PDA

View Full Version : Bảng Xếp Hạng Elo Từ 1/1 - 31/5 Kỳ Đàn Trung Quốc



Trùm Buôn Lậu
08-01-2020, 10:20 PM
Bảng Nam



Xếp Hạng

Tính Danh

Đơn Vị

Điểm Elo

Xưng Hào



1

Vương Thiên Nhất

Hàng Châu

2729

Đặc



2

Trịnh Duy Đồng

Tứ Xuyên

2682

Đặc



3

Tưởng Xuyên

Bắc Kinh

2653

Đặc



4

Triệu Hâm Hâm

Chiết Giang

2652

Đặc



5

Hồng Trí

Hồ Bắc

2652

Đặc



6

Hứa Ngân Xuyên

Quảng Đông

2650

Đặc



7

Mạnh Thần

Tứ Xuyên

2645

Đặc



8

Uông Dương

Hồ Bắc

2645

Đặc



9

Hách Kế Siêu

Hắc Long Giang

2610

Đặc



10

Lữ Khâm

Quảng Đông

2609

Đặc



11

Tạ Tĩnh

Thượng Hải

2608

Đặc



12

Triệu Kim Thành

Hồ Bắc

2597

Đại



13

Hoàng Trúc Phong

Chiết Giang

2589

Đại



14

Vũ Tuấn Cường

Hà Nam

2584

Đại



15

Thân Bằng

Hà Bắc

2577

Đặc



16

Từ Siêu

Giang Tô

2576

Đặc



17

Thôi Cách

Hắc Long Giang

2576

Đại



18

Triệu Phàn Vĩ

Tứ Xuyên

2565




19

Tôn Dũng Chinh

Thượng Hải

2565

Đặc



20

Tào Nham Lỗi

Hà Nam

2563

Đại



21

Triệu Tử Vũ

Hàng Châu

2551

Đại



22

Triệu Quốc Vinh

Hắc Long Giang

2549

Đặc



23

Trình Minh

Giang Tô

2549

Đặc



24

Triệu Điện Vũ

Hà Bắc

2546

Đại



25

Trịnh Nhất Hoằng

Hạ Môn

2536

Đặc



26

Tôn Dật Dương

Giang Tô

2535

Đặc



27

Vương Bân

Sơn Đông

2534

Đặc



28

Miêu Lợi Minh

Hạ Môn

2534

Đại



29

Lý Thiếu Canh

Tứ Xuyên

2532

Đại



30

Triệu Vĩ

Thượng Hải

2530

Đại



31

Trương Học Triều

Quảng Đông

2528

Đặc



32

Lục Vĩ Thao

Hà Bắc

2528

Đặc



33

Lưu Tử Kiện

Sơn Đông

2521

Đại



34

Hứa Quốc Nghĩa

Quảng Đông

2519

Đặc



35

Hà Văn Triết

Hà Nam

2513

Đại



36

Hứa Văn Chương

Tứ Xuyên

2513




37

Vương Dược Phi


2512

Đặc



38

Trần Hoằng Thịnh

Hạ Môn

2512

Đại



39

Chung Thiếu Hồng

Liêu Ninh

2512

Đại



40

Đảng Phỉ

Hà Nam

2511

Đại



41

Từ Thiên Hồng

Giang Tô

2503

Đặc



42

Lý Tuyết Tùng


2503

Đại



43

Từ Sùng Phong

Chiết Giang

2498

Đại



44

Tạ Vị

Sơn Đông

2496

Đại



45

Hoàng Hải Lâm

Quảng Đông

2496

Đại



46

Lý Hàn Lâm

Sơn Đông

2495

Đại



47

Quách Phượng Đạt

Hàng Châu

2494

Đại



48

Tạ Nghiệp Kiển

Hồ Nam

2493

Đại



49

Vương Thanh

Hồ Nam

2492




50

Vạn Xuân Lâm

Thượng Hải

2486

Đặc



51

Lưu Minh

Ninh Hạ

2483

Đại



52

Vương Hạo

Thiên Tân

2483

Đại



53

