Warning: Illegal string offset 'name' in [path]/includes/functions.php on line 6845
CỜ TƯỚNG KHAI CUỘC CẨM NANG (Tiếp) - Trang 2
Close
Login to Your Account
Trang 2 của 5 Đầu tiênĐầu tiên 1234 ... CuốiCuối
Kết quả 11 đến 20 của 49
  1. #11
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV

    D. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI PHẢN CÔNG MÃ


    Phản Công Mã là một biến dạng của Bình Phong Mã hay Pháo đầu giáp Mã. Đặc điểm khai cuộc của nó là triển khai con Mã cánh mặt trước (M2.3) rồi vào Pháo tai Sĩ (P8-6) sau đó mới đi Mã cánh trái (M8.7). Nếu con Mã thứ hai này nhảy ra biên thì thành trận Thiết Đơn Đề, còn nhảy vào trong mới gọi là Phản Công Mã.
    Sách vở nhiều nước có lúc tranh luận về tên gọi: người thì bảo "Phản Cung Mã" kẻ lại bảo "Phản Công Mã" hoặc "Bình Phong giáp Mã" hay "Bán bích hà sơn". Các danh thủ quen gọi là "Phản Công Mã" từ hơn 50 năm qua, nên tài liệu này vẫn gọi theo tên đó.
    Về nguồn gốc thì có lẽ trong dân gian biết chơi trận này từ nhiều thế kỷ, nhưng trước thế kỷ 20 chưa thấy một quyển kỳ phổ nào tổng kết. Quyển "Ngô Thiệu Long tượng kỳ phổ" xuất bản hồi đầu thế kỷ 19 có đăng ván cờ giữa Lưu Thượng Linh và Ngô Thiệu Long chơi từ trận Đối Binh chuyển về Pháo đầu đối Phản Công Mã rất đáng chú ý. Do các danh thủ đương đại nghiên cứu, bổ sung nên hiện nay lý thuyết về trận Pháo đầu đối Phản Công Mã phát triển phong phú đa dạng. Nó không đơn thuần là một kiểu phòng thủ thụ động như lý thuyết cũ đã nêu mà nó trở thành một loại phòng thủ tích cực phản đòn được đông đảo người chơi hâm mộ. Hội Cờ đã nghiên cứu, bước đầu tổng kết và xuất bản một tài liệu về thế trận này được nhiều bạn cờ gần xa hoan nghênh. ở đây xin tóm tắt vài phương án tiêu biểu để các bạn biết qua.

    1. PHƯƠNG ÁN PHÁO ĐẦU TIẾN TỐT 3 HOẶC RA XE SỚM

    Biến chung:


    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 1:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. B3.1 M8.7 4. M8.9


    Trắng còn các khả năng khác:
    *Một là 4. P8-7, nếu Đen đi 4...X9-8 5. X1-2, hoặc 4...X9.1 5. M8.9 X1-2 6. X9-8, Đến đều giữ thế chủ động.
    *Hai là 4. B7.1 X9-8 5. P8-7 X8.4 6. M8.9 X1-2 7. X9-8 P2.4 8. X1-2 X8-4 9. X2.6, Trắng còn tiên thủ.
    *Ba là 4. Xl-2 X9.1 5. B7.1 X9-4 6. P5-4 X4.3 7. M8.7 B3.1 8. B7.1 X4-3 9. T7.5, thế trận cân bằng.

    4. ... X9-8 5. P8-7 X1-2

    Đen còn hai khả năng: Nếu như 5...X8.4 6. X1-2 X8-2 7. X2.6, hoặc nếu 5...T3.5 6. X9-8 P2-1 7. B7.l S4.5 8. X1-2 X8.9 9. M3/2 X1-4 10. P5-3, Trắng hơi ưu trong cả hai trường hợp.

    6. X9-8 P2.4 7. B7.1 X8.4 8. X1-2 X8-4 9. X2.6 P6-4 10. S6.5 T3.5 11. X2-3 S4.5 12. P7.4 P2.1 13. M3.4 X4-6 14. M4/6 P2/1 15. B5.1 P2-9 16. X8.9 M3/2



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. B3.1 B3.1 4. M8.9 T7.5 5. P8-7


    Trắng có thể chơi 5. X1.1 M8.7 6. P8-6 X1-2 7. X9-8 S5.5 8. X1-7 X9-8 9. B7.1 B3.1 10. X7.3 X8.4, thế còn phức tạp. Hoặc nếu như 5. P8-6 X1-2 6. X9-8 M8.7 7. X1-2 P2.4 8. M9/7 P2/1 9. X8.3, Trắng hơi ưu.

    5. ... X1-2 6. X9-8 P2.4 7. X1.1 M8.7 8. X1-4

    Nếu như 8. X1-7 X9-8 9. B7.1 P2-3 10. X8.9 P3.2 11. X8/9 P3/3 12. P5-6 X8.4 13. T3.5 B7.1 14. T5.7 B7.1, Đen chủ động hơn.

    8. ... S6.5 9. X4.3 X9-8 10. B9.1 X8.4 11. X4-8 X2.5 12. M9.8 P2-1 13. P7-9 B7.1 14. M8/7 B7.1 15. M7.9 B7.1 16. M3/5 B7-6



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1-2 M8.7 4. M8.9

    Trắng còn ba khả năng khác:
    *Một là 4. P8-6, bây giờ Đen có thể đối phó bằng 4...X1-2 5. M8.7 P2-1 6. B7.1 B7.1 hoặc nếu 4...B7.1 5. M8.7 S4.5 6. X9-8 B3.1, cả hai trường hợp này dễ cân bằng. Còn nếu Đen đi 4...X1.1 5. M8.7 X1-4 , hai bên đối công, hoặc nếu 4...X9.1 5. M8.7 X1-2 6. X9-8 B7.1, Trắng còn chủ động hơn.
    *Hai là 4. B5.1, nếu Đen đối phó 4...P2-1 hoặc 4...B7.1 tạo thế đối công còn như Đen đi 4...X1.1 hoặc 4...P5-5 vẫn thường bị Trắng uy hiếp.
    *Ba là 4. B3.1, Trắng vẫn có ưu thế tấn công.

    4. ... B7.1 5. P8-7

    Trắng có thể chơi 5. X9.l hoặc 5. P8-6 đưa vế các dạng tấn công trên, Trắng vẫn còn giữ chủ động.

    5. ... X1-2 6. X9-8 P2.4 7. X2.4 X9-8 8. X2-4 S4.5 9. B9.1 P2/2 10. B7.1 T7.5 11. P7.4! X8.6 12. P5-7 X8-7 13. T7.5 B7.1 14. X4-3 X7/1 15. T5.3 B9.1 16. T3/5 M7.6



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1-2 B7.1 4. B5.1

    Trắng còn các khả năng khác như 4.X2.8 hoặc 4.X2.6 hoặc 4.M8.9 thường đưa đến cân bằng hoặc Trắng hơi ưu một chút.

    4. ... M8.7 5. X2.6 P6-5 6. X2-3

    Nếu Trắng chơi 6. M8.7 X9.2 7. X9.1 M7.6 8. B5.1 P5.2 9. M7.5 P5.3 10. T3.5 M6.5 11. M3.5 X1.1 12. B3.1 X1-4, hai bên đối công.

    6. ... X9.2 7. M8.7 B3.1 8. X3/1 T3.1 9. M7.5 P2.2 10. X3.1 M3.4 11. B5.1 M4.5 12. B5.1 P5/1 13. B5.1 T7.5 14. P5.5 P5-7 15. P5-1 P7.2 16. M3.5 P7-5




















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo đầu đối với phản công Mã - tiến Tốt 7 hoặc Xe hoành

    2. PHƯƠNG ÁN PHÁO ĐẦU TIẾN TỐT 7 HOẶC XE HOÀNH

    Biến 1:


    1. P2-5 M2.3 2. B7.1 P8-6 3. M2.3

    Trắng có thể chơi 3. P8-6 P2.4 4. M8.7 P2-3 5. M2.3 M8.7 6. B3.1 X9.1 7. X1-2 X9-4 8. S6.5 X4.4 9. B5.1 P5-5, hai bên đối công.

    3. ... B7.1 4. P8.2

    Trắng còn các khả năng khác như 4. M8.7 hoặc 4. X1.1 hoặc 4. X1-2, tất cả các phương án này Trắng đều tạo thế đối công và hơi ưu thế.

    4. ... M8.7 5. X1-2 T7.5 6. X2.6 P2/1 7. M8.7 P2-7 8. M7.6 S6.5 9. P5-8 X1.1 10. T7.5 X1-4 11. X9-8 X9-7 12. Ps-6 X4-2 13. P8.2 B9.1 14. S4.5 X7-6 15. X2.2 X6-7 16. B9.1 M3/1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. P2-5 M2.3 2. B7.1 P8-6 3. M8.7 M8.7 4. M7.6 S4.5


    Nếu như 4...T3.5 5. M2.3 X9-8 6. P8-7 B7.1 7. X9-8 X8.5 8. M6.5 M3.5 9. P5.4 S4.5 10. T3.5 X8/2 11. P5/2 M7.6 12. S4.5 X1-4 13. X8.6, Trắng còn chủ động.

    5. P8-7 T3.5 6. X9-8 P2-1

    Nếu Đen đi 6...X1-2 7. M2.3 X9-8 8. X8.4 B7.1 9. X1.1 X8.5 10. M6.7 M7.6 11. Xl-6 P6-7 12. X5.4, Trắng hơi ưu.

    7. M2.3 X9-8 8. P5-6 X8.5 9. M6.4 X8-3 10. M4.6 X3.2 11. M6.7 Tg5-4 12. M7.9 X3-4 13. T7.5 X4/6 14. M9/8 B7.1 15. X1.1 X4-2 16. X1-6 Tg4-5



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1.1 M8.7 4. B7.1 B7.1 5. X1-4

    Nếu Trắng chơi 5. M8.7 S4.5 6. X1-6 P6.5 7. X5-7 X9-8 8. S6.5 P6.1 9. S5/6, hai bên đối công.

    5. ... S4.5 6. M8.7 T3.5 7. P8-9 P2.2

    Nếu Đen đi 7...X1-4 8. X9-8 P2-1 9. X4.3 X9-8 10. X8.7 P1/2 11. P5-4 P6.5 12. X4/2 X4-3 13. M7.8, Trắng còn chủ động.

    8. X4.5 M7.8 9. X9-8 P2-1 10. P9.3 B1.1 11. X4/2 M8.7 12. P5-6 X9-8 13. M7.6 X8.8 14. S6.5 B1.1 15. B9.1 X1.5 16. M6.7 X1/2



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1.1 M8.7 4. X1-4 X9-8 5. M8.7 X8.4


    Nếu Đen đi 5...S4.5 thì Trắng có ba khả năng:
    *Một là 6. P8.2 B3.1 7. P8-3 M7/9 8. X9-8 X1-2 9. X8.6 T7.5 10. B5.1 B7.1 11. P3-l, Trắng còn chủ động.
    *Hai là 6. B5.1 X8.4 7. M7.5 T3.5 8. X4.5 X1-4 9. P8.4 X4.8 10. B5.1 B5.1 11. X4-7 B5.1, hai bên đốí công.
    *Ba là 6. P8-9 X1-2 7. X9-8 P2.4 8. X4.5 B3.1 9. X4-3 X8.2 10. X3/2 P6/1 11. B7.1 P6-7 12. X3-4 X8.2, cân bằng.

    6. B7.1 S4.5 7. M7.6 B3.1 8. X4.4 B7.1 9. X4-7 T3.5 10. X7.1 X1-3 11. P8-7 X8.1 12. M6.5 M3.5 13. X7.3 T5/3 14. P5.4 P6-5 15. P5/1 X8-3 16. P7-5 P2.5



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

  2. #12
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV

    E. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI UYÊN ƯƠNG PHÁO


    Kiểu chơi này mới xuất hiện vào những thập kỷ 40, 50, đầu tiên là những tay cờ giang hồ bày ra. Đặc điểm của Uyên Ương Pháo là khi đối phương chơi trực Xe (X1-2) thì họ không ra Xe giữ Pháo (X9-8) mà lại lên Xe (X9.2) để sau đó dùng Pháo cánh mặt lui về (P2/1) chuyển sang cánh trái đánh đuổi Xe đối phương. Kiểu chơi này khiến cho bên đi tiên không quen sẽ lúng túng, bị đối phương phản đòn giành tiên thủ. Các tay cờ từ nhiều năm qua vẫn quen gọi đây là "trận Tây Tạng", không rõ ai đặt tên như vậy và ý nghĩa thế nào. Hiện nay trong giới giang hồ vẫn còn sử dụng nhưng tại các giải chính thức thì ít thấy xuất hiện. Xem hình.
    Sau đây xin giới thiệu một số phương án quan trọng để các bạn có dịp làm quen với thế trận này.

