PDA

View Full Version : Kỳ đài "NGỌC TRÂM"



Johnny
17-08-2011, 04:13 PM
Chào các quý kỳ hữu.

Khánh Hòa lại có thêm một kỳ đài nữa phục vụ các quý kỳ hữu yêu cờ khắp nơi nói chung và quý kỳ hữu huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa nói riêng với các thông tin về kỳ đài nhhư sau:

1. Tên Kỳ đài: NGỌC TRÂM
2. Địa chỉ: huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hòa

Kỳ đài sẽ hoạt động hàng tuần vào chiều chủ nhật lúc 15h30. Cụ thể ván công đài đầu tiên cho kỳ đài này như sau:

1. Thủ đài: Cao kỳ nhất phương TRẦN VĂN HIỀN
2. Công đài: Lãng tử kỳ vương HUỲNH KHOA THUẬT
3. Địa chỉ: tại kỳ đài NGỌC TRÂM - huyện Diên Khánh, Khánh Hòa
4.Thời gian: lúc 15h30 ngày 21/8/2011 - Chủ Nhật này.

Kính mời quý kỳ hữu đón xem. @};-@};-

themgaidep
17-08-2011, 04:21 PM
Bác chụp một vài tấm ảnh về cảnh quan lên thì sinh động biết mấy.:):)

cuong_dk
08-10-2011, 06:19 PM
kinh moi cac ky thu gan xa tham gia thi dau ky dai tai clb Ngoc Tram

thailawer
08-10-2011, 11:25 PM
Anh đăng ký công đài được không? Cường ơi!

cuong_dk
09-10-2011, 02:20 AM
Rieng a Thai thi luc nao cung dc. Suc co cua a hay ma!

travel.nhatrang
09-10-2011, 10:15 AM
cuong_dk thông báo lịch công đài và thủ tục đăng ký công đài như thế nào? Để anh em biết đăng ký và theo dõi.

cuong_dk
09-10-2011, 11:22 AM
Kỳ đài Ngọc Trâm tổ chức vào lúc 14h30 CN hàng tuần. Các kỳ thủ đăng ký đóng lệ phí 20.000đ, giải thưởng là 100.000.

cuong_dk
09-10-2011, 02:33 PM
CN chiều nay diễn ra trận thư hùng giữa:
Thủ đài: Nguyễn Ngọc Thịnh ( H.Cam Lâm)
Công đài: Trần Quang Nghĩa (con của a Trần Văn Hiền)
Kính mời các quý kỳ hữu đón xem!

cuong_dk
09-10-2011, 04:47 PM
Kết quả ván đấu kỳ đài:
Trần Quang Nghĩa tiên hòa Nguyễn Ngọc Thịnh
Thế trận Trung pháo trực xa đối Bình phong mã khai thất lộ.
Biên bản ván đấu như sau:
1. P2-5 M8.7
2. M2.3 C7.1
3. X1-2 X9-8
4. X2.6 M2.3
5. C5.1 P8/1
6. C7.1 P8-5
7. X2-4 P5.4
8. S6.5 T3.5
9. X4-3 X8.2
10. M8.7 P2/1
11. P8.2 P2-7
12. X3-4 P5-2
13. M7.8 M7.8
14. M8.7 C7.1
15. X4.2 P7.5
16. M3.5 M8.6
17. M5.3 M6.5
18. T7.5 P7-3
19. M3.4 X8-7
20. M4.3 P3/3
21. X4-9 X7/1
22. Xtr.1 C5.1
23. Xtr/2 M3.5
24. Xtr/1 X7-3
25. Xs-6 M5.3
26. X6.6 P3/1
27. X9-7 S6.5
28. T5.3 X3/1
29. T3.5 C9.1
30. C9.1 C9.1
31. C1.1 M7.9
32. X6-5 M9.8
33. X5/1 M8/6
34. X5-4 M6/4
35. X4-6 M4.6
36. S5.4 P3.3
37. X7.3 P3-5