 30-10 (2490) China
3 Chen Qingting 33-1 (2469) China
4 Zhao Guanfang 36-12 (2448) China
5 Jin Haiying 37-13 (2441) China
6 Dang Guolei 40-7 (2420) China
7 Zhang Guofeng 41-12 (2413) China
8 Chen Lichun 50-11 (2350) China
9 You Yingqin 51-6 (2343) China
10 Hu Ming 52-16 (2336) China
11 Wu Xia 59-15 (2287) China
12 Liu Huan 62-6 (2266) China
13 Shan Xiali 67-7 (2231) China
14 Ngo Lan Huong 73-26 (2189) Vietnam
15 Jia Dan 78-1 (2154) U.S.A.
16 Yu Siyuan 79-3 (2147) China
17 Shi Fenglan 79-2 (2147) China
18 Hoang Thi Hai Binh 81-13 (2133) Vietnam
19 Cao Phuong Thanh 83-14 (2119) Vietnam
20 Nguyen Hoang Yen 86-10 (2098) Vietnam
21 Lin Qinsi 90-2 (2070) China
22 Tran Tue Doanh 91-12 (2063) Vietnam
23 Nguyen Thi Hong Hanh 93-9 (2049) Vietnam
24 Guo Ruixia 93-5 (2049) China
25 Le Thi Huong 95-19 (2035) Vietnam
26 Dam Thi Thuy Dung 97-13 (2021) Vietnam
27 Liu Bijun 98-6 (2014) Australia
28 Lam Ka Yan 99-10 (2007) China/Hongkong
29 Nguyen Phi Liem 100-16 (2000) Vietnam
30 Wang Qing 100-5 (2000) China
31 Chang Hong Diana 102-11 (1986) Australia
32 Pham Thu Ha 104-14 (1972) Vietnam
33 Ngo Thu Ha 104-5 (1972) Vietnam
34 Le Thi Kim Loan 105-11 (1965) Vietnam
35 Yang Fei 108-1 (1944) China
36 Tan Min Fang Fiona 110-9 (1930) Singapore
37 Ha Mai Hoa 113-17 (1909) Vietnam
38 Nguyen Thi Binh 113-9 (1909) Vietnam
39 Zhao Yaqian 114-2 (1902) China
40 Zhang Lihan 114-1 (1902) China
41 Chieng Ming Chuo 115-18 (1895) Malaysia
42 Bui Chau Y Nhi 119-13 (1867) Vietnam
43 Li Yue 120-1 (1860) China
44 Vo Thi Thu Hang 123-1 (1839) Vietnam
45 Phan Quynh Nhu 127-4 (1811) Vietnam
46 Chu Thu Trang 128-9 (1804) Vietnam
47 Tran Thuy Trang 129-9 (1797) Vietnam
48 Zhou Zangxiao 130-2 (1790) China
49 Lee Meng Ju 132-4 (1776) Taipei
50 Ho Thi Minh Tuyen 135-2 (1755) Vietnam
51 Tran Ngoc Thuy Tien 136-2 (1748) Vietnam
52 Tran Thi Hanh 138-8 (1734) Vietnam
53 Ngo Thi Thu Nga 139-9 (1727) Vietnam
54 Peng Jou An 141-1 (1713) Taipei
55 Huang Liwen 147-1 (1671) China
56 Dian Fitriyani 151-5 (1643) Indonesia
57 Nguyen Thi Nhat Thuc 152-3 (1636) Vietnam
58 Wu Cai Fang 153-55 (1629) Germany
59 Hoang Kim Cuong 153-3 (1629) Vietnam
60 Chieng Hie Mee 157-3 (1601) Brunei
61 Lun Huei Yan 157-1 (1601) Malaysia
62 Gu Yu Qiao 170-1 (1510) China
63 Jiang Ping 198-3 (1314) Finland
64 Eunike Regina Febby 201-3 (1293) Indonesia
65 Yang Guang 201-1 (1293) Germany
66 Tan Jing Xuan 213-2 (1209) Singapore
67 Löfström Elina 214-4 (1202) Finland
68 Lavallade Carine 220-4 (1160) France
69 Chai Yanru 226-1 (1118) Finland
70 Gao Yan 231-4 (1083) Finland
71 Nurdiyanti Tri 237-1 (1041) Indonesia
72 Shi Xin Yang 240-1 (1020) China
73 Min Rao 246-3 ( 978) Finland
74 Gitter Zeyun 254-6 ( 922) Germany
75 Yuan Dian 260-1 ( 880) Finland
76 Yambe Manami 267-1 ( 831) Japan
77 Aitoku Chieko 270-2 ( 810) Japan
78 Take Aki 272-2 ( 796) U.S.A.
79 Jyoyi Jude 300-1 ( 600) India