Bặc Phượng Ba

Đại Liên

2483

Đặc



54

Liên Trạch Đặc

Thạch Du

2481

Đại



55

Túc Thiếu Phong

Nội Mông Cổ

2481

Đại



56

Tôn Hạo Vũ

Tứ Xuyên

2480

Đại



57

Tôn Hân Hạo

Chiết Giang

2480

Đại



58

Nhiếp Thiết Văn

Hắc Long Giang

2475

Đại



59

Trần Hàn Phong

Hàng Châu

2472

Đặc



60

Trình Cát Tuấn

Chiết Giang

2472

Đại



61

Vu Ấu Hoa

Chiết Giang

2471

Đặc



62

Khâu Đông

Hàng Châu

2471

Đại



63

Hoàng Quang Dĩnh

Quảng Đông

2471

Đại



64

Đào Hán Minh

Hắc Long Giang

2470

Đặc



65

Kim Ba

Bắc Kinh

2469

Đại



66

Liễu Đại Hoa

Hồ Bắc

2466

Đặc



67

Trình Vũ Đông

Quảng Đông

2466

Đại



68

Tài Dật

Hàng Châu

2465

Đại



69

Nhậm Cương


2463




70

Trương Hân

Thạch Du

2459




71

Hàn Cường

Sơn Tây

2458




72

Trương Thân Hoành

Hạ Môn

2457

Đại



73

Nghê Mẫn

An Huy

2456

Đại



74

Vương Gia Thụy

Chiết Giang

2455

Đại



75

Trang Ngọc Đình

Quảng Đông

2455

Đặc



76

Trương Bân


2454

Đại



77

Điền Hà

Hà Bắc

2453




78

Dương Huy

Tứ Xuyên

2451

Đại



79

Ngô Hân Dương

Hàng Châu

2450

Đại



80

Tưởng Dung Băng

Thượng Hải

2450

Đại



81

Thân Gia Vĩ

Thiểm Tây

2450

Đại



82

Úy Cường

Nội Mông Cổ

2450

Đại



83

Phan Chấn Ba

Liêu Ninh

2449

Đại



84

Như Nhất Thuần

Hàng Châu

2446

Đại



85

Lý Hồng Gia

Môi Khoáng

2441

Đại



86

Ngô Ngụy

Giang Tô

2440

Đại



87

Trương Lan Thiên

Sơn Đông

2440

Đại



88

Phạm Tư Viễn

Liêu Ninh

2439

Đại



89

Trần Phú Kiệt

Sơn Đông

2438

Đại



90

Lê Đức Chí


2436

Đại



91

Hoàng Sĩ Thanh

Quảng Tây

2436

Đại



92

Tiết Văn Cường

Thạch Du

2435

Đại



93

Ngô Kim Vĩnh

Liêu Ninh

2434

Đại



94

Chu Hiểu Hổ


2433

Đại



95

Tạ Tân Kỳ

Hà Nam

2433




96

Cảnh Học Nghĩa

Môi Khoáng

2431

Đại



97

Lỗ Thiên

Giang Tô

2430

Đại



98

Lâm Văn Hán

Hạ Môn

2430

Đại



99

Tống Quốc Cường

Hỏa Xa Đầu

2429

Đại



100

Vạn Khoa

Hồ Bắc

2429

Đại



101

Từ Hạo

Hàng Châu

2429

Đại



102

Cận Ngọc Nghiễn

Bắc Kinh

2422

Đại



103

Lưu Tuấn Đạt

Hắc Long Giang

2420

Đại



104

Trương Thụy Phong

Thượng Hải

2419

Đại



105

Hà Vĩ Ninh

Hắc Long Giang

2418

Đại



106

Lý Bỉnh Hiền

Hàng Châu

2416

Đại



107

Tạ Đan Phong

Ninh Ba

2410

Đại



108

Trần Đống

Nội Mông Cổ

2410

Đại



109