    Biến 1:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9.2 4. M8.7

    Trắng còn ba khả năng khác:
    *Một là 4. P8-6 M8.7 5. M8.7 T3.5 6. B7.1 M7.6 7. X9-8 P2-1 8. X2.6 S4.5 9. X2-4 X1-4 10. S6.5 M6.7 11. P6.2 M7.5 12. T7.5 P8-6 13. M3.4 X9-8, cân bằng.
    *Hai là 4. P8.2 B9.1 5. M8.7 P2/1 6. P8-7 M8.7 7. X2.6 B3.1 8. P7-5 T7.5 9. X2-3 P8/2. 10. X9-8 X1-2 11. X3-2 P2.5 12. S4.5 P8-7, Đen đe dọa trục lộ 7.
    *Ba là 4. M8.9 P2/1. 5. X2.6 T7.5 6. X9.1 P2-8 7. X2-3 X1.1 8. P5-4 X1-6 9. P4.4 Ps-7 10. P8-4 M8.7 11. X3.1 X8.2 12. P4-6 P7-8 13. P6.5 X6-8 14. X9-4 Ps-1 15. P6.1, Trắng ưu.

    4. ... P2/1 5. X2.6 P2-7 6. B5.1 S4.5 7. M3.5 M8.7 8. B5.1 B5.1 9. P8.5 T3.5 10. M5.6 X1-3 11. X9-8 B3.1 12. X2-7 M7.6 13. M7.5 M6.5 14. M6/5 X3-2 15. X7.1 P8-3 16. P8-5 T7.5



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P2/1 3. B7.1

    Trắng cũng thường chơi 3. X1-2 X9.2 4. X2.4 T7.5 5. B9.1 P2-8 6. X2-8 X1.1 7. M8.9 X1-4 8. S5.5 B7.1 9. X8-4 Pt-6 10. M9.8 P8-8 11. X4-2 M8.7 12. M8.9 M7.6 13. M9.7 Pt-3 14. P5.4 P6-5 15. P8-5 X4.4, Trắng hơi ưu.

    3. ... P2-7 4. M8.9 X1-2 5. X9-8 T7.5 6. B3.1 S6.5 7. P8-7 X2.9 8. M9/8 B9.1 9. M3.4 M8.9 10. P7.4 X9-6 11. X1-2 X6.5 12. X2.7 X6-3

    Ván Trần Kỳ - Thẩm Chí Diệc đổi lại: 12...X6/3. 13. X2.1 P7.4 14. P5-7 M3/2 15. T7.5 P7.1 16. B9.1 X6.2 17. X2/1 M9.8 18. S6.5 P7-8? 19. X2-5, Trắng ưu do Đen saí lầm. Sau đó Trắng thắng cờ tàn ở nước 45.

    13. P7-3 X3.4 14. M8.9 T5/7 15. P3.3 X3/2 16. X2-1 P7.8 17. P3/9 X3-5 18. S6.5 X5-1 19. X1.2 S5/6 20. X1/4



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B3.1 3. X1-2 X9.2 4. M8.7


    Trắng còn ba khả năng khác:
    *Một là 4. M8.9 P2/1 5. X2.4 T7.5 6. X9.1 B7.1 7. X9-4 P2-8 8. X2-4 Ps-6 9. Xt-2 P8-6 10. X4-2 M8.7 11. B9.1 M7.8, Đen có thế công.
    *Hai là 4. P8-6 X1-2 5. M8.9 P2-1 6. X2.4 M8.7 7. B9.1 B7.1 8. X9.1 S4.5 9. X9-7 P1/1 10. B7.1 B3.1 11. X7.3 P1-3 12. X7-8 X2-1 13. S6.5 T3.5 14. X8.4 X1-3 15. M9.8 M7.6 16. X2-4 M6/4 17. T7.9 P8-7, Đen có thế phản công.
    *Ba là 4. P8.2 B9.1 5. M8.7 P2/1 6. P8-9 X1-2 7. X9-8 T7.5 8. B3.1 P2-8 9. X8.9 P8.8 10. X8/8 P8/6 11. B5.1 X9/1 12. M7.5 X9-6 13. B5.1 B5.1 14. P5.3 S6.5, cân bằng.

    4. ... P2/1 5. X2.4 T7.5 6. X9.1 B7.1

    Nếu Đen đi 6... P2-8 7. X2-8 X1.1 8. B5.1 X1-8 9. B5.1 B5.1 10. M7.5 X6.5 11. B7.1 X8/1 12. B3.1 X6-4 13. P5.3 P8-5 14. P5.3 S6.5 15. P8-5 M8.6 16. X9-4 M5.5 17. X8.2, Trắng ưu.

    7. X9-6 P2-7 8. X2-6 X1-2 9. P8.2 M8.7 10. Xs-4 M7.8 11. T3.1 M8.7 12. P5-6 P8-6 13. X4.5 X9-8 14. T1.3 S4.5 15. B7.1 P7.4 16. T7.5 B3.1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B3.1 3. M8.9 T7.5 4. P8-6


    Nếu Trắng đi 4. X9.1 X1.1 5. X1-2 X9.2 6. X9-5 X1-5 7. P6-7 X6.3 8. B9.1 M8.6 9. X2.4 P8-7 10. X6.7 P7/1 11. X612. M3.4 12. S6.5 P7.5 13. T3.1 S6.5 14. B7.1 X9-8 15. X2-8 M4.5 16. P5-4 M5.7 17. P7-3 X6.2, Đen có thế phản công.

    4. ... P2/1 5. X9-8 P2-7 6. X8.4

    Trắng nên chơi 6. B3.1 X1.1 7. B9.1 X1-4 8. S4.5 M8.6 9. X8.4 X9.1 10. X8-4 P7/1 11. P5-4 X4-2 12. T3.5 B7.1 13. X1-2 P8-7 14. X4.3, Trắng vẫn còn chủ động.

    6. ... X1.1 7. B9.1 X9.2 8. P6.2 B9.1 9. P6-2 P8-6 10. X1-2 B7.1 11. P2.4 P7/1 12. B5.1 P6-8 13. X8.3 X1-6 14. M9.8 M3.4 15. X8.1 X6-2 16. P5.4 S6.5



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

  3. #13
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV

    F. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI TAM BỘ HỔ


    Trận "Tam Bộ Hổ" là một biến dạng của trận Bình Phong Mã, do bên Pháo đầu chậm ra Xe nên nó mới hình thành. Từ hai thập kỷ qua nó phát triển rất phong phú nên người ta tách nó thành một kiểu chơi riêng.
    Đặc điểm của kiểu chơi này là bên đi hậu triển khai nhanh cánh trái (sau này có phương án hình thành Tam Bộ Hổ cánh mặt thì triển khai nhanh cánh mặt) để sớm trả đòn. Diễn biến của trận này cũng vô cùng phức tạp sau ba nước đi: Nhảy Mã, ra Xe và Pháo phân biên. Xem hình.
    Chính với ba nước đi đặc trưng này giống như kiểu nhảy của con hổ nên người ta mới đặt tên như vậy. Nhằm đối phó với nhiều kiểu tấn công của Pháo đầu, nó có thể trả đòn bằng chuyển về Nghịch Pháo, Bình Phong Mã, Phản Công Mã hay Uyên Ương Pháo. Do đó muốn sử dụng kiểu chơi này thì phải am tường nhiều loại trận khác.
    Sau đây căn cứ vào các phương án chính của Pháo đầu là sớm tiến Tốt 7 hoặc sớm tiến Tốt 3 hay sớm Nhảy Mã biên, xin giới thiệu các phương án đối phó của trận "Tam Bộ Hổ" như sau.

    Biến 1:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B7.1 P8-9 4. M8.7 B7.1


    Đen còn các khả năng khác:
    *Một là 4... T3. 5 là nước phòng thủ tạo điều kiện để tùy Trắng muốn chơi 5. B3.1; 5. B5.1; 5. X9.1; 5. M7.6; 5. P8-9 hoặc 5. X1.1, cả sáu phương án này phần lớn Trắng đều ưu thế.
    *Hai là 4...X8.4 bị Trắng chơi 5. X1-2 đổi Xe xong Đen vẫn còn kém phân.
    *Ba là 4...P2-5, chuyển về "Bán đồ Nghịch Pháo" mà ta đã có xem ở phần trước. Nhiều tình huống hai bên đối công rất căng thẳng.

    5. X9.1

    Nếu Trắng đi 5. M7.6 M2.3 6. T3.1 S4.5 dễ cân bằng.
    Trắng có thể chơi 5. P8 2 hoặc 5. X9.1 hoặc 5. X1.1 có nhiều cơ may giữ vững quyền chủ động.

    5. ... M2.3 6. B5.1 T3.5 7. X9-6 S4.5 8. X1.1 X8.6 9. P8.1 X8/2 10. X1-4 B7.1 11. B3.1 B3.1 12. M7.5 B3.1 13. B5.1 B3.1 14. P8.1 B5.1 15. M5.7 X1-3 16. M3.5 B5.1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B3.1 P8-9 4. M8.7


    Đa số các phương án nhảy Mã trong tân công mạnh hơn nhảy Mã biên. Chúng ta sẽ xem phương án nhảy Mã biên ở cột kế bên và Đen dễ giữ thế cân bằng.

    4. ... M2.3

    Đen có thể chơi 4... T3.5 hoặc 4... B3.1. Cả hai khả năng này Trắng đều dễ chiếm ưu bằng Pháo phân biên (P8-9) hoặc Pháo qua hà (P8.4). Còn nếu Đen chơi 4... P2-5 chuyển về "Bán đồ Nghịch Pháo" thì đối công căng thẳng hơn.

    5. B7.1 X1.1

    Đen có thể chơi 5...P2/1 hoặc 5...X8.4 hoặc 5...T7.5 hay 5...T3.5. Đa số các phương án này Trắng đều giữ quyền chủ động.

    6. P8.2

    Trắng có thể chơi các phương án như 6. X1.1, hoặc 6. M7.8, hoặc 6. P8.1 hay 6. X9.1 cũng đều có thể uy hiếp đối phương, giữ thế thượng phong.

    6. ... X8.4 7. X1-2 X8.5 8. M3/2 X1-8 9. M2.3 X8.3 10. B5.1 B3.1 11. M7.5 B3.1 12. M5.7 X8-3 13. M3.5 M3.4 14. P5-7 M4.3 15. P8/3 X3-4 16. P8-7 X4.2



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. M8.9 P8-9 4. B3.1


    Trắng còn có các khả năng:
    *Một là 4. P8-7 B1.1 5. B3.1 X1-2 7. P7.4 X8.4 8. X1-2 X8-5 9. P7-3 T7.5 10. S6.5 P2-3 11. X8.9 M1/2 12. X2.3, Trắng còn ưu.
    *Hai là 4. X9.1 M2.1 5. X9-6 P2-3 6. P8.4 S4.5 7. B3.1 X1-2 8. P8-5 M7.5 9. P5.4 T3.5 10. X6.4 X8.6 11. B5.1 B1.1 12. X1.1 B3.1, hai bên đối công.
    *Ba là 4. B9.1 B7.1 5. P8-7 S4.5 6. X9-8 M2.1 7. X8.4 X1-2 8. B3.1 X8.4 9. X1-2 X8.5 10. M3/2. B7.1 11. X8-3 T3.5 12. M2.3 P2-4, cân bằng.

    4. ... X8.4

    Nếu Đen chơi 4... B1.1 5. X9.1, bây giờ Đen có thể 5...S4.5 hoặc 5...M2.3 hoặc 5...M2.1 đều đủ sức tạo thế cân bằng.
    Trường hợp Đen chơi 4...P2-5 đưa về trận Nghịch Pháo thì hai bên đối công nhưng Đen đủ sức đưa đến thế ngang ngửa.

    5. X1-2 X8.5 6. M3/2 B1.1 7. M2.3 M2.1 8. P8.4 M1.2 9. M3.4

    Nếu Trắng vội bắt Tốt đầu thì: 9. P8-5 M7.5 10. P5.4 B1.1 11. X9.1 M2.4 12. P5/2 P2.3! 13. B9.1 P2-5 14. B5.1 X1.5, Đen có thế hơn.

    9. ... T3.5 10. X9.1 B1.1 11. M4.5 M7.5 12. P5.4 S4.5 13. B9.1 X1.5 14. X9-3 B9.1 15. T3.5 X1-4 16. X3-4 P9.4



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P2-1 3. M8.7 X1-2 4. X9-8 X2.6 5. B7.1

    Đen cũng thường chơi:
    *Một là: 5. X1-2 P8-6 6. P8-9 X2-3 7. X8.2 T7.5 8. P9/1 B3.1 9. X2.4 M8.7 10. P9-7 X3-4 11. X2-6 X4/1 12. M7.8, Trắng ưu.
    *Hai là: 5. P8-9 X2-3 6. X8.2 T7.5 7. P9/1 B3.1 8. X1-2 M8.8 9. P9-4 X3-4 10. X2.4 M3.4 11. P4.2 X4.2 12. M7.6, Trắng ưu.

