View Full Version : CỜ TƯỚNG KHAI CUỘC CẨM NANG (Tiếp)
xuan2009
04-04-2011, 12:06 AM
Vì thấy bạn tuanseed lâu quá không viết tiếp nên tôi muốn tiếp tục cho bạn yêu cờ có đủ tài liệu.
Vì không biết bạn tuanseed có đồng ý cho tôi viết luôn trong Topic do bạn đấy mở không, nên tôi mở Topic này. Nếu không có gì phiền phức thì mong các sếp cho luôn vào Topic của bạn tuanseed cho nó liền mạch.
Vì không thể nào không có thiếu sót do đó mong bạn đọc góp ý. Chỉ mong khi góp ý các bạn hãy nói rõ sai tại đâu, bài nào để tôi sửa.
Điều duy nhất tôi mong muốn là các bạn có tài liệu thật đủ và hài lòng. CHÀO.
CỜ TƯỚNG KHAI CUỘC CẨM NANG
Chương III Cách đi tiên
MỤC TIÊU LÀ CÁNH NÀO PHÒNG THỦ YẾU
Trong ván cờ, cuộc chiến thường diễn ra ở ba mặt trận: chính diện hay là các trục lộ 4, 5 và 6 nhằm uy hiếp trực tiếp Tướng: chính diện hay các trục lộ 4, 5 và 6 nhằm uy hiếp trực tiếp Tướng; trắc diện hay là hai bên cánh, có thể là cánh mặt hay cánh trái. Bên đi tiên cần nhạy bén đánh giá cánh nào phòng thủ kém có thể chuyển mục tiêu từ trung lộ sang cánh, thường giành được thắng lợi. Sau đây là một số ván minh họa cho những kiểu tấn công cánh.
Ván 32: Trận nghịch Pháo nguy hiểm
1. P8-5 P8-5 2. M8.7 M2.1 3. X9-8 X1-2 4. X8.4 M8.7 5. M2.1 X9-8 6. X1-2 X8.6 ?
Bên Đen đi sau nên phòng thủ chặt chẽ trước đã, vội phóng Xe xuống phản công vô cùng nguy hiểm.
7. P5-4 P2-4 8. X8-4 B1.1 9. P4.1 X8-7??
Đen tham ăn Tốt mà không thấy nguy hiểm chết người, rõ ràng lọt vào bẫy của đối phương. Tốt nhất nên 9...X8/2 phòng thủ bên hà, có gì đi X2.4 tăng cường liên lạc giữa hai cánh.
10. P2.7 X7.1 11. P4-3
Trắng cũng có thể chơi ngay 11. P4.6 diệt Sĩ rồi phối hợp hai Xe tấn công cánh trái của Đen chỉ có một Mã phòng thủ, chắc sẽ giành thắng lợi nhanh. Bây giờ chơi P4-3 nếu Đen bỏ Xe ăn Pháo rồi dùng Mã diệt Pháo kia, ván cờ sẽ kéo dài. Thế nhưng Đen lại đi tiếp không như vậy.
11. ... X7-3 12. X4.5 M7/6 13. P3.6 Tg5.1 14. X2.8 ĐỎ THẮNG.
Đây là ván cờ chơi theo lý thuyết, còn trong thực tế tấn công cánh vẫn có phối hợp tấn công trung lộ.
1. C8.5 C8.5 2. H8+7 H2+1
3. R9.8 R1.2 4. R8+4 H8+7
5. H2+1 R9.8 6. R1.2 R8+6
7. C5.4 C2.4 8. R8.4 P1+1
9. C4+1 R8.7 10. C2+7 R7+1
11. C4.3 R7.3 12. R4+5 H7-6
13. C3+6 K5+1 14. R2+8
Ván 33: Trận nghịch Pháo đối công
Trong thực tế tấn công cánh vẫn có phối hợp tấn công trung lộ. Ván Dương Quan Lân gặp Trương Tăng Hoa ngày 16-12-56 đã đi như sau:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M8.9 3. M8.7 M2.3 4. X9-8 X1-2 5. P8.4 S4.5 6. B3.1 P8-7?
Trắng thấy đối phương chơi Nghịch Pháo muốn trả đòn nên đi B3.1 để nhảy Mã uy hiếp trung lộ. Đáng lẽ Đen đi X9.1 phòng thủ vững hơn.
7. M3.4 X9-8 8. X1.1 B3.1 9. X1-6 X8.4 10. M4.5 P7-6 11. M5.7 P6-3 12. P8-5 X2.9
Trắng đã dằn được Pháo đầu, Xe lại chận lộ Tướng nên đổi Xe cho cánh mặt đối phương yếu kém rồi xuất Tướng trợ công.