Lý Tiểu Long

Thiểm Tây

2409




110

Đằng Phi

Đại Liên

2408




111

Vũ Binh

Thượng Hải

2408

Đại



112

Yêu Nghị

Bắc Kinh

2402

Đại



113

Chu Quân

Sơn Tây

2400




114

Liễu Thiên

Thiểm Tây

2399

Đại



115

Lương Quân


2394




116

Đậu Siêu

Môi Khoáng

2391




117

Cát Tinh Hải

Hàng Châu

2390

Đại



118

Vương Thụy Tường

Hà Bắc

2387

Đại



119

Trình Long

Môi Khoáng

2382




120

Lý Lâm

Hà Nam

2377




121

Vương Khuếch

Cát Lâm

2373




122

Tưởng Phượng Sơn

Môi Khoáng

2373




123

Tôn Kế Hạo

Hà Bắc

2372

Đại



124

Lý Quan Nam

Liêu Ninh

2371

Đại



125

Vương Hiểu Hoa

Phúc Kiến

2367

Đại



126

Triệu Dương Hạc

Chiết Giang

2365

Đại



127

Lý Thanh Dục

Liêu Ninh

2362




128

Lương Huy Viễn

Sơn Tây

2359




129

Cao Hải Quân

Sơn Tây

2354




130

Thôi Tuấn

Hỏa Xa Đầu

2354




131

Lý Học Hạo

Sơn Đông

2352




132

Cao Phi

Thiểm Tây

2349




133

Vương Hưng Nghiệp


2345

Đại



134

Lưu Quang Huy

Giang Tây

2342




135

Dương Minh

Hà Nam

2342




136

Vương Vũ Hàng

Chiết Giang

2341




137

Hà Cương


2331




138

Trịnh Vũ Hàng

Hàng Châu

2330




139

Dương Thành Phúc

Hỏa Xa Đầu

2329




140

Lý Vũ

Quảng Đông

2324




141

Trác Tán Phong

Phúc Kiến

2324




142

Lý Mại Tân

Đại Liên

2323




143

Ngô An Cần

Ninh Hạ

2316




144

Tiêu Cách Liên

Hồ Nam

2310

Đại



145

Từ Dục Tuấn Khoa

Hồ Bắc

2306







Bảng Nữ



Xếp hạng

Tính Danh

Đơn Vị

Điểm Elo

Xưng Hào



1

Đường Đan

Bắc Kinh

2560

Đặc



2

Vương Lâm Na

Hắc Long Giang

2447

Đặc



3

Trương Đình Đình

Hà Bắc

2406

Đại



4

Tả Văn Tĩnh

Hồ Bắc

2405

Đại



5

Đảng Quốc Lôi

Vân Nam

2402

Đặc



6

Trương Quốc Phượng

Giang Tô

2400

Đặc



7

Trần Hạnh Lâm

Quảng Đông

2384

Đặc



8

Vương Tử Hàm

Hà Bắc

2382

Đại



9

Kim Hải Anh

Chiết Giang

2375

Đặc



10

Lưu Hoan

Bắc Kinh

2373

Đại



11

Triệu Quan Phương

Vân Nam

2361

Đặc



12

Lương Nghiên Đình

Tứ Xuyên

2349

Đại



13

Ngô Khả Hân

Chiết Giang

2347

Đại



14

Đổng Dục Nam

Giang Tô

2340

Đại



15

Lưu Ngọc

Hà Bắc

2338

Đại



16

Đường Tư Nam

Chiết Giang

2334

Đại



17

Lang Kỳ Kỳ

Tứ Xuyên

2333

Đại



18

Âu Dương Kỳ Lâm

Thượng Hải

2309

Đặc



19

Thì Phượng Lan

Quảng Đông

2306

Đại



20

Ngọc Tư Nguyên

Tứ Xuyên