    5. ... X2-3 6. M3/5 P8-6 7. X1-2 M8.7 8. P8/1 X3-2 9. M7.6 X2/2 10. M5.7 T7.5 11. B7.1 X2-3 12. P8-7 X3-4 13. P5-6 X4-7 14. M6.7 X9.1 15. X2.4 X7.2 16. X2-4 M3/1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

  4. #14
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV

    G. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI QUI BỐI PHÁO


    Qui Bối Pháo có nghĩa là "Pháo lưng rùa hay Pháo mai rùa" vì hình ảnh bố trí quân giống như cái mai con rùa. Làng cờ gọi nôm na là trận "Pháo thụt lò" cho dễ hiểu. Trận này cũng mới xuất hiện từ hai thập kỷ nay. Đầu tiên cũng do các tay cờ giang hồ bày ra để chơi với những người trình độ kém, dần dần nó được phổ biến rộng rãi hơn. Tuy nhiên trong những trận đấu nghiêm chỉnh các cao thủ ít khi sử dụng.
    Sau đây xin giới thiệu một số phương án diễn ra trong kiểu chơi này.

    Biến chung:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 1:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1 4. M8.9 T3.5 5. P8-7 P8-1

    Đen cũng thường chơi: 5...P8-2 6. P7.4 B7.1 7. P5-7 M2.4 8. Pt.1 M7.6 9. X2.4 M8.7 10. X2-8 M4.6 11. Pt-4 Pt-6 12. X9-8 P2-7, đối công.

    6. X9-8

    Trắng còn các khả năng khác:
    *Một là 6. P7.4 B7.1 7. X9-8 P2-3 8. X8.7 P1-3 9. P5~8 Ps.2 10. P8.7 Ps12. 11. T7.5 X1.1 12. X2.4 X9-2 13. X2-8 X2.1 14. X8.3 B1.1 15. B7.1 P3-1 16. B7.1 X1-3 17. B7-5 B1.1 18. X8-9 X3.2 19. Bs-7 X3-2 20. B7-8 X2/3 21. X9/1 B1.1, Đen dễ chơi hơn.
    *Hai là 6. B3.1 M2.4 7. X9.1 X1-2 8. X9-6 P2-1 9. X2.6 X2.4 10. X2-3 B1.1 11. X6.3 M4/2 12. P5.4 M7.5 13. X3-5 X9-4 14. X5-6 X4.2 15. X6.2 B1.1 16. B9.1 X2.4 17. P7.4 Pt.5 18. P7-1 Ps-3 19. X6-7 P1-3 20. X7-4 X2-3, Đen hơn quân chiếm ưu.
    *Ba là 6. B9.1 X9-4 7. X9-8 X4.1 8. X8.4 P1-2 9. X8-4 B1.1 10. B9.1 X1.4 11. S4.5 X1-2, mỗi bên công một cánh.

    6. ... M2.4 7. X8.4 X1-2 8. X8-6 P2-1 9. P7-6 X2.1 10. X2.6 X9-6 11. X2-3 S4.5 12. B9.1

    Nếu như 12. B3.1 X6.3 13. M3.4 Ps/1. 14. P8.8 Ps-4 15. P6-7 X2-3 16. P5-4 x6-5 17. B5.1 X5-2 18. B9.1 B1.1 19. B9.1 X2-1 20. M4.5 M7.5 21. X3-5, Trắng hơi ưu.

    12. ... X6.3 13. M9.8 Ps/1 14. P6-8

    Nếu như 14. P6.6 Ps-4 15. P6.7 X2-3 16. S6.5? B1.1 17. B9.1 X6-1, Đen có thế trả đòn.

    14. ... Ps-4 15. P8.6 P4.5 16. X3/2 P4-1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1 4. P8.2 P8-1 5. P8-3


    Nếu Trắng đi 5. M8.9 T3.5 6. P8-1 X9-6 7. X9-8 M2.4 8. X8.5 B7.1 9. X8-6 X1-2 10. P1-6 X2.1 11. X6-8 X6.3 12. X8/1 P2.2 13. P6.3 P1.1 14. X2.7 P1-2 15. X8-7 Pt.3, đối công.

    5. ... T3.5 6. X2.7 X9-7 7. M8.7

    Có thể chơi 7. M8.9 B7.1 8. P3.3 P2-7 9. P5.4 P1-5 10. P5-3 T5/3 11. T3.5 P7.5 12. P3-6 X7.2 13. P6/4 M2.3 14. X9-8 B7.1 15. X2-4 B1.1 16. S4.5 Ps-7, hai bên đối công.

    7. ... B7.1

    Đen cũng thường đi 7... M2.4 8. B5.1 B7.1 9. P3.3 P2-7 10. M3.5 M4.6 11. X9-8 B7.1 12. M5.3 M8.7 13. X2/1. M7.5 14. M7.5 M5.3 15. P5.4 P1-5 16. T3.5 P7.4, đối công.

    8. P3.3 P2-7 9. P5.4 S4.5 10. T3.5 M2.3 11. P5/1 P7.4 12. X2/1 X7.2 13. X2-3 P7/3 14. M3.4 P7/1 15. M4.6 B3.1 16. M6.7 P7-3



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1 4. M8.7 T3.5


    Đen có thể chơi 4...B3.1 5. B5.1 P8-3 6. M7.5 P2-5 7. P8.5 M2.3 8. P8-5 T3.5 9. X2.7 X9-7 10. X9.8 B7.1 11. X8.5 S4.5 12. X2/1 X1-3 13. B5.1 B5.1 14. P5.3 M3.5 15. M5.8, Trắng còn chủ động. Nhưng nếu Trắng đổi lại nước vừa rồi 15. T3.5? X7-8 16. X2-4 X8.5 17. S4.5 X3-4 18. X8.2? P3.5 19. B3.1 X4.5, Đen ưu thế. Đây là phương án Bốc Phụng Ba gặp Tôn Chí Vĩ ngày 7-5-1983.

    5. X9.1

    Trắng có hai khả năng khác:
    *Một là 5. X2.4 P8-3 6 B5.1 X9-4 7 B5.1 B5.1 8. M7.5 S4.5 9. P8-9 M2.3 10. X9-8 X1.2 11. X8.4 M3.5 12. P5.3 B7.1 13. B9.1 P3.5 14. B9.1 P2/1 15. S4.5 P2-3 16. P5-6! X4/1 17. B9-8 X1-3 18. B8.1 B3.1 19. B8.1 X3.1 20. P9-6, Trắng ưu. Đây là ván Từ Thiên Hồng gặp Hồ Vinh Hoa ngày 24-5-1980 và Từ đã thắng.
    *Hai là 5. B5.1 M2.4 6. M7.5 P8-5 7. X9.1 P2-1 8. X9-6 M4.2 9. X2.7 X9-7 10. B5.1 B5.1 11. M5.4 T5/3 12. M3.5 B7.1 13. P5.3 T3.5 14. M4.3 P5.3 15. M5.7 P5.1 16. X6.3 M2.3, đối công phức tạp.

    5. ... P8-3 6. X9-6 P3.5 7. T7.9 P2-3 8. X6.5 M2.1 9. B5.1

    Trắng còn ba khả năng khác:
    *Một là 9. P8.5 X1-2 10. X6-7 X2.2 11. X7/3 X9-3 12. X7.1 X2.1 13. M7.8 B7.1 14. B3.1 B7.1 15. X7-3 X2.1 16. P5-8 X2-7 17. X3.1 T5.7, cân bằng.
    *Hai là 9. B3.1 X1-2 10. M3.4 X2.5 11. M4.3 X2-7 12. P8.5 X7/2 13. X5-7 X9-3 14. X7/3 X7.1 15. X7-8 B1.1, cân bằng.
    *Ba là 9. P8.2 B1.1 10. P8-7 M1.2 11. X6/1 B3.1 12. P7.3 P3/4. 13. M7.5 M2.3 14. X5.2 X9-3 15. M5.4 M3.5 16. T3.5 S4.5 17. X6/1 B7.1 18. M4.3 P3-7 19. X6-5 B1.1 20. B9.1 X1.5 21. T9/7 P7.4, Đen chủ động hơn.

    9. ... X1-2 10. B5.1 B5.1 11. M3.5 B7.1 12. M5.7 Ps.3 13. T9.7 X2.6 14. X6-3 X9.1 15. X2.4 P3-1 16. P8-9 P1/1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1 4. B7.1 P8-3 5. M8.7 X9-4

    Đen cũng thường chơi 5...B3.1 6. M7.6 B3.1 7. M6.5 T3.5. Bây giờ Trắng có thể:
    *Một là 8. P8.7 X1-2 9. X9-6 M7.5 10. P5.4 P3-5 11. P5.2 X9-5, thế cờ coi như cân bằng.
    *Hai là 8. P8-6 X9-4 9. X9-8 X4.6 10. X8.7 M7.5 11. P5.4 P3-5 12. P5.2 S4.5 13. T3.5 M2.4 14. X8/1 B7.1, Đen hơi ưu.
    *Ba là 8. X2.4 B3.1 9. X2-7 B3-4 10. X7-6 B4-5 11. M3.5 P3-5 12. Mt.3 P5.5 13. S6.5 P2-7 14. X6-5 X9-4 15. X5/1 S4.5, cân bằng.

    6. P8-9

    Trắng còn hai khả năng:
    *Một là 6. X2.4 X4.5 7. M7.5 T3.5 8. M8.5 M7.5 9. P5.4 P3-5 10. P5.2 S4.5 11. S5.5 B3.1 12. X2-7 M2.4, cân bằng.
    *Hai là 6. P8.4 B3.1 7. P8-3 T7.5 8. X9-8 X1.2. Đên đây Trắng có thể:
    a) 9. X2.4 B3.1 10. X2-7 P2-3 11. X7-8 Ps.6 12. Xt.5 X4.3 13. B3.1 X4.1 14. T3.1 X4-3 15. M3.2 Ps.1 16. P5-3 Pt-9 17. M2/1 P3.8 18. S6.5 X3-7 19. M1/2 P3/5 20. Pt-4 M7.8, Đen mất quân nhưng có thế công.
    b) 9. B5.1 B3.1 10. M7.5 P3-2 11. X8-9 X4.5 12. B5.1 B5.1 13. M5.3 X4/3 14. Mt.5 Ps-5 15. X2.5 P5.3 16. X2-5 S4.5 17. P3/2 X4.3 18. M3.5 P2.4 19. M5.4 M7.6 20. X5-4 Tg-4 21. S4.5 X4-7 22. X4-6 Tg-5 23. T3.1 P2-5, Đen ưu hơn.

    6. ... B3.1 7. X9-8 X4.1 8. X2.4 T3.5


    Nếu Đen đi 8...B3.1 9. X2-7 P2-3 10. X7-6 Pt.7 11. S5.5 X4-3 12. M7.8, Trắng ưu.

    9. X2-6 X4-3 10. B7.1 X3.2 11. X8.7 X3.3 12. P9-8 P3.8 13. S6.5 M2.3 14. S5.6 X3/3 15. B3.1 P3-1 16. P8-7 X1-2



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

  5. #15
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo quá cung

    III. THẾ TRẬN PHÁO QUÁ CUNG VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU


    Bên đi tiên không tấn công trung lộ mà dồn quân sang một cánh để uy hiếp đối phương, do đó nẩy sinh ra trận Pháo Quá Cung. Kiểu chơi này đặc trưng bởi nước đi đầu tiên là P2-6 hoặc P8-4, nghĩa là đưa Pháo sang chỗ tai Sĩ ở cánh bên kia, khác với Sĩ Giác Pháo là con Pháo vào chỗ tai Sĩ nhưng chưa quá cung.
    Các tài liệu cổ như Quất trung bí và Mai hoa phổ đều có giới thiệu kiểu chơi này, điều đó cho thấy đây là một loại trận xuất hiện ít ra là trên 300 năm nay. Thế nhưng thời xưa người ta nghiên cứu không sâu nên giới thiệu Pháo Quá Cung rất thô thiển, nhiều sai lầm, thậm chí biến nó thành một kiểu phòng thủ thụ động chứ không phải tấn công. Do đó các danh thủ đương đại nghiên cứu, sửa đổi và bổ sung để thế trận này trở nên lợi hại hơn, tích cực tấn công hơn. Điều lý thú là Pháo Quá Cung được sử dụng cho cả bên đi hậu để tấn công bên đi tiên nếu bên đi tiên chơi trận Phi Tượng đầu. Cần chú ý, chơi các quân dồn cục lại, ách tắc một cánh, rất dễ bị động trước sức ép của đối phương.

    A. PHÁO QUÁ CUNG VỚI PHÁO ĐẦU

    Các tài liệu phát hiện Pháo đầu là phản đòn mạnh nhất để "trị" trận Pháo Quá Cung, do đó các tay cờ thời xưa chủ yếu nghiên cứu cách phá trận của Pháo đầu.
    Để các bạn thấy được những sai lầm, nhược điểm của Pháo Quá Cung theo kiểu cổ điển, xin giới thiệu phần lý thuyết nêu trong Mai hoa phổ.