13. M7/8 P3-1 14. S6.5 M9/8 15. Tg5-6 P1/2 16. B9.1 M8.7 17. B5.1 B7.1 18. B3.1 X8-7 19. M8.9 X7/1 20. Ps-8 P1-2 21. M9.8 P2-1 22. M8.7 P1-2 23. M7.9 ĐỎ THẮNG
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H8+9 3. H8+7 H2+3 4. R9.8 R1.2 5. C8+4 A4+5 6. P3+1 C8.7 7. H3+4 R9.8 8. R1+1 P3+1 9. R1.6 R8+4 10. H4+5 C7.6 11. H5+7 C6.3 12. C8.5 R2+9 13. H7-8 C3.1 14. A6+5 H9-8 15. K5.6 C1-2 16. P9+1 H8+7 17. P5+1 P7+1 18. P3+1 R8.7 19. H8+9 R7-1 20. C-.8 C1.2 21. H9+8 C2.1 22. H8+7 C1.2 23. H7+9
Ván 34: Trận Pháo đầu phá bình phong mã hiện đại
Cũng với kiểu chơi như ván 33, Dương Quan Lân lại thắng Triệu Hằng Tuyền ngày 17-12-56 như sau:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B7.1 M2.3 4. X1-2 B7.1 5. X2.6 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. P8-7 P9-7 8. X3-4 T3.5 9. X4.2 P7-9 10. B7.1 T5.3 11. M8.9 S4.5 12. X9-8 X1-2 13. X8.6 P2/1 14. X4/4 M3/4 15. M9.7 X8.3 16. B3.1 X8-7 17. M3.2 B7.1 18. M2.3 B7-6 19. M3/4 X2-1 20. M7.6 M4.5
Trắng tấn công cùng một lúc cả hai cánh có gây cho Đen khó khăn trong đối phó nhưng cuối cùng Trắng chỉ duy trì được quyền chủ động. Bây giờ Trắng tiếp tục gây sức ép vào trung lộ và cánh mặt của Đen.
21. B1.1 B1.1 22. M6.7 P2-3 23. M7/5 M7.6 24. B5.1 M5.7 25. M4.2 P9-7 26. M2.4 X1-4 27. P7.4 P7.8 28. S4.5 T3/5 29. M5.7 X4-3 30. P7.2 X3.1
Đến đây Trắng thấy rõ sự yếu kém bên cánh mặt của Đen, dù ở đây có một Xe bảo vệ, do đó Trắng tập trung quân tấn công ở đây.
31. M4/6 M6.7 32. P5-7 X3-4 33. X8.3 S5/4 34. P7-6 X4-3 35. X8-6 ĐỎ THẮNG
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. P7+1 H2+3 4. R1.2 P7+1 5. R2+6 C8.9 6. R2.3 C9-1 7. C8.7 C9.7 8. R3.4 E3+5 9. R4+2 C7.9 10. P7+1 E5+3 11. H8+9 A4+5 12. R9.8 R1.2 13. R8+6 C2-1 14. R4-4 H3-4 15. H9+7 R8+3 16. P3+1 R8.7 17. H3+2 P7+1 18. H2+3 P7.6 19. H3-4 R2.1 20. H7+6 H4+5 21. P1+1 P1+1 22. H6+7 C2.3 23. H7-5 H7+6 24. P5+1 H5+7 25. H4+2 C9.7 26. H2+4 R1.4 27. C7+4 C7+8 28. A4+5 E3-5 29. H5+7 R4.3 30. C7+2 R3+1 31. H4-6 H6+7 32. C5.7 R3.4 33. R8+3 A5-4 34. C7.6 R4.3 35. R8.6
Ván 35: Pháo đầu tuần hà Pháo công bình phong mã
Có nhiều trường hợp bên tiên tấn công hai cánh cuối cùng đối phương lúng túng không chống đỡ được. Ván sau là trận giao hữu giữa Lưu Văn Triết cùng Từ Gia Lượng cầm Trắng, Chu Hồng Tân và Dương Khắc Liêm cầm Đen.
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. M8.7 M2.3 4. B7.1 T3.5 5. X1-2 X9-8 6. P8.2 P2/1 7. B3.1 P8.2 8. B3.1 P2-8 9. X2.5 M7.8 10. B3-2
Trong những năm cuối thập niên 50 và đầu thập niên 60 người ta thường chơi Pháo đầu tuần hà Pháo và luôn chiếm ưu thế. Ở đây Trắng cả gan hi sinh Xe để giành lấy thế công.
10. ... P8-7 11. M3.4 P7.4 12. P5-6?
Đáng lẽ Trắng đi 12. M4.5 hay hơn, vì nếu Đen chơi 12... P7-2 13. M7.8 M3.5 14. P5.4 S4.5 15. M8.7 X8.4 16. X9-8 X8/1 17. M7.9 Tg-4 18.M9.8! Trắng ưu thế thắng.