DXB/EXF: Ratings (http://www.chinaschach.de/dxbrate.html)

TCNguyen
14-11-2012, 11:21 AM
Xếp hạng elo theo 01xq.com: http://www.01xq.com/xqplayer/xqplist.asp

1. Tưởng Xuyên - ELO: 2667
2. Hứa Ngân Xuyên - ELO: 2658
4. Lữ Khâm - ELO: 2625
8. Vương Thiên Nhất - ELO: 2583
11. Hồng Trí - ELO: 2562
13. Liễu Đại Hoa: 2554

:D

TCNguyen
14-11-2012, 11:25 AM
Híc xem lại thì ra đây là bảng xếp hạng tháng 2/2012: :(

http://www.01xq.com/xqplayer/xqrating.asp

^^

admgamethu
15-11-2012, 09:09 PM
Xếp hạng nam : ( bên cạnh là hệ số elo )

1, Tưởng Xuyên (Bắc Kinh), 2667;

2, Hứa Ngân Xuyên (Quảng Đông), 2658;

3, Triệu Hâm Hâm (Chiết Giang), 2631;

4, Lữ Khâm (Quảng Đông), 2625;

5, Triệu Quốc Vinh (Hắc Long Giang), 2607;

6, Uông Dương (Hồ Bắc), 2.606 điểm;

7, Tôn Dũng Chinh (Thượng Hải), 2584;

8, Vương Thiên Nhất (Bắc Kinh), 2583;

9, Vương Dược Phi (Vân Nam), 2578;

10, Tạ Tịnh (Thượng Hải), 2576 điểm.

sao vn mình không mời mấy cao thủ này qua giao lưu nhỉ?

BachXaXuyenHoa
19-01-2013, 07:53 PM
Theo mình biết chính xác hiện nay BXH siêu cấp mới của kỳ đàn Trung Quốc đã có rất nhiều xáo trộn . Đặc biệt với sự sa sút của Tưởng Xuyên khi anh liên tục thua trong các giải lớn và từ hạng 1 xuống tới hạng ..... 6 . Trong khi đó ở 1 diễn biến khác ĐC ĐS Hứa Ngân Xuyên đã chính thức đòi lại vị trí số 1 sau 3 năm liền đứng hạng 2 Trung Quốc sau Tưởng Xuyên . Mình chỉ cập nhập mấy thứ hạng đầu của BXH mới nhất nửa năm năm 2012 ở Trung Quốc :
1 ) Hứa Ngân Xuyên
2 ) Uông Dương
3 ) Lữ Khâm
4 ) Triệu Hâm Hâm
5 ) Vương Thiên Nhất
6 ) Tưởng Xuyên
7 ) Hồng Trí

Nơi nào bạn nhận được thông tin này?

setenvtt
19-01-2013, 08:15 PM
các bạn xếp dik cháu ủng hộ :D

giadinh7777
25-01-2013, 11:15 AM
Xếp hạng elo theo 01xq.com: XiangQi Player List - Order by Rating - XiangQi Database (http://www.01xq.com/xqplayer/xqplist.asp)