    1. PHÁO QUÁ CUNG BỊ PHÁO ĐẦU PHÁ (KIỂU CŨ)

    Biến chung:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1




















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 1:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.4 X9-4 5. S6.5

    Các danh thủ đương đại thường lên S4.5 vừa kín cờ vừa có nhiều cơ hội trả đòn mạnh hơn.

    5. ... M2.3 6. X2-7 B5.1 7. X7.2 X1.2 8. P8-7

    Nếu Trắng chơi 8. P6-7 X4.7 9. M8.9 P2.4 10. X7.1 P2-5 11. M3.5 (như 11. T3.5 P5-1 12. X9-8 P1-2 13. X8-9 X1-3 14. P7.5 P5.5 15. S5.4 P2-7, Đen ưu) 11...P5.4 12. T3.5 B5.1 13. X7-9 T3.1 14. X9-8 B5-6 15. P8.1 P5/4 16. B7.1 M7.5, Đen ưu.

    8. ... M3.5 9. X7-8

    Trường hợp Trắng chơi 9. P6-5 X4.7 10. M8.9 B5.1, bây giờ nếu Trắng đi 11. P5.2 P2.5! hoặc như 11. B5.1 P5.3, còn nếu 11. B3.1 P2.5, hoặc là 11. X7-8 P2-3 12. P7.5 X1-3 13. P5-7 B5.1, tất cả các khả năng trên, Đen đều ưu thế.

    9. ... B5.1 10. P7.7 S4.5 11. B5.1

    Nếu Trắng chơi 11. P6-5 M5.6 12. B3.1 M6.7 13. P5.2 X4.7 14. M8.7 Tg-4 15. P5-9 M7/5 16. P9.3 P5.2! 17. X8/1 M5/4, Đen ưu.

    11. ... P5.3 12. P6-5

    Nếu Trắng đổi lại 12. Tg-6 P2-4! 13. P6.6 M5.4 14. S5.6 M4.3 15. Tg-5 P4-5 16. X8-5 M7.5, Đen ưu.

    12. ... M5.6 13. M3.5 P5.2 14. T7.5 M6.8 15. T5.7 X4.5 16. M8.6 P2-5



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.4 X9-4 5. S6.5 M2.3 6. X2-7 B5.1 7. X7.2 X1.2 8. P8.4 P2/1! 9. P6-5 P2-3 10. X7-3

    Nếu Trắng chơi 10. P5.3 M7.5! 11. P8-5 P5.2 12. X7.8 M3.4 13. X8.2 X1-4 14. T7.5 P5-7! 15. M3/2 M4.6 16. P5/2 X4.4, Đen ưu.

    10. ... M3.5 11. P8-7 X4.7! 12. M8.7 P3-7 13. X3-4 X1-4 14. X9-8 B5.1! 15. P5.2 P7.5 16. T3.1 P7-3



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.6 X9-4 5. S6.5 M2.3 6. X2-3 B5.1

    Đen tiến Tốt đầu mở đường cho Mã nhảy lên đầu. Bây giờ Trắng không dám bắt Mã vì Đen vọt Pháo đầu chiếu bắt lại Xe, thế cờ Đen bắt đầu phản công.

    7. B3.1 M3.5 8. P8.4

    Nếu Trắng đi 8. M3.4 P2.1! 9. M4.5 M7.5 10. P6-2 B5.1 11. P2.7 M5.4 12. X3.3 P5.4 13. T7.5 X1.2 14. P2-4 X4-6 15. P4-6 Tg.1 16. M8.6 P2.3! 17. B7.1 X1-5! 18. M6.5 B5.1, Đen ưu thế thắng.

    8. ... B3.1 9. M3.4 B1.1 10. M4.5 X4.2 11. B3.1 X4-5 12. X3-5 M7.5 13. B3-4 B5.1 14. B5.1 M5.6 15. P8/3 P2-4 16. M8.7 B3.1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.6 X9-4 5. S6.5 M2.3 6. X2-3 B5.1 7. P8.4 B3.1 8. P8-1 M7.9 9. X3-1 P2.5 10. T7.5 B5.1 11. X1-7 B5.1 12. M3.5 P2-5 13. T3.5 P5.5 14. Tg5-6 P5-9 15. X7-2 X4.5 16. M5.4 P9-7



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    2. PHÁO QUÁ CUNG BỊ PHÁO ĐẦU PHÁ (KIỂU MỚI)

    Biến chung:


    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 1:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. S4.5 X9-8


    Đen còn hai khả năng khác:
    *Một là 3...X9.1 4. X1-2 M2.3 5. M8.9 X9-4 6. X2.6 B5.1 7. P6-5 M3.5 8. P8.4 P5/1 9. P8-5 M7.5 10. X2-3 P2-5 11. X3-4 B5.1 12. B5.1 M5.3 13. B5.1 M3.4 14. B5.1 Pt.5 15. T3.5 X1-2 16. X9.1 X2.5 17. B5.1, Trắng hơi ưu.
    *Hai là 3...M2.3 4. T3.5 X9-8 5. X1-4 X8.4 6. X4.7 M7/8 7. X4/3. B3.1 8. X4-5 S4.5 9. M8.9 B1.1 10. P8.4 X1.3 11. P8-3 B5.1 12. P3/2 X1-2 13. B9.1 B5.1 14. B5.1 M3.5 15. X5/1 P5.3 16. B9.1 P2-9 17. B9-8 X2-1 18. X5-4 X1-4, cân bằng.

    4. T3.5 M2.3 5. X1-4 B3.1

    Đen cũng thường chọn các phương án khác:
    *Một là 5...X8.4 6. X4.7 M3/5. 7. X4/3 B3.1 8. X4-6 M5.3 9. M8.7 S4.5 10. X6.2 P5-8 11. B7.1 T3.5 12. B7.1 X8-3 13. M7.8 P5.1 14. X6.2 X1-4 15. X6.1 S5/4. 16. B3.1 P2-1, cân bằng.
    Hai là 5...B7.1 6. M8.7 S4.5 7. B7.1 P5-6 8. M7.6 T3.5 9. P8-7 X8.5 10. M6.7 P2.4 11. B3.1 X8/1 12. X9-8 P2-3 13. B3.1 X8-7 14. M716., Trắng ưu.

    6. M8.9 X8.4 7. X9.1

    Nếu như 7. P8.4 M3.2 8. P8-3 T7.9 9. B3.1 B1.1 10. X4.4 X1.1 11. X9.1 X1-8 12. B9.1 B1-1 13. X4-9 Xs-5 Đen dễ chơi.

    7. ... P2-1 8. P8.4 X1-2 9. P8-7 B5.1 10. X4.6 B5.1 11. B5.1 M3.5 12. M9/7 P5.3 13. M7.6 X2.3 14. P7.2 X2/2 15. P7/2 X2-6 16. X4.2 M5/6



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. M8.9

    Nếu Trắng chơi 3. T3.5 X9-8 4. S4.5 M2.3 5. M8.7 B3.1 6. X1-4 M3.4 7. B7.1 B3.1 8. T5.7 P2-3 9. T7/5 X1-2 10. M7.6 X2.7 11. P6.3 X8.7 12. X4.2 B7.1 13. X9.2 X2/2 14. M5/7 X2.3, Đen ưu.

    3. ... M2.3 4. T3.5 B3.1 5. S4.5 M3.4 6. X1-4 M4.5 7. P8.1 M5.7 8. P6-3 X1.1 9. M9/7 X1-4 10. X9.2 X9.1 11. X9-6 B5.1 12. X4.4 X4.6 13. P3-6 X9-8 14. M7.6 B5.1 15. X4-5 P2.1 16. X5-4 M7.5


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.6


    Nếu Trắng chơi 4. M8.9 X9-4 5. S4.5 M2.3 6. P8.2?! X4.4 7. P8-7 P2.5! 8. T3.5 M3/5 9. X9-8 X1-2 10. B9.1 X2.6 11. B3.1 P5-2 12. T5/3 B3.1 13. P7-8 Pt-7, Đen lời quân chiếm ưu.

    4. ... X9-4 5. S4.5 B7.1

    Nếu Đen đi 5...B3.1 6. X2-3 M2.3 7. T7.5 P5/1 8. M8.9 X4.1 9. P8.2 X4-6 10. P8-5 P2.5 11. P5.4 S4.5 12. X3/2 X1-2 13. X9-8 T3.5 14. B9.1 P2/3 15. B7.1 M7.8 16. B7.1 T5.3 17. X4-7, Trắng ưu.

    6. X2-3 M2.1 7. M8.9 P5-3 8. P8-7 T7.5 9. X9-8 X1-2 10. X8.4 P2.1 11. X3-2 B1.1 12. T3.5 X4.3 13. X8-4 P2-1 14. P6.2 S4.5 15. P7-6 X4-6 16. X4.1 M7.6



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 M2.3 4. X2.4


    Trắng có thể chơi 4. S4.5 X9.1 5. X2.4 X9-4 6. M8.7 B5.1 7. B7.1 X4.5 8. P6-4 X1.1 9. P4.1 X4/3 10. P4.4 X1-3 11. P8-9 X4-6 12. P4-7 X3.1 13. X9-8 B3.1 14. B7.1 X3.2 15. M7.6 P2-3 16. T7.5 P5/1 17. X8.5 X3.2 (hoặc X3-2 18. M6.8 P3.5 cũng được) 18. X8-5 X3-4, cân bằng.

    4. ... X9.1 5. M8.7

    Trắng nhảy Mã hơi yếu, muốn đối công thì 5. X2-7 X9-4 6. S6.5 P2/1 7. T7.5 P2-3 8. X7-8 B7.1 9. B9.1 M7.6 10. P6/2 B3.1, Đen dễ chơi hơn.

    5. ... X9-4 6. B7.1 X4.5 7. P6-4 B5.1 8. S6.5 M3.5 9. T7.5 X1.1 10. P8-9 X1-6 11. X2-6 X4/1 12. M7.6 B5.1 13. M6.5 M7.5 14. B5.1 X6.5 15. X9-6 X6-7 16. B5.1 P5.2



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

  6. #16
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Chương IV

    B. PHÁO QUÁ CUNG VỚI CÁC TRẬN KHÁC


    Ngoài trận Pháo đầu, bên hậu còn thử nghiệm nhiều kiểu chơi khác khởi đầu bằng nước Nhảy Mã (M8.7) hoặc tiến Tốt (C7.1 hay C3.1) cũng có thể hoành Xe sớm (X9.1). Tất cả các nước này có thể đưa bên hậu về các trận Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã hoặc Phản Công Mã, tạo tình huống đổi công rất phức tạp.
    Sau đây xin giới thiệu khái quát những kiểu chơi trên đã bước đầu định hình:

    Biến 1:

    1. P2-6 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B7.1


    Nếu Trắng đi 3. B3.1 P8-9 4. T7.5, bây giờ Đen có các phương án:
    *Một là 4...P2-4 5. M8.7 B3.1 6. X9-8 M2.3 7. P8-9 X1.2 8. P6.4 M3.4 9. P6-3 T7.5 10. X1-2 X8.9 11. M3/2. M4.6, đối công.
    *Hai là 4...P2-5 5. M8.7 M2.3 6. X9-8 B3.1 7. P8-9 X8.4 8. X8.4 X1-2 9. X8.5 M3/2 10. X1.1 M2.3 11. X1-8 B7.1 12. X8.3 M7.6 13. S6.5 P5-7 14. B7.1 B3.1 15. X8-7 T7. 5, cân bằng.
    *Ba là 4...B3.1 5. P8.4 M2.3 6. M8.9 M3.4 7. P8-3 X1-2 8. X9-8 P2.5 9. X1.1, Trắng ưu.
    *Bốn là 4...B3.1 5. X1.1 X8.4 6. X1-7 M2.1 7. B9.1 P2-3 8. X7-8 X1-2 9. X9.1 X8-4 10. P6/1 T7.5 11. S6.5 X4/1 12. P8.5 M7/8 13. P6/1 P3-4! 14. P6-7 M8.6 15. X8.3 M6-8 16. M8.9 B7.1 17. X9-8 B7.1, Đen ưu thế vì Trắng bị kẹt quân ở cánh trái.

    3. ... B7.1

    Nếu Đen đi 3...P2-3 4. M8.7 B7.1 5. T3.5 P8.3 6. P8/1 B3.1 7. P8.2 P8-6 8. P2-7 B3.1 9. X9.2 M2.1 10.P7.3 X1-2 11. B3.1 B7.1 12. P7.3 P6/2 13. M3.4, Trắng ưu.

    4. M8.7 M2.1 5. P8.4

    Các danh thủ cũng thường đổi lại:
    *Một là 5. T3.5 T7.5 6. X1-2 X1.1 7. P8.2 B3.1 8. B7.1 X1 3 9. M7.6 X3.3 10. X2.4 P8-9 11. S4.5 S6.5 12. X9.2 X8.5 13. P8-2 P2-3 14. X9-8 B9.1 15. X8.4 P9.1 16. X8.1 B1.1 17. M6/8 X3.2 18. P2/1, Trắng ưu.
    *Hai là 5. T7.5 X1.1 6. X1-2 P8.4 7. S4.5 X1-4 8. P8.2 X4.5 9. B3.1 X4-3 10. X9.2 M7.6 11. M3.1? P8.2 12. P8/3. M6.7 13. P6/1 P8/1 14. P6-7 X3-2 15. P8.6 X2/4 16. B3.1 X2.8, Đen ưu.