12. ... X1-2 13. T7.5 P7/3 14. P6/1 X8.1 15. P6-8 X2-1 16. S6.5 X8-4 17. M7.6 B3.1 18. X9-7 B1.1 19. M6.4 P7-6 20. Mt.2 S4.5 21. M2.3 Tg5-4 22. Ps.1 B3.1 23. X7.4 X4-3 24. Ps-6 P6/1 25. M4.3 Tg4-5 26. Ms.4 S5.6 27. M4/6 Tg5.1 28. B2-3 Tg5-6 29. X7.3 X3.1 30. P8-2
Đen chịu thua vì nếu 30... S6/5 31. P2.4 Tg6.1 32. B3.1 Đen hết đỡ.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 P7+1 3. H8+7 H2+3 4. P7+1 E3+5 5. R1.2 R9.8 6. C8+2 C2-1 7. P3+1 C8+2 8. P3+1 C2.8 9. R2+5 H7+8 10. P3.2 C8.7 11. H3+4 C7+4 12. C5.6 R1.2 13. E7+5 C7-3 14. C6-1 R8+1 15. C6.8 R2.1 16. A6+5 R8.4 17. H7+6 P3+1 18. R9.7 P1+1 19. H6+4 C7.6 20. H++2 A4+5 21. H2+3 K5.4 22. C-+1 P3+1 23. R7+4 R4.3 24. C-.6 C6-1 25. H4+3 K4.5 26. H-+4 A5+6 27. H4-6 K5+1 28. P2.3 K5.6 29. R7+3 R3+1 30. C8.2
xuan2009
04-04-2011, 12:10 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương III
II. CÁCH ĐI HẬU
Đi sau nói chung là phải phòng ngự chống đỡ, nhưng có nhiều thế trận bên đi sau vừa phòng ngự nhưng cũng đồng thời sẵn sàng phản công nếu đối phương chơi sai lầm hay tấn công không tích cực. Đó là các trận Thuận Pháo, Nghịch Pháo, Bình Phong Mã, Phản Công Mã và Thiết Đơn Đề. Sau đây chúng ta xem xét những trường hợp bên đi trước có sai sót, vi phạm nguyên tắc cơ bản của khai cuộc đã bị bên đi sau phản đòn giành chiến thắng.
1. Phản công trung lộ là mục đích của Đen
Nếu bên đi trước coi Tốt đầu là mục tiêu lớn trong khai cuộc thì bên đi sau cũng luôn quan tâm mục tiêu này để tranh giành với đối phương. Trong một số trường hợp bên đi sau đánh trả uy hiếp ngay trung lộ của đối phương. Các ván cờ sau đây minh họa cho điều này.
Ván 36: Cuộc Đấu Tranh Giành Làm Chủ Trung Lộ
Ván cờ:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. M8.9 B1.1 5. X2.6 X9-4 6. S4.5 M2.1 7. X2-3 X1.1 8. B3.1 X4.4!
Đen đưa Xe kỵ hà không cho Mã Trắng nhảy lên đồng thời nếu Trắng đi 9. B3.1 X4-7 sau đó đi T7.9 bắt chết Tốt đối phương, chiếm ưu.
9. P8-6 M1.2 10. X3/1 M2.1 11. X9-8 P2-3 12. X8.6 T7.9 13. X3.1 X1-6 14. X8-7 M1/2 15. P5.4 M7.5 16. X3-5 X6.7 17. X5/1 P5/1!
Đen lui Pháo hi sinh Mã để phản đòn ngay trung lộ trong khi các Xe đã sẵn sàng phối hợp làm thua đối phương.
18. X5-8 X4.2 19. M3/4 P3-5 20. M9/7 Ps.5 21. M7.5 X4-5
Trắng chịu thua vì không có gì cứu được.
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. H8+9 P1+1 5. R2+6 R9.4 6. A4+5 H2+1 7. R2.3 R1+1 8. P3+1 R4+4! 9. C8.6 H1+2 10. R3-1 H2+1 11. R9.8 C2.3 12. R8+6 E7+9 13. R3+1 R1.6 14. R8.7 H1-2 15. C5+4 H7+5 16. R3.5 R6+7 17. R5-1 C5-1! 18. R5.8 R4+2 19. H3-4 C3.5 20. H9-7 C-+5 21. H7+5 R4.5
Ván 37: Đen Cũng Đặt Mục Tiêu Vào Tốt Đầu
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. M8.9 B1.1 5. X2.6 X9-4 6. S4.5 M2.1 7. X2-3 X1.1 8. B3.1 X4.7 9. B3.1 X1-6
Trắng còn để một Xe trong góc, mới sử dụng Tốt 3 tấn công trong khi 2 Xe Đen đã giành các yếu lộ quan trọng chuẩn bị cuộc phản công quyết liệt:
10. M3.2 X6.7 11. M2.4 S4.5 12. M4.3 P2-7
Trắng cũng phải bảo vệ Tốt đầu, nếu tham bắt Mã đối phương bỏ Tốt đầu là sai lầm nghiêm trọng.