2305

Đại



21

Trần Thanh Đình

Chiết Giang

2298

Đại



22

Thẩm Tư Phàm

Hàng Châu

2294

Đại



23

Lý Thấm

Giang Tô

2293

Đại



24

Vưu Dĩnh Khâm

Hà Bắc

2285

Đặc



25

Vương Văn Quân

Hàng Châu

2283

Đại



26

Tống Hiểu Uyển

Sơn Đông

2270

Đại



27

An Na

Quảng Đông

2268

Đại



28

Chu Dập

Thượng Hải

2267

Đại



29

Đổng Gia Kỳ

Thượng Hải

2256

Đại



30

Lâm Diên Thu

Hồ Bắc

2254

Đại



31

Ngô Hiên Nhạc

Giang Tô

2250

Đại



32

Sử Giai

Sơn Đông

2250

Đại



33

Thiệu Vũ Khiết

Hàng Châu

2250

Đại



34

Hàn Băng

Sơn Đông

2248

Đặc



35

Lý Việt Xuyên

Sơn Đông

2236

Đại



36

Trần Tô Di

Thượng Hải

2231

Đại



37

Trương Huyền Dịch

Hàng Châu

2229

Đại



38

Thường Uyển Hoa

Bắc Kinh

2228

Đại



39

Hàng Ninh

Chiết Giang

2226

Đại



40

Phan Phàn

Hà Nam

2221

Đại



41

Chương Văn Đồng

Vân Nam

2220

Đại



42

Hoàng Lôi Lôi

Sơn Đông

2217

Đại



43

Thiệu Như Lăng Băng

Hàng Châu

2217

Đại



44

Lý Oanh

Hàng Châu

2215

Đại



45

Cố Thiều Âm

Bắc Kinh

2210

Đại



46

Tôn Văn

Vân Nam

2207

Đại



47

Lục Tuệ Trung

Sơn Đông

2207

Đại



48

Hà Viện

Quảng Đông

2202




49

Cương Thu Anh

Hỏa Xa Đầu

2191

Đặc



50

Quý Khiết

Hàng Châu

2190

Đại



51

Vương Khanh

Thượng Hải

2168

Đại



52

Đào Đình Vũ


2160

Đại



53

Lịch Gia Ninh

Liêu Ninh

2142




54

Trương Mai

Hỏa Xa Đầu

2131

Đại



55

Trần Nhã Văn

Hồ Bắc

2125




56

Trương Uyển Dục

Hà Nam

2105







Bảng Hải Ngoại


Tự Hào

Tính Danh

Đan Vị

Đẳng Cấp Phân

Xưng Hào



B1

Hoàng Học Khiêm

Hương Cảng

2519




B2

Lại Lý Huynh

Việt Nam

2500




B3

Lưu Dịch Đạt


2490

Đại



B4

Trương Cường

Bắc Kinh

2486

Đặc



B5

Trình Kính Siêu

Môi Khoáng

2479

Đại



B6

Diêu Hồng Tân

Hải Nam

2474

Đại



B7

Cát Siêu Nhiên

Chiết Giang

2466




B8

Hồ Khánh Dương

Sơn Tây

2457

Đại



B9

Vương Á Kỳ


2450

Đại



B10

Vương Hạo Nam

Hàng Châu

2450

Đại



B11

Trương Thành Sở

Hạ Môn

2450

Đại



B12

Nghiêm Tuấn

Hồ Nam

2448

Đại



B13

Kim Tùng


2440

Đại



B14

Trần Xung


2439

Đại



B15

Lý Trí Bình


2438

Đại



B16

Lý Thành Hề


2435

Đại



B17

Khương Hải Đào

Hồ Nam

2434

Đại



B18

Thượng Uy


2432

Đại



B19

Tần Vinh

Quảng Tây

2429




B20

Lưu Tông Trạch

Hải Nam

2426




B21