    5. ... P8.5

    Đen cũng có thể chơi: 5...X1.1 6. M7.6 X1-6 7. T7.5 X6.7 8. X1.1 X6-9 9. M3/1 P2-4 10. M8.5 T7.5 11. X9.1 P8-9 12. B7.1 M7.5 13. M1.3 B3.1 14. X9-4 Ms.7 15. X4.5 B9.1 16. S6.5 S6.5 17. P6-7 X8-6 18. X4-1 B3.1 19. T5.7 X6.4, cân bằng.
    Trường hợp Đen chơi 5...P8/1 6. T3.5 P8.4 7. S4.5 T7.5 8. X1-4 S6.5 9. B9.1 X1.1 10. X4.4 P2-4 11. P6.5 X1-4 12. B3.1, Trắng ưu.

    6. T3.5 P2-4 7. B9.1 T7.5 8. S4.5 X1.1 9. X9-8 X1-3 10. X1-4 S6.5 11. P8.1 M7.8 12. X4-2 M8.7 13. T5/3 P8/5 14. X2.4 B3.1 15. M7.9 X8-7 16. T7.5 B7.1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. P2-6 B7.1 2. M2.3 M8.7 3. X1-2


    Nếu như 3. B7.1 X9-8 4. M8.7 M7.6 5. X1-2 P2-5 6. T3.5 P8.4 7. S4.5 M2.3 8. X9-8 X1.1, Đen dễ chơi hơn.

    3. ... X9-8


    Trường hợp Đen đi 3...P8.2 4. M8.9 M2.3 5. P8-7 X1-2 6. X9-8 P2.2 7. B7.1 X9.1 8. T3.5 X9-4 9. S4.5 X4.3 10. B9.1, Trắng ưu.

    4. X2.4 M2.3

    Đen còn các khả năng:
    *Một là 4...T3.5 5. M8.7 M2.3 6. B7.1 S4.5 7. B3.1 B7.1 8. X2-3 M7.8 9. P8.4, Trắng ưu.
    *Hai là 4... M2.1 5. B9.1 T7.5 6. M8.9 S6.5 7. T7.5 P8-9 8. X2-6 X8-6 9. S6.5 XS.4 10. X9-6 X1.1 11. P8.2 M7.8 12. P8-7 P2-4 13. P7.5! T5/3 14. P6.5 P9-5 15. P8-8 X8-2 16. Xs-8 X2.5 17. M9/8 X1-2 18. X6-8, Trắng ưu.
    *Ba là 4...P8-9 5. X2-4 M2.3 6. M8.7 T3.5 7. B7.1 P2.4 8. B3.1 B7.1 9. X4-3 M7.8 10. T7.5 S4.5 11. X3-4 X8.4 12. M7.6 M6.4 13. X4-6 P2-9 14. P8-7 X1-2 15. P7.4 B9.1, cân bằng.

    5. M8.7

    Trường hợp Trắng đi: 5. T7.5 P8-9 6. X2-6 T3.5 7. M8.6 S4.5 8. P8-7 M7.6 9. X6.1 M6.7 10. P7.4 X1-2 11. X9-8 X8.8 12. S6.5 X8-6 13. X8.6 M7.5 14. S5.4 X6-4 15. T3.5 X4-7 16. S4/5 P9-8 17. M3.2 X7/2 18. X6/1 X7-5 19. M2.4 X5/2 20. M4/3 B9.1, Đen có phần ưu hơn.

    5. ... P2.2 6. B7.1 M7.8 7. X2-6 T3.5 8. T7.5 M8.7 9. P8.1 M7/6 10. X6-4 P8.2 11. P8/2 P2/3 12. P8-2 X8-9 13. P2-4 P2-6 14. X4-2 P6.7 15. X2.1 S4.5 16. X2/4 X1-4



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. P2-6 B3.1


    Hầu hêt các danh thủ đều đi M8.7 hoặc B7.1 hoặc X9.1 chứ hiếm người chơi 1...B3.1. Tuy nhiên gần đây một vài danh thủ thử nghiệm nước đi mới này, chưa ai có kết luận hay dở ra sao.

    2. M2.3 M8.7 3. M8.9 M2.3 4. B3.1 X9-8 5. X1-2 X1.1 6. S4.5 X1-4 7. T7.5 T7.5 8. B7.1 X4.3 9. X9-7 B7.1 10. B7.1 T5.3 11. B9.1 M3.2

    Nếu Đen sai lầm đi 11...B7.1? 12. M9.8 X4-8 13. X2.S M7.8 14. P8.5 P8-2 15. X7.5 Trắng ưu thế.

    12. M9.8 P2.3 13. P8.3 T3/1 14. P8.4 B7.1 15. P6.7 M7.8 16. P6/2 T3.5



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. P2-6 X9.1 2. M2.3 T3.5


    Đen có thể chơi 2...X9-4 3. S4.5 M2.3 4. X1-2, bây gíờ Đen có hai cách đi:
    *Một là 4... B3.1 5. M8.9 M8.9 6. T3.5 B9.1 7. P8.2 X4.4 8. P8/3 P8-4 9. P8-6 X4-2 10. Ps-7 M3.2 11. P6.3 T3.5 12. B9.1 X2.2 13. P6-8 X2/3, cân bằng.
    *Hai là 4...M8.9 5. M8.9 B9.1 6. P8-7 X4.3 7. X2.8 P8-6 8. X9-8 X1-2 9. X8.4 T3.5 10. B9.1 B3.1 11. P6-4 S4.5 12. T3.5 X4-8 13. X2/1 M9.8 14. P4/1 P6-7 15. B3.1 P2-1 16. X8.5 M3/2, cân bằng.

    3. S4.5 X9-4 4. B7.1


    Nếu Trắng đi: 4. M8.9 M8.9 5. P8-7 X4.3 6. X9-8 B1.1 7. X1-2 B9.1 8. X2.6 P8-6 9. P7.4? M2.1 10. X8.6 P2-3 11. X2.2 P5.1 12. Ps-7 M1.3 13. X8.1 P3-4 14. X2-4 M9.8 15. B3.1 X1.2 16. X8/5 M3.4, Đen lời quân chiếm ưu.

    4. ... P2-3 5. T3.5 B9.1 6. B1.1 B9.1 7. X1.4 M8.7 8. M8.7 X4.5 9. M7.6 B7.1 10. X9-8 M2.4 11. P8/1 P3.3

    Có danh thủ sai lầm đi: 11...X1-2 12. P8-6 X4/1 13. X8.9 X4-9 14. X8-6 Tg.1 15. X6/1 Tg/1 16. X6.1 Tg.1 17. Ps-9, Trắng ưu thế.

    12. M6.7 M4.3 13. X1-7 M3.1 14. X7-2 P8-9 15. P8.8 S4.5 16. B9.1 M1/3



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

  7. #17
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Thế trận tiến Binh (Tiên nhân chỉ lộ)

    V. THẾ TRẬN TIẾN BINH (TIÊN NHÂN CHỈ LỘ) VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU


    Đây cũng là một kiểu ra quân mà bên đi tiên muốn che giấu thế trận chính với nước đi ban đầu là 1. B3.1 hoặc 1. B7.1. Người ta gọi thế trận này là trận Tiến Binh hay Khởi Binh, nhưng làng cờ nhiều nơi hay gọi là trận Tiên nhân chỉ lộ.
    Với kiểu ra quân như thế nó biến hóa rất phức tạp, có thể diễn thành Thuận Pháo, Nghịch Pháo, Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã, Quải cước Mã hoặc Quá Pháo Cung. Còn bên đi hậu cũng đối phó linh hoạt bằng đủ kiểu trận, từ Nhảy Mã, Lên Tượng, Đẩy Tốt, Pháo đầu, Liễm Pháo, Pháo Quá Cung... Từ thế kỷ 18, 19 đã thấy kiểu chơi này xuất hiện và bên đi hậu thường đối phó bằng tiến Tốt lên hình thành trận Đối Binh. Những thập niên đầu thế kỷ này các danh thủ nghiên cứu sáng tạo cho bên đi hậu nhiều kiểu đối phó mới, phức tạp hơn. Đặc biệt những thập kỷ gần đây, lối chơi của các danh thủ có nhiều biến hóa nên trận Tiên nhân chỉ lộ được hâm mộ hơn.
    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Tiên nhân chỉ lộ đối với liễm Pháo
    Trong những kiểu đối phó của bên đi hậu, người ta thích chơi trận Liễm Pháo hay còn gọi là trận Tốt để Pháo, tức là khi bên tiên đi 1.C7.1 thì bên hậu đáp lại bằng 1...P2 -3. Trường hợp bên đi hậu đi 1...P8 -3 thì gọi là Quá Cung Liễm Pháo hay Kim Câu Pháo.
    Cần lưu ý: bàn cờ vốn đối xứng giữa hai bên và giữa hai cánh. Do đó chỉ cần nghiên cứu một cánh cũng đủ để hiểu cánh bên kia. Chẳng hạn lý thuyết nêu 1. B7.1 B7.1 2. P8-3 P2-5 3. M8.7 M2.3 nhưng trong thực tế các danh thủ có khi lại đi: 1. B3.1 B3.1 2. P2-7 P8-5 3. M2.3 M8.7, thì đó chỉ là diễn biến đối xứng mà thôi. Những ai chơi cờ muốn tiến lên đỉnh cao đều phải nghiên cứu và chơi thông thạo trận Tiên nhân chỉ lộ, khi cầm quân đi trước cũng như cầm quân đi sau. Sau đây chúng ta xem qua một số diễn biến của hai bên trong kiểu chơi phức tạp này

    1. TIÊN NHÂN CHỈ LỘ ĐỐI VỚI LIỄM PHÁO

    Biến 1:


    1. B7.1 P2-3 2. P2-5 T3.5 3. P5.4


    Trắng còn hai khả năng khác:
    *Một là 3. M2.3 B3.1 4. X1-2 B3.1 5 M8.9 M2.4 6. X2.4 M4.3 7. P5.4 S4.5 8. T7.5 B3-4 9. X9-8 M8.7 10. P5-4 X9-8 11. P8.5 P8.9 12. X2.5 M7/8 13. X8.6 M3.5 14. B5.1 B4-5 15. X8-5 X1-2 18. P8-9 P3.5, cân bằng.
    *Hai là 3. M8.9 M8.7 4. M2.3 B7.1 5. X1-2 X9-8 6. X2.4 P8-9 7. X2-6 X8.1 8. P8-6 M2.1 9. X9-8 X1-2 10. X8.9 M1/2 11. M9/7 X8.2 12. B5.1 S4.5 13. B5.1 B5.1 14. B3.1 B7.1 15. X6-3 X2-4 16. S6.5 P9/1, hai bên đối công.

    3. ... S4.5 4. T7.5 M8.7 5. P5/1 X9-8 6. M2.3 P8-9

    Nếu như 6...M2.4 7. X1.1 X1-2 8. M8.8 M7.5 9. X9-8 B3.1 10. P8-9 X2.9 11. M6/8 P8.6, hai bên đối công.

    7. X1.1 X8.6 8. X1-6

    Trắng có thể chơi 8. M8.6 M2.4 9. X9-8 X1-2 10. B5.1 X8-7 11. M6.5 X2.6 12. X8.1 P9/1 13. P8-7 X2-3 14. X1-4 P3/2 15. X4.7, Trắng ưu.

    8. ... X8-7 9. X6.5 B9.1 10. M8.6 P9.1 11. X6/1 M7.5 12. M6.7 M5.7 13. P5-4 M7.8 14. X9.1 X7-6 15. M7.5 P9-8 16. P8.1 X6.1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. B7.1 P2-3 2. P2-5 T7.5 3. M8.9 M2.1

    Đen có thể chơi 3...B1.1 4. M2.3 B1.1 5. B9.1 X1.5 6. X9-8 M2.1 7. X1-2 X1-3 8. P8.8 X3/1 9. X2.4 X3-6 10. S8.5 M8.8 11. B5.1 X9.8, cân bằng.

    4. M2.3 X1-2 5. X9-8 B3.1

    Đen có thể chơi 5...X2.4 6. X1-2 M8.6 7. X2.4 X2-6 8. B9.1 X9-8 9. M9.8 P3/1 10. P8-7 X6-2 11. P7/1 P8-7 12. X2-4 M6.4. đối công.