1. Tưởng Xuyên - ELO: 2667
2. Hứa Ngân Xuyên - ELO: 2658
4. Lữ Khâm - ELO: 2625
8. Vương Thiên Nhất - ELO: 2583
11. Hồng Trí - ELO: 2562
13. Liễu Đại Hoa: 2554

:D

Cai bang xep hang nay l giua nam 2012 bac a. Em thay tieu de "2012 Second half(Male) Player Rating(126)". Dau nam 2013 Hua Gia da lay lai vi tri so 1 nhung chua tim thay bang xep hang dau. Xin loi cac bac, may em Vietkey moi mat khong danh Tieng Viet duoc. Mong cac bac thong cam.

noname
25-01-2013, 01:51 PM
Đây là bảng xếp hạng mới nhất (đầu năm 2013):
2013年上半年象棋男子棋手等级分排行榜

1 许银川 广东 2681 Hứa ngân Xuyên
2 王天一 北京 2642 Vương thiên Nhất
3 汪洋 湖北 2638 Uông Dương
4 洪智 湖北 2635 Hồng Trí
5 吕钦 广东 2620 Lữ Khâm
6 赵鑫鑫 浙江 2619 Triệu hâm Hâm
7 孙勇征 上海 2596 Tôn dũng Chinh
8 谢靖 上海 2584 Tạ Tịnh
9 王跃飞 云南 2577 Vương dược Phi
10 申鹏 河北 2574 Thân Bằng
11 葛超然 上海 2573  Cát siêu Nhiên
12 赵国荣 黑龙江 2571 Triệu quốc Vinh
13 黄竹风 浙江 2570 Hoàng trúc Phong
14 郑惟桐 四川 2561 Trịnh duy Đồng
15 蒋川 北京 2560 Tưởng Xuyên
16 胡荣华 上海 2550 特 10 Hồ vinh Hoa
17 张强 北京 2548 大 10 Trương Cường
18 徐超 江苏 2546 Từ Siêu
19 陆伟韬 河北 2540 Lục vĩ Thao
20 郝继超 黑龙江 2539 Hác kế Siêu
Cũng chỉ là những tên tuổi cũ, chỉ trừ Cát siêu Nhiên, quán quân U16 Trung quốc suýt
lọt vào TOP 10.

HuaNganXuyen
25-01-2013, 06:00 PM
Đây là bảng xếp hạng mới nhất (đầu năm 2013):
2013年上半年象棋男子棋手等级分排行榜

1 许银川 广东 2681 Hứa ngân Xuyên
2 王天一 北京 2642 Vương thiên Nhất
3 汪洋 湖北 2638 Uông Dương
4 洪智 湖北 2635 Hồng Trí
5 吕钦 广东 2620 Lữ Khâm
6 赵鑫鑫 浙江 2619 Triệu hâm Hâm
7 孙勇征 上海 2596 Tôn dũng Chinh
8 谢靖 上海 2584 Tạ Tịnh
9 王跃飞 云南 2577 Vương dược Phi
10 申鹏 河北 2574 Thân Bằng
11 葛超然 上海 2573  Cát siêu Nhiên
12 赵国荣 黑龙江 2571 Triệu quốc Vinh
13 黄竹风 浙江 2570 Hoàng trúc Phong
14 郑惟桐 四川 2561 Trịnh duy Đồng
15 蒋川 北京 2560 Tưởng Xuyên
16 胡荣华 上海 2550 特 10 Hồ vinh Hoa
17 张强 北京 2548 大 10 Trương Cường
18 徐超 江苏 2546 Từ Siêu
19 陆伟韬 河北 2540 Lục vĩ Thao
20 郝继超 黑龙江 2539 Hác kế Siêu
Cũng chỉ là những tên tuổi cũ, chỉ trừ Cát siêu Nhiên, quán quân U16 Trung quốc suýt
lọt vào TOP 10.

Hứa số 1 thì ko cần phải nói rồi nhưng ... Tưởng Xuyên hạng ... 15 ?