Vương Tân Quang


2421




B22

Thượng Bồi Phong

Hải Nam

2401




B23

Triệu Kiếm

Hàng Châu

2398

Đại



B24

Triệu Dũng Lâm


2387




B25

Lý Hiểu Huy


2364

Đại



B26

Trần Khải Minh

Hỏa Xa Đầu

2359

Đại



B27

Thôi Nham

Liêu Ninh

2355

Đại



B28

Triệu Lợi Cầm

Sơn Tây

2346




B29

Hồ Cảnh Nghiêu

Liêu Ninh

2311




B30

Đặng Quế Lâm

Quảng Tây

2304

tuanngan
09-01-2020, 03:55 PM
Lại Lý Huynh nhà ta được xếp hạng rồi kìa,nếu tính theo elo thì Huynh 2.500 tương đương hạng 43 Trung Quốc.Nhưng sao để bảng hải ngoại thì Lại Lý Huynh,Hoàng Học Khiêm là đúng rồi. Trình Kính Siêu,Diêu Hồng Tân,Kim Tùng...là người Trung QUốc sao nằm bảng hải ngoại ta,các bác có bác nào biết giải thích hộ,cám ơn!

Trùm Buôn Lậu
09-01-2020, 04:43 PM
Lại Lý Huynh nhà ta được xếp hạng rồi kìa,nếu tính theo elo thì Huynh 2.500 tương đương hạng 43 Trung Quốc.Nhưng sao để bảng hải ngoại thì Lại Lý Huynh,Hoàng Học Khiêm là đúng rồi. Trình Kính Siêu,Diêu Hồng Tân,Kim Tùng...là người Trung QUốc sao nằm bảng hải ngoại ta,các bác có bác nào biết giải thích hộ,cám ơn!

người ta trích dẫn bảng đó là : Kỳ thủ nam không hoạt động và người chơi từ các quốc gia và khu vực bên ngoài đại lục

taipscode
10-01-2020, 10:09 AM
Tào Nham Lỗi vậy mừ bị xếp sau Tạ Tĩnh và Hoành Trúc Phong nhỉ ...

BachHo
10-01-2020, 11:41 AM
Hồng Trí giữ thứ 5 chủ yếu đến từ giai đoạn đầu năm 2019 , Hồng Trí có 3 giải liền á quân , chứ cuối năm Hồng Trí và Triệu Hâm Hâm có mỗi Bằng Thành Bôi đánh tốt đứng 3 , 4 . Uông Dương trở lại tuyến đầu sau 1 năm bật nhóm đầu là đúng bởi liên tiếp đứng đầu các giải lớn trong nửa năm cuối . Thôi Cách , Hắc Kế Siêu xuống nhất sau khi đứng tuyến đầu được hơn 1 năm thì xuống vì chơi tệ . Tốp đầu nên để Tạ Tĩnh , Triệu Kim Thành thay Lữ Khâm .

BachHo
10-01-2020, 11:43 AM
Tạ Tĩnh và Triệu Kim Thành thay Hắc Kế Siêu và Lữ Khâm là chuẩn .

Xuân Cường Di Linh
17-01-2020, 01:38 PM
vương thiên nhất đứng đầu đội nam,đường đan đứng đầu đội nữ,2 đứa em này mà giao hợp đẻ ra nam hay nữ chắc oánh cờ vô đối quá các cụ nhỉ.:venhvao

lethang
19-01-2020, 03:28 AM
Từ thứ 3 tới thứ 8 bảng Nam cách nhau có 8 điểm Elo mà chen chúc tới 6 ông. Khốc liệt thật.

cuoiconbo
19-01-2020, 08:04 AM
Cho hỏi cách tính Elo bên cờ tướng có áp dụng cùng công thức với cách tính bên cờ vua?
Cảm ơn.