    6. X1-2 B3.1 7. X2.4 M1.3 8. P5.4 S6.5 9. P8-4 B3-2 10. T7.5 M8.7 11. P5-4 P8-9 12. S6.5 B2.1 13. Pt/3 B2.1 14. X8.2 X2.7 15. Ps-8 X9-6 16. P4/1 M7.5



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. B7.1 P2-3 2. P2-5 P8-5 3. M2.3 M8.7


    Nếu Đen chơi 3...M2.1 4. M8.7 X1-2 5. X9-8 M8.7 6. X1-2 X9.1 7. P8.4 X9-4 8. X2.4 X4.5 9. P8-5 S4.5 10. X8.9 M1/2 11. P5/1 X4-3 12. M7/5 X3-4 13. Pt-4 X4.2 14. P5.5 T3.5 15. M4.5, Trắng ưu.

    4. X1-2 M2.1


    Đen còn hai khả năng khác:
    *Một là 4... B3.1 5. M8.9 B3.1 6. X2.4 B3.1 7. X2-8 M2.1 8. X8-7 X1-2 9. X9-8, Trắng ưu.
    *Hai là 4...X9.1 5. M8.7 X9-4 6. X2.4 X4-5 7. M7.6 M2.1 8. P8.4 X1-2 9. X9-8 S4.5 10. B7.1 B3.1 11. P8-3 M7/9 12. X8.9 P3.7 13. S6.5 M1/2 14. M6.4 M2.3 15. M4.3 P5-4 16. M3.1, Trắng ưu.

    5. M8.7 X1-2 6. X9-8 X2.6 7. M7.6 X9.1 8. X2.6 X2/1 9. X2-3 X9-6 10. B3.1 T7.9 11. B3.1 T9.7 12. M6.5 M7.5 13. P5.4 S4.5 14. M3.4 X2.2

    Nếu không đổi Pháo mà đi 14...X6.4 15. P8-2 X6-8 16. X8.4 X8.2 17. X8.3 P3/1 18. X8-6, Trắng ưu thắng.

    15. X8.2 X6.4 16. X8-6 X6/1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. B7.1 P2-3 2. P8-5 P8-5 3. M2.3


    Nếu Trắng chơi 3. M8.7 M8.7 4. M2.1 X9-8 5. X1-2 M2.1 6. X9-8 X1.1 7. X8.5 X1-6 8. B1.1 X8.4 9. T7.9 S6.5 10. S5.5 P5-4 11. X8-6 X6.9 12. P2.4 P4-5 13. P2-5 X8.9 14. M1/2 M7.5 15. P5.4 X9-5, Đen dễ chơi hơn.

    3. ... M8.7 4. X1-2 B3.1 5. M8.9 B3.1 6. P2.4 P3/1 7. X9-8 M2.3 8. S6.5 P3-8 9. P2-5 M7.5 10. X2.8 M5.6 11. P5.5 T7.5 12. X2/6 B3-4 13. X8.4 M6/5 14. B5.1 M3.4 15. X8/2 B4-5 16. X8-5 X1-2



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Chương IV

    2. TIÊN NHÂN CHỈ LỘ VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG KHÁC


    Sau trận Liễm Pháo là các trận Đối Binh, Lên Tượng, Pháo Quá Cung, Pháo đầu và Nhẩy Mã đối phó với trận Tiên nhân chỉ lộ diễn ra rất căng thẳng, phức tạp.

    Biến 1:

    1. B7.1 B7.1 2. M8.7 M8.7 3. X9.1 P8-9

    Đen chơi Pháo phân biên để hình thành trận Tam bộ hổ. Thường Đen hay chơi 3...T3.5 hoặc 3...P2-5 cũng đối công quyết liệt.

    4. P2-5 M2.3 5. M2.3 X9-8 6. B5.1 T3.5 7. X9-6 S4.5 8. M7.5 M7.6 9. B5.1 M6.5 10. M3.5 B5.1 11. P5.3 X8.3 12. X1.1 P2-1?! 13. P8-5 X8-6 14. M5.6 X6.1

    Nếu như 14...B3.1? 15. P5.3 M3.4 16. Pt-2 M4.5 17. P2-5, Trắng ưu rõ.

    15. Pt/1 X1-4 16. M6.8 X4.8


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Ván cờ tiếp tục: 17. X1-6 P1-2 18. X6.5. X5.1 19. Pt.1 X8-5 20. Pt-8 X5/2 21. X6-5 M3.5, cân bằng.

    Biến 2:

    1. B7.1 T7.5


    Đen cũng thường đi: 1...T3.5 2. T7.5 B7.1 3. M2.1 M8.7 4. P2-4 M7.6 5. X1-2 P8-6 6. X2.6 P6.5 7. P8-4 M2.4 8. X2-4 M6.4 9. X4/2 P2.3 10. M8.9 X1-2 11. B9.1 X4.5 12. X4.4 P2.2, cân bằng.

    2. M8.7 M2.3 3. P2-5 B7.1 4. M2.3 M8.7 5. X1-2 X9-8 6. X9.1 P2.4 7. B5.1 P2-3 8. T7.9 X1-2 9. X9-6 P8.2

    Làm chậm nước Đen nên 9...X2.6 10. X8.2 P8.3, Đen có thế công.

    10. X6.2 X2.6 11. X2.4 P8-9 12. X2.5 M7/8 13. P8/2 B3.1 14. B7.1 P9-3 15. M3/5 M8.7 16. P5-4 M7.6



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. B7.1 P8-4 2. X1.1 M8.7 3. P2-5 X9-8 4. X1-6 S6.5 5. M2.3 X8.4 6. M8.7 B3.1 7. B5.1

    Nếu Trắng chơi 7. B7.1 X8-3 bắt Mã, hoặc như 7. X6.3 M2.3, cả hai trường hợp Đen đều phản đòn.

    7. ... B3.1 8. M7.5 B3.1 9. B5.1 B5.1 10. P5.3 P4-5


    Đen đi chính xác, nếu tham bắt Pháo thì nguy: 10...X8-5? 11. P8-5 X5-2 12. X6.5 T3.5 13. X6/1, Trắng ưu.

    11. P8-5 M2.3 12. X9-8 M7.5 13. X6.5 X1.2 14. Pt.2 P2-5 15. P5.4 X8-5 16. X8.6 B3-4



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. B7.1 P8-5


    Ngoài nước vào Pháo đầu, Đen cũng thường chơi 1...M8.7 2. P2-5 X9-8 3. M2.3 T3.5 4. M8.7 P8-9 5. P8-9 B3.1 6. X9-8 M2.4 7. X1.1 B3.1 8. X1-6 P2-3 9. X6.7 P3.5 10. P5/1 S4.5 11. B3.1 X8.4 12. M3.4 X8-6 13. M4.6 P9/1 14. X5/2 P3-8, hai bên đối công.

    2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9-8 4. P2.4 B7.1 5. P8-5 P2.4 6. P2-3 X8.9 7. M3/2 T7.9 8. M8.7 P2-3 9. X9-8 M2.3 10. T7.9 X1-2 11. X8.9 M3/2 12. B1.1 S6.5 13. M2.1 M7/8 14. M1.2 M8.6 15. P3-2 P3-7 16. M2.4 B7.1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

  8. #18
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Thế trận lên Tượng

    VI. THẾ TRẬN LÊN TƯỢNG VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU


    Kiểu chơi này xuất hiện rất sớm trong lịch sử khai cuộc. Người ta dự đoán có thể nó xuất hiện đồng thời với các trận Đơn Đề Mã và Bình Phong Mã, nhưng vì thời xưa nó là loại phòng thủ thụ động nên ít được hâm mộ. Theo đà phát triển, các danh thủ đương đại đã nghiên cứu sáng tạo nhiều phương án trả đòn tích cực nên hiện nay nó được liệt vào loại khai cuộc có nhiều biến hóa phức tạp. Tư tưởng chiến lược của nó là "lấy tĩnh chế động" nên diễn biến một lúc nó chuyển thành Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã, Phản Công Mã hoặc Quải Cước Mã nhưng lợi được một nước nhờ đi trước. Xem hình.
    Đối phó với trận lên Tượng này, bên đi hậu thường sử dụng các trận Pháo đầu, Pháo Quá Cung, Tiến Tốt hoặc Nhảy Mã. Nói chung cuộc chiến diễn ra rất căng thẳng, quyết liệt và biến hóa phong phú, phức tạp không thua gì trận Tiên nhân chỉ lộ vừa nêu.
    Sau đây chúng ta xem qua một số trận thường được các danh thủ sử dụng.

    Biến 1:

    1. T3.5 P8-5


    Cũng có thể 1...P2-5 như ván Hồ Vinh Hoa - Trương Nguyên Khải đã chơi: 1...P2-5 2. M8.7 M2.3 3. M2.3 X1-2 4. X9-8 X2.6 5. B3.1 B3.1 6. S4.5 M8.9 7. X1-4 S4.5 8. X4.5 P5-6 9. P8-9 X2.3 10. M7/8 T7.5 11. B1.1 B7.1 12. B3.1 X9-7 13. P2-1 P8/1. 14. X4.1 X7.4 15. P1.2 P8.5 16. X4-1 M9.7 17. X1-2 P8-7 18. M3/1 P6.1 19. X2/4 X7-5 20. M8.7 M7.8 21. B5.1 M3.4, hai bên đối công, sau Trắng thắng ở nước 43.

    2. M2.3

    Cũng có khi người ta chơi 2. M8.7 M8.7 3. M2.3 X9-8 4. X1-2, bây giờ Đen có hai cách:
    *Một là 4...M2.1 5. B3.1 P2-4 6. X9-8 X1-2 7. S4.5 X2.4 8. P8-9 X2.5 9. M7/8 X8.4 10. P2-1 X8-2 11. M8.7 B1.1 12. X2-4 B7.1 13. X4.4 P5/1 14. B7.1 T7.5 15. X4-8 P4-3 16. X6.3 P5-6, đối công.
    *Hai là 4...X8.8 5. B3.1 X8-7 6. X2-3 M2.3 7. B7.1 X7-8 8. P2-1 B5.1 9. P8.1 X8.1 10. P1/1 M3.5 11. M7.6 B3.1 12. M3.4 M5/3 13. B7.1 P5.4 14. P1-5 P5.2 15. B7.1, Trắng ưu.

    2. ... M8.7

    Người ta cũng thử nghiệm 2...B3.1 3. B3.1 M8.7 4. M8.7 X9-8 5. X1-2 M2.3 6. P8.4 M3.4 7. P8-3 P2.4 8. P2.4 M4.5 9. M7.5 P5.4 10. S4.5 T7.5 11. B7.1 P5/1 12. X9-8 X1-2 13. B7.1 T5.3 14. B3.1 P2.2 15. X2.4 X2.8 16. P2-5, Trắng giữ thế công, vì sau khi 16...X8.5 17. P5/1 Tg.1 18. M3.2.

    3. B3.1

    Trắng cũng thường ra Xe sớm: 3. X1-2, bây giờ Đen có hai cách:
    *Một là 3...B7.1 4. B7.1 M2.1 5. M8.7 P2-4 6. P2.2 X9.1 7. X9.1 B3.1 8. B7.1 X9-3 9. X9-6 X3.3 10. M7.6 S4.5 11. X8.4 X3-4 12. M8.6 B5.1 13. P2.2 M1/3 14. X2.1, Trắng ưu.
    *Hai là 3...X9-8 4. B3.1 X8.6 5. M8.7 X8-7 6. X2-3 M2.1 7. B7.1 X7-8 8. X3-2 X1.1 9. X9.1 X1-4 10. M3.4 P5.4 11. M7.5 X8-5 12. M4.3 X4.4 13. S4.5 X5-8 14. X2-4 S4.5 15. B9.1 P2.4 16. X9.2, Trắng ưu.

    3. ... X9-8 4. X1-2 X8.6 5. M8.7 X8-7

    Ván Mạnh Lập Quốc - Chu Quí Bảo đổi lại: 5... B3.1 6. M3.4 X8/2 7. P8/1 M2.3 8. P8-3 M3.4 9. M4.6 X8-4 10. X9-8 P2-3 11. P2-3 B3.1 12. B7.1 P3.5 13. P3-7 P5.4 14. S4.5 T3.5 15. X8.3 P5/1 16. X2.7 M7/5 17. X8-5 P5/1 18. X5-4, Trắng ưu.

    6. X2-3 M2.1

    Đen còn các khả năng:
    *Một là 6...P2-3 7. B7.1 X7-8 8. X3-2 B3.1 9. M7.8 B3.1 10. T5.7 B5.1 11. T7/5 B5.1 12. M8.6 P5.4 13. S4.5 M7.5 14. M6.8 M2.1 15. M8.6 M5/4 16. P8-6 S4.5, cân bằng.
    *Hai là 6...B3.1 7. P2.2 P2-3 8. P8.6 S4.5 9. X9-8 P5-4 10. P8/1 P4-2 11. X8.7 P3-6 12. B7.1 B7.1 13. B3.1 X7/2 14. B7.1 X7-3 15. M3/5 M2.3 16. X8/3 M7.6 17. P2.1, Trắng còn chủ động.
    *Ba là 6...M2.3 7. B7.1 X7-8 8. P2-1 B5.1 9. M3.4 B5.1 10. B5.1 M3.5 11. M4.3 P5.3 12. S6.5 X8-3 13. B3.1 M5.6 14. B3-4 M6.8 15. M7/6 S4.5 16. B1.1 P2-4, Đen có thế hơn.