TCNguyen
25-02-2013, 02:07 AM
Hứa số 1 thì ko cần phải nói rồi nhưng ... Tưởng Xuyên hạng ... 15 ?

http://www.01xq.com/xqplayer/xqplist.asp

tuongminhcb
25-02-2013, 09:35 AM
Cho mình hỏi? sao Vương Thiên Nhất vừa vô địch giải cá nhân toàn quốc mà vẫn chỉ là Master mà chưa thăng hạng GM nhỉ?

redtn2002
25-02-2013, 01:57 PM
Cho mình hỏi? sao Vương Thiên Nhất vừa vô địch giải cá nhân toàn quốc mà vẫn chỉ là Master mà chưa thăng hạng GM nhỉ?

Vô địch cá nhân Trung Quốc hiển nhiên là GM mà tuongminhcb. Giải năm vừa rồi tổ chức vào ngày 10 - 20/10/2012 nên bảng xếp hạng giữa năm Vương Thiên Nhất vẫn còn là M thôi. Bảng cuối năm mới ghi GM.

toiyeuem
25-02-2013, 02:30 PM
Do Liên đoàn cờ tướng thế giới không có một BXH thống nhất nên điều này khá khó khăn. Nếu anh em chỉ đánh trong nhà với nhau thì quy định những giải đấu được tính Elo, rồi thắng thua tham khảo như cờ vua, thế là ổn. Tuy nhiên lúc ra đánh giải quốc tế thì khó tính vì các kỳ thủ nước ngoài không có Elo (trừ TQ). Elo TQ thì lại không khớp với cách tính của ta, chỉ có thể tham khảo tương đối (ví dụ thắng Tưởng Xuyên thì nhiều điểm hơn là thắng Tạ Tịnh chẳng hạn, còn chính xác là bao nhiêu thì không thể ốp điểm của họ vào vì hệ thống tính toán điểm của họ khác ta). Gặp kỳ thủ nước khác thì chưa biết tính thế nào, vì thắng Trang Hoằng Minh hay Ngô Tông Hàn hẳn nhiên khó hơn nhiều so với thắng anh Campuchia hay anh Nhật Bản. Tóm lại là theo tui nếu có xây dựng hệ thống Elo thì chỉ tính được quốc nội thôi, Elo chung thì đợi bao giờ "thế giới đại đồng" mới tính chính xác được.

Một cách tính khác là tính theo giải (như quần vợt). Cách tính này thì áp dụng được cả với đánh quốc tế. Ví dụ vô địch giải quốc gia được 1000 điểm, vô địch thế giới được 2000 điểm, vô địch Ngũ Dương Bôi 1500 điểm, vô địch Phương Trang 800 điểm... Tuy nhiên đặc thù của cờ (vua và tướng nói chung) lại không giống quần vợt, vì số giải thì không cố định như quần vợt, phụ thuộc vào nhà tài trợ có hay không; kỳ thủ tham gia cũng không cố định, do vậy xây dựng hệ thống điểm sẽ không ổn định, phải thay đổi nhiều. Một ví dụ là 32 hạng đầu A2 thì được dự A1, thế nhưng giành hạng 33 trong một giải đấu 35 anh thì chắc chắn dễ hơn giành đồng hạng trong giải 70 anh. Như thế thứ tự phân phối điểm của cùng 1 giải mỗi năm lại phải sửa đổi. Ngay đến cờ vua cũng không tính điểm được như vậy, vì những giải to đùng như Linares, M-Tel hay Bazna mà không có tài trợ cũng hoãn như thường, nói chi đến những giải nhỏ hơn.

Tính quốc nội thôi còn chưa xây dựng được !!!

:loaloa1:loaloa1:loaloa1

tuongminhcb
26-02-2013, 09:07 AM
Ok, cám ơn anh Sơn, giờ em đá hiểu.

votongdaho
26-02-2013, 10:35 AM
Tại sao Hồng Trí bị thua nhiều tra^.n tồi tệ, nhưng thăng ha.ng? Uong Duong cũng không chơi tốt nhưng điểm của Uong Duong cũng tăng?