    7. B7.1

    Trắng có thể chơi: 7. S4.5 X1.1 8. B7.1 X1-4 9. B9.1 X4.5 10. P8-9 X4-3 11. X9-8 P2-3 12. X8.2 B3.1 13. P2.2 M1.3 14. M3/1 X7.6 15. B7.1 P3.2 16. B3.1 P3.3 17. P9-7, Trắng có thế hơn.

    7. ... X7-8 8. X3-2 X1.1 9. M3.4


    Trắng có thể đổi lại 9. X9.1 X1-4 10. M3.4 P5.4 11. M7.5 X8-5 12. M4.3 X4-5 13. S4.5 X5-8 14. X2-4 S4.5 15. B9.1 P2.4 16. X9.2, Trắng còn chủ động.

    9. ... X1-6 10. P8.2 X8/2 11. B3.1 X8-7 12. P2-4 X6-4 13. S4.5 P2-3 14. X9-8 B3.1 15. T7.9 B3.1 16. T9.7 M1.3



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. T3.5 P8-4 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9-8

    Đen có hai khả năng khác:
    *Một là 3...B7.1 4. P2-1 M2.1 5. B9.1 P2-3 6. M8.9 X1-2 7. X9-8 P4.5 8. P8-7 X2.9 9. M9/8. X9-8 10. X2.9 M7/8 11. B3.1 B7.1 12. T5.3, đổi các Xe hai bên cân bằng dễ hòa.
    *Hai là 3...M2.1 4. B3.1 P2-3 5. M8.9 X1-2 6. X9-8 X2.4 7. P8-7 X2-8 8. B9.1 T7.5 9. S4.5 S6.5 10. X8.4 B7.1 11. P2-1 X9-8 12. X2.5 X8.4, cân bằng.

    4. P2.4 B7.1 5. P2-3 M2.1

    Nếu Đen đi 5...T7.5 6. X2.9 M7/8 7. B7.1 M2.1 8. M8.7 X1.1 9. X9.1 X1-6 10. X9-6 S8.5 11. P3-7 M8.7 12. X5.5 P2-3 13. M7.8 M1.3 14. X6-7 P3-1 15. X7-6, Trắng ưu hơn.

    6. P8.4 B3.1 7. M8.9 P4.5 8. X2.9 M7/8 9. M3/2 B1.1 10. X9.1 P2-4 11. X9-4 X1-2 12. X4.4 Pt/4 13. P3-6 X2.3 14. P6.3 M8.7 15. X4-6 X2/1 16. P6/1 S6.5



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. T3.5 B3.1 2. P8-7


    Trắng có thể chơi 2. B3.1 M2.3 3. M2.3 P8-5 4. M8.7 M8.7 5. P8.4 B5.1 6. X9.1 X9-8 7. X1-2 X8.8 8. X9-6 B1.1 9. X6.5 X1.3 10. M3.4 M7/5 11. X6-7 P5-8 12. P2.5 X8.3 13. P2-8 T3.5 14. M4.6 M5/3 15. Pt-5 Mt/1 16. X7-5, Trắng ưu.

    2. ... M2.1

    Đen có hai khả năng khác:
    *Một là 2...T3.5 3. M8.9 M2.3 4. X9-8 X1-2 5. X8.4 M8.7 6. B3.1 P8-9 7. M2.3 X9-8 8. X1-2 X8.6 9. P2-1 X8-7 10. X2.7 M3.4 11. X8-6 M7/5. 12. X2/5 M5.3 13. P7-6 X7-9 14. M3.2 P2.5 15. M2.3 P9-6 16. X2.5 S4.5 17. P1-2, Trắng ưu.
    *Hai là 2...T7.5 3. M8.9 M2.3 4. X9-8 M3.4 5. M2.3 X1.1 6. S4.5 X1-6 7. B3.1 M8.9 8. P2.4 S6.5 9. P2-5 B9.1 10. B5.1 M4.6 11. M3.4 X6.4 12. B5.1 M9.8 13. B7.1 T3.1 14. B7.1 T1.3 15. M9.7 M8.7 , hai bên đối công, Đen tập trung quân một cánh có thể phản đòn nguy hiểm.

    3. M8.9 X1-2 4. X9.1 P8-4

    Đen cũng hay chơi 4...P8-5 5. X9-4 M8.7 6. X4.3 P5.4 7. S4.5 P5/2 8. M2.4 X9-8 9. B7.1 T3.5 10. B7.1 T5.3 11. M4.5 T7.5 12. X1-4 S4.5 13. B9.1 X8.6 14. X4-8 B7.1, hai bên đối công.

    5. M2.3


    Nếu Trắng chơi 5. X9-6 S4.5 6. X6.3 M8.7 7. B9.1 T3.5 8. P7-8 X2-3 9. M2.3 X9-8 10. X1-2 X8.6 11. B3.1 P2/1. 12. S4.5 M1.3 13. P2-1 X8-7 14. P1/1 M3.5 15. P1-3 X7-8 16. X6-4 P2-1 17. B5.1 X6/1 18. M3.4 M5/3, hai bên đối công.

    5. ... M8.7 6. B3.1 X9-8 7. X9-6 S4.5 8. X1-2 X8.6 9. P2-1 X8-7 10. P1/1 T3.5 11. B9.1 P2-3 12. S6.5 X2.7 13. P1-3 X7-6 14. P7/1 P3.4 15. X6.1 X2-4 16. S5.6 P3-2



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. T3.5 M8.7


    Đen có thể chơi 1...M2.1 2. M8.7 B3.1 3. B3.1 P2-3 4. X9-8 X1-2 5. P8.4 P8-4 6. P2.4 M8.7 7. M2.3 T7.5 8. M3.4 X9-8 9. M4.5 P3.4 10. X1-2 S4.5 11. M5.3 P4-7 12. B5.1, Trắng ưu.

    2. B7.1 P8-9 3. M2.3 X9-8 4. X1-2 X8.4 5. P2-1 X8-2 6. P8.5 P9-2 7. M8.7 B7.1 8. X2.6 T3.5 9. X2-3 X1.1 10. M3/5 X1-8 11. M7.6 X2-4 12. X9-8 M2.4 13. M5.7 P2-4 14. X8.8 X8-7 15. P1.4 X7-8 16. P1/2 P4.3



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Ván cờ tiếp tục: 17. M7.6 X4.1 18. X3.1 X4.1 19. X8-7 B5.1 20. X3/1 M4.6 21. X7/2 X4-5 22. X3-4, Trắng ưu.

  9. #19
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
    VII. THẾ TRẬN NHẢY MÃ VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU

    Theo các nhà nghiên cứu thì thế trận này xuất hiện cũng rất sớm, có thể cùng thời với thế trận Lên Tượng, Bình Phong Mã và Đơn Đề Mã. Loại trận này cũng nhằm che dấu ý đồ chiến lược để gây bất ngờ cho đối phương, vì nó có thể chuyển thành nhiều loại trận khác nhau. Thế nhưng thời xưa biến hóa của nó không phong phú, thường chỉ chuyển thành Bình Phong Mã hoặc Đơn Đề Mã. Ngày nay các danh thủ đã nghiên cứu bổ sung để chuyển nó thành Pháo đầu, Tam bộ hổ, Phản Công Mã hoặc Quải Cước Mã với nhiều biến hóa phong phú, phức tạp.
    Đối phó với trận Nhảy Mã này, bên đi hậu cũng sử dụng nhiều loại trận khác nhau, từ Tiên nhân chỉ lộ chuyển thành Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã hoặc Lên Tượng, vào Pháo đầu, Pháo Quá Cung, Liễm Pháo, hay cũng Nhảy Mã như bên tiên. Gần đây các danh thủ sáng tạo thêm trận Nhảy Mã, không phải M2.3 hoặc M8.7 mà là nhảy Mã ra biên (M2.1 hoặc M8.9), chúng ta xem một số trận đối công giữa Nhảy Mã với các kiểu đánh trả của bên đi hậu.

    Biến 1:

    1. M2.3 B7.1


    Đen cũng thường đối phó bằng trận Nhảy Mã: 1...M2.3 2. B3.1 B3.1 3. T7.5 M8.9 4. X1.1 X9.1 5. B7.1 B3.1 6. X1-7 T3.5 7. X7.3 P2/1 8. B1.1 X9-4 9. M8.7 P2-3 10. X7-8 diễn biến còn phức tạp.

    2. B7.1 M8.7

    Nếu Đen vội chơi 2...P2.4 3. M8.7 P2-3 4. X9-8 M2.3 5. T3.5 X1-2 6. P8.4 M8.7 7. X8.3 P8-9 8. X1-2 X9-8 9. P2.4 T3.5 10. P8-5 M7.5 11. X8-7 X2.4 12. B5.1 T5/3 13. P2.1 M5/6 14. P2/1. P9-5 15. X7-4 M6.5 16. X4.3 P5.3 17. S4.5, Trắng ưu.

    3. M8.7 X9.1

    Đen còn hai khả năng khác:
    *Một là 3...M2.3 4. P2.4 T3.5 5. M7.6 M7.8 6. P8-5 P2.5 7. M315. M8.7 8. M5.7 X1-2 9. X9-8 P2.1 10. P5-3 P2/4 11. T3.5 B9.1 12. S4.5 P8-7 13. P2-3 X9.3 14. P313. P7.4 15. X1-4, Trắng còn ưu.
    *Haí là 3...P2.4 4. M7.6 P2-7 5. T3.5 M2.1 6. X9.1 X1-2 7. P8-9 P8.3 8. X9-4 X2.4 9. X4.3 P8-4 10. X4-6 X9-8 11. X1-2 X8.6, đối công.

    4. X1.1

    Trắng có thể chơi 4. P8-9 M2.3 5. X9-8 X1-2 5. P2.4 M7.8, cân bằng. Hoặc là 4. M7.6 X9-4 5. M6.7 P2-3 6. T3.5 X4.5, Trắng còn chủ đỘng.

    4. ... T3.5 5. P8-9 M2.3 6. X9-8 X1-2 7. X8.6 X9-6 8. T3.5 P8.1 9. X8/2 X6.3 10. P9.4 P2.1 11. P9/2 S4.5 12. M3/5 B3.1 13. M7.6 X6-4 14. B7.1 X4-3 15. M5.7 M3.4 16. X8/1 X2-3




















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 2:

    1. M2.3 B7.1 2. P8-6


    Trắng có thể chơi 2. M8.9 chuyển về Đơn Đề Mã hoặc 2. P2-1 thành trận Tam bộ hổ hoặc 2. P8-5 thành Pháo đầu tấn công mạnh hơn.

    2. ... M8.7

    Đen có thể 2... B3.1 thành "Lưỡng đầu xà", diễn biến như sau: 2... B3.1 3. M8.9 P2.5 4. T7.5 M2.3 5. B7.1 B3.1 6. X9-7 X1-2 7. X7.4 M8.7 8. P2-1 X9-8 9. X1-2, Trắng còn ưu.

    3. M8.7 M2.3 4. X9-8 X1-2 5. B7.1

    Trắng còn hai khả năng khác:
    *Một là 5. X8.4 P2-1 6. X8.5 M3/2. 7. B7.1 T7.5 8. T3.5 S5.5, cân bằng.
    *Haí là 5. X1.1 X9.1 6. X1-4 X9-4 7. X4.3 X4.5 8. S4.5 T3.5 9. B3.1 B7.1 10. X4-3 M7.6 11. X3-4 X4/2, cân bằng.

    5. ... X9.1 6. P2.4 M7.6 7. X8.5 X9-6 8. P2-7 P8-5 9. P6-5 P2-1 10. X8-6 T7.9 11. X1-2 S4.5 12. S4.5 M6.7 13. X2.3 B7.1 14. X6.3 P5-7 15. P5-4 X6.4 16. T3.5 P7/1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 3:

    1. M2.3 T7.5


    Lên Tượng cánh trái chống đỡ tích cực hơn. Nếu lên Tượng cánh mặt diễn biến như sau: 1... T3.5 2. B3.1 M8.9 3. P8-5 M2.3 4. M8.7 X9.1 5. X9-8 X1-2 6. P2-1 X9-4 7. X1-2 P8-6 8. X2.5 X4.4 9. B5.1 P2.4 10. B5.1 B5.1 11. X2-5 S4.5 12. B7.1 X4-3 13. M3.5 X3/1 14. M7.8, Trắng ưu hơn.

    2. P2-1 M8.7 3. X1-2 X9-8 4. B3.1 P8.2 5. P8-5

    Trắng còn hai khả năng khác:
    *Một là 5. M8.7 B3.1 6. T7.5 P2-4 7. S6.5 M2.3 8. P8.4 X1-2 9. X9-8 M3.4 10. P8/1. M4.5 11. M3.5 X2.4 12. X8.5 P8-2 13. X2.9 M7/8, cân bằng.
    *Hai là 5. T7. 5 B3.1 6. M8.6 M2.3 7. B7.1 B3.1 8. X9-7 M3.4 9. X7.4 P2-4 10. X2.1 X1-2 11. X7.2 S6.5 12. X7-5 X2.4 13. P8-7 P8/1, Đen dễ chơi hơn.

    5. ... B3.1 6. M8.7 M2.3 7. X9.1 X1.1 8. X9-6 X1-6 9. X6.5 X6.5 10. X6-7 M3/5 11. X7-6 X6-7 12. X2.2 M5/7 13. S6.5 S6.5 14. P5-6 P8-9 15. X2.7 Mt/8 16. T7.5 P9.3



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Biến 4:

    1. M2.3 P8-5

    Đen cũng thường sử dụng các trận Pháo Quá Cung và Quá Cung liễm Pháo. Diễn biến đại khái như sau:
    *Một là 1...P2-7 2. M8.7 M2.3 3. B7.1 X1-2 4. X9-8 X2.4 5. P8-9 X2-4 6. T3.5 M8.9 7. B1.1 X9.1 8. P2-1 P7.4 9. X1-2 P8-7 10. P1.4 X9-6 11. P1-7 T3.5 12. X8.7 B1.1 13. B1.1 B7.1 14. B1.1 M9.7, hai bên đối công.
    *Hai là 1...P2-6 2. P8-5 M2.3 3. X9.1 X1-2 4. X9-4 S4.5 5. M8.7 M8.7 6. X4.5 P8/1 (như 6...P6-4 7. X1.1 T7.5 8. X1-6 B3.1 9. B5.1 Trắng ưu) 7. P5-4 P8-6 8. X4-3 P8.8 9. P2-4 X9.2 10. X1-2 X2.6 11. B7.1 X2-3 12. T3.5 B3.1 13. X2.4 B3.1 14. X2-7 X3/1. 15. T5.7 M3.4 16. B3.1 P6-3, hai bên đối công.

    2. X1-2 B7.1

    Đen cũng thường chơi 2...M8.7 3. P2-1 M2.3 4. B7.1 B5.1 5. S6.5 M3.5 6. M8.7 B5.1 7. B3.1 P2-3 8. B5.1 X1-2 9. M7.5 X2.6 10. B5.1 P5.2 11. P8-5 P5.3 12. P1-5 P3-5 13. M5.4, cân bằng.

    3. P8-5 M8.7 4. M8.7 P2-4 5. X9.1

    Trường hợp Trắng chơi 5. X9-8 M2.3 6. B7.1 X9-8 7. P2.4 P4.5 8. P5/1 X1.1 9. X8.5 X1-6 10. X8-3 X6.6 11. M3/1 M7.6 12. X2.5 M8.5 13. P2-7 X8.4 14. X3-2 M3/5 15. T7.5 Ms.7 16. X2-3 M5/8 17. P5-7 P4/6 18. S6.5 X6/1 19. X3.1 P4-7 20. X3-4 P7.5, Đen có thế hơn.

    5. .... M2.3 6. X9-6 S4.5 7. P2-1 X1-2 8. X2.4 X2.4 9. B3.1 X9-8 10. X2.5 M7/8 11. B3.1 X2-7 12. M3.4 P5-7 13. M7/5 P4-5 14. X6.2 B3.1 15. M4.5 X7-4 16. X6.2 M3.4



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    nhóm tác giả: Trần Tấn Mỹ, Lê Thiên Vị, Phạm Tấn Hoà, Quách Anh Tú

    Chào các bạn.Nếu có thiếu sót gì mong các bạn thông cảm và góp ý, CHÀO.

  10. #20
    xuan2009's Avatar
    xuan2009 Guest

    Mặc định

    NÓI THÊM VỀ THIÊN PHONG PHÁO

    Bạn đọc hỏi trong bài "Trưởng thôn Gián đất ghẹo cờ cao thủ" có nói đến bố cục Thiên phong Pháo. Vậy thế nào là Thiên phong Pháo?
    Thiên phong Pháo là một bố cục cổ, rất ít dùng. Do có nước hoành Xa và thoái Pháo nên có tác giả xếp vào loại Quy bối Pháo. Nhưng theo nhiều nhà nghiên cứu, biến hóa của Thiên phong Pháo khác nhiều so với Quy bối Pháo nên việc xếp như vậy không thỏa đáng.
    Danh thủ Trần Hiếu Khôn và Hà Liên Sinh đề nghị gọi theo sách cổ là Thiên phong Pháo. Trong Tượng kỳ bố cục nhất lãm (Một vài bố cục trong cờ Tướng) hai ông trình bày bố cục Thiên phong Pháo độc lập với Quy bối Pháo. Vì hai bố cục này giống nhau ở khai cục nên Phạm Quốc Hương đã nhầm lẫn rằng "Trưởng thôn Gián đất" đang dùng Quy bối Pháo. Nếu là Quy bối Pháo chắc chắn Hương sẽ "đè bẹp" đối phương ngay trong trung cục. Anh phạm sai sót và bị "trưởng thôn" đẩy vào thế thua, buộc phải cầu hòa. Mấy ngày sau, hai đấu thủ gặp nhau lần thứ hai. Lần này hòa nhưng Hương chiếm ưu thế. Đến lần thứ ba "trưởng thôn" vẫn dùng Thiên phong Pháo. Đi được 9 nước "trưởng thôn" buôn cờ xin thua, vì Hương khai cục... đúng như sách. Phạm Quốc Hương nói anh không đọc sách nhưng đã để mấy ngày suy nghĩ cách phá bố cục này. Anh tự tin: từ nay ai dùng Thiên phong Pháo với anh thì... khổ đấy!
    Ở Trung Quốc vào những năm 50 các kỳ thủ Quảng Đông hay dùng Thiên phong Pháo và có những nghiên cứu sâu. Bây giờ chúng ta xem Quy bối Pháo khác Thiên phong Pháo ở chỗ nào.

    Ba nước đầu tiên của Quy bối Pháo như sau:

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Đến đây bên Trắng có 5 phương án: B7.1, B5.1, P8.2, M8.9 và M8.7. Tùy theo cách chơi của bên Trắng, bên Đen có thể đối phó bằng nước P8-3, P8-5, P8-1, T3.5. Ngoài các phương án chính trên, cả hai bên còn có khá nhiều cách chơi, song điều đáng nói là P8/1 đã chặn đường của Xe ra nên bên Quy bối Pháo nhất định phải di chuyển Pháo thì Xe mới vào cuộc.

    Khai cuộc Thiên phong Pháo như sau:


    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 X9-4 4. M8.7 P8/1


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Ở Thiên phong Pháo, bên Đen ra Xe lộ 4 rồi mới thoái Pháo. Vị trí của Xe và Pháo đã khác xa Quy bối Pháo. Trong trận đấu gặp "trưởng thôn Gián đất", kiện tượng Phạm Quốc Hương reo to: "A! Quy bối Pháo!" và... dính đòn.
    Bây giờ xin các bạn làm quen với :

    Thiên phong Pháo theo tổng kết của Quốc tế Đại sư Trần Hiếu Khôn.

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 X9-4 4. M8.7 P8/1

    Theo hình, bên Trắng có ba phương án: P8-9, P8.2, B7.1. Cách đi như sau:
    Phương án một: P8-9

    5. P8-9 P8-5 6. X9-8 X4.1 7. X8.4 M2.1 8. X2.4 X1-2 9. X2-6 X4.3 10. X8-6 B3.1 11. P9.4 T7.5 12. X6.4 B7.1 13. B5.1 P2-3 14. M7.5 X2.3 15. P9/1

    Chú thích:
    a) Nếu Đen đi: 5... M2.3 thì 6. X9-8 X1-2 7. X8.6 P8-5 8. B5.1 P2-1 9. X8-7 X2.2 (Nếu X4.1 B5.1 Trắng ưu) 10. B5.1 B5.1 11. M7.5 hai bên tranh thắng.
    b) Nếu 6... X1.2 thì 7. B9.1 X4.5 8. X2.8 T3.5 9. B9.1 M2.4 10. X8.6 bên Trắng chiếm ưu thế.
    c) Nếu 7. X2.8 thì X1.1



















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Phương án hai: P8.2

    5. P8.2 P8-5 (a) 6. P8-3 M2.3 7. X9-8 X1-2 8. X2.5 T7.9 9. X2-4 Bên Trắng ưu thế.


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Chú thích:
    a) Nếu 5... B7.1 thì 6. P8-9 M2.1 7. X9-8 X1-2 8. P9-7 Trắng ưu

    Phương án ba: B7.1


    5. B7.1 B7.1 6. X2.4(a)M2.3 7. P8.2(b)M7.6(c) 8. X2-4 X4.3 9. B5.1 P8-5 10. M3.5 M6/7 11. S6.5 X1.1

    Hai bên đối chọi nhau, đều có chỗ phải e dè.
    Chú thích:
    a) Nếu 6. P8-9 thì M2.3 7. X9-8 X1-2 8. X2.4 P8-5 9. X2-6 X4.4 10. M7.6 P2.5
    hai bên đều bình ổn
    b) Nếu 7... P2.4 thì 8. B3.1 B7.1 9. X2-3 X4.1 10. X3-6 X4.3 11. M7.6 X1-2 bình ổn
    c) Đổi là 7.... P8-5 thì 8. X2-6 X1.1 9. P5-6 bên Trắng chiếm tiên.


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red
    Chúng ta cùng xem khai cục thực chiến

    Ván 1:

    Lý Quốc Huân đi trước thua Vương Ngọc Tài ngày 11/10/1985 tại Nam Kinh. Trung Pháo đối Thiên phong Pháo.

    1. P2-5 M8.7 2. B3.1 X9.1 3. M2.3 X9-4 4. X1-2 P8/1

    Thiên phong Pháo là bố cục rất ít được dùng trong các giải lớn. Nhưng Vương Ngọc Tài vốn có cách chơi quỷ dị, "bốc đồng" nên thích dùng khai cuộc này.

    5. M8.9

    Đen thoái Pháo nhằm đưa vào tâm. Bên Trắn có thể đi M8-7, sau đó S6.5

    5. ... P8-5 6. X2.6

    Vội! Nên S6.5! công thủ đều lợi.

    6. ... X4.6 7. P8/1

    Nếu P8.2, X4.2 bên Đen có Xe kỵ hà tranh tiên, Trắng không lợi.

    7. ... X4.1 8. P8-7 X1.2 9. S4.5 P2.5 10. P7.1 P2-5 11. T3.5 B5.1 12. T5/3

    Ở nước thứ 8, bên Đen tiến Xe biên, không để cho Trắng ra Xe thuận lợi là cách chơi "quái dị". Hiện tại bên Trắng không thể X9-8 vì đắn đo nghĩ bên Đen B5-1 bỏ Mã tấn công trung lộ.

    12. ... X1-6 13. X9-8 M2.3 14. X8.7 B5.1 15. P7-5 T7.5


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red

    Bạn xem hình, có thể thấy ý đồ bên Đen liều lĩnh bỏ Mã, bố trận linh hoạt, tấn công hung hãn vào trung lộ giành ưu thế.

    Ván 2:

    Phạm Quốc Hương đi trước thua Dương Nghiệp Lương tại giải Toàn quốc năm 1999, Bà Rịa, Vũng Tàu.

    1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 X9-4 4. M8.7 P8/1 5. B3.1 P8-5

    Tiến Tốt 3 thật ra là nước yếu nhưng bên Trắng hay đi. Trong các ván đấu ở Trung Quốc, tỷ lệ ván thua của bên Trắng khi chọn 5. B3.1 khá cao. Có thể vì sau 4 nước, các kỳ thủ "nhầm lẫn" rằng bên Đen đang dùng Quy bối Pháo nên sử dụng phương án B3.1 là phương án rất đắc dụng trong bố cục Trung Pháo đối Quy bối Pháo chăng?

    6. S4.5 B3.1 7. P5-4 M2.3 8. T7.5 M3.4 9. X2.6 X4.1 10. X9.1 M4.5 11. M7.5 P5.5 12. X9-7 X1.1 13. B7.1 X1-6 14. X2/3 P5/2 15. X2-5 P2-3

    Đến đây Phạm Quốc Hương kém phân. Ở nước thứ 5 có thể chọn B7.1 dẫn về phương án thứ ba đã nêu trên, tình thế sẽ khác.


















    // fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
    // movefirst for this fen: red
    Nguyễn Đô
    Lần sửa cuối bởi xuan2009, ngày 04-04-2011 lúc 03:11 PM.

CỜ TƯỚNG KHAI CUỘC CẨM NANG (Tiếp)
Trang 2 của 5 Đầu tiênĐầu tiên 1234 ... CuốiCuối

Đánh dấu

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •  
.::Thăng Long Kỳ Đạo::.
  • Liên hệ quảng cáo: trung_cadan@yahoo.com - DĐ: 098 989 66 68