13. X3.1 P5.4 14. B3-2 M1.2 15. B7.1
Trắng không thể lui Xe về bắt Pháo đầu của Đen được, vì nếu 15. X3/4 P5-1, bắt hai Xe Trắng.
15. ... M2.4 16. P8.7 T3.5 17. M9.7 M4.3 18. T7.9 M3.4 19. M7/6 X6-5 20. Tg5-4 X5-6 ĐỎ THẮNG.
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. H8+9 P1+1 5. R2+6 R9.4 6. A4+5 H2+1 7. R2.3 R1+1 8. P3+1 R4+7 9. P3+1 R1.6 10. H3+2 R6+7 11. H2+4 A4+5 12. H4+3 C2.7 13. R3+1 C5+4 14. P3.2 H1+2 15. P7+1 H2+4 16. C8+7 E3+5 17. H9+7 H4+3 18. E7+9 H3+4 19. H7-6 R6.5 20. K5.4 R5.6
Ván 38: Trắng Sai Lầm Phải Trả Giá
Ván cờ này do Trương Tăng Hoa và Dương Quan Lân chơi ngày 15-12-56 một lần nữa cho thấy Trắng chơi không chính xác đã bị Đen phản công ngay trung lộ giành chiến thắng rất đẹp.
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. B7.1 B7.1 4. M8.7 M7.6 5. X9.1 S4.5 6. X9-6 T3.5 7. B5.1? M6.7
Trắng vội tiến Tốt đầu, đáng lẽ phải ra Xe nhanh 7. X1-2 P8-7 8. B5.1 9. B5.1 B5.1 10. M3.5, Trắng vẫn ưu.
8. M3.5 X9-8 9. B5.1 B5.1 10. P5.3 P8.3 11. X6.5 P8-5 12. S4.5 X1-4 13. X6-7 P2.4 14. X7-8 P2-3 15. T7.5 X4.4 16. X8/3 X4-5 17. X8-7 X5-2 18. P8.1
Trắng chậm ra Xe nên bị Đen phản công, các quân Trắng lúng túng. Bây giờ nếu Trắng đi 18. P8.9 X2.3 19. P9/1 M3.2, Trắng chạy Xe mất Mã. Đến đây Đen bắt đầu uy hiếp trung lộ mà mục tiêu là Tượng đầu.
18. ... X8.7! 19. B7.1 T5.3 20. M5.7 M7.5 21. T3.5 X8-5 22. Tg5-4 M3.4 23. X7-4 X5-3 24. M7.5 X3/1 25. X4.1 X2.1 26. X1-3 T3/5 27. X3-2 B7.1 28. X4.1 P5-6 29. X2.6 X3-6 30. S5.4 X6.1 31. Tg4-5 X6-5 32. S6.5 X2.1 33. M5.6 S5.4 34. X4-6 P6.4 35. Tg5-4 X5.1 ĐEN THẮNG
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. P7+1 P7+1 4. H8+7 H7+6 5. R9+1 A4+5 6. R9.6 E3+5 7. P5+1 H6+7 8. H3+5 R9.8 9. P5+1 P5+1 10. C5+3 C8+3 11. R6+5 C8.5 12. A4+5 R1.4 13. R6.7 C2+4 14. R7.8 C2.3 15. E7+5 R4+4 16. R8-3 R4.5 17. R8.7 R5.2 18. C8+1 R8+7 19. P7+1 E5+3 20. H5+7 H7+5 21. E3+5 R8.5 22. K5.4 H3+4 23. R7.4 R5.3 24. H7+5 R3-1 25. R4+1 R2+1 26. R1.3 E3-5 27. R3.2 P7+1 28. R4+1 C5.6 29. R2+6 R3.6 30. A5+4 R6+1 31. K4.5 R6.5 32. A6+5 R2+1 33. H5+6 A5+4 34. R4.6 C6+4 35. K5.4 R5+1
Ván 39: Pháo Đầu Không Dễ Yên Thân[/B]
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 M2.3 4. X2.6 B7.1 5. B5.1 B3.1 6. B5.1 S4.5 7. M3.5 B5.1 8. P5.3 T3.5 9. X2-6?
Trắng chơi Pháo đầu Xe qua hà công gấp khống chế được trung lộ. Bây giờ đáng lẽ chơi P8-5 rồi triển khai nhanh cánh trái, Trắng đi nước X2-6 thật vô nghĩa.
9. ... P8.2 10. P8-5 P8-5 11. P5.3 X8.5 12. B3.1 B7.1 13. X6-3 M3.5 14. X3/2 X8/1 15. X3-5 M5.7
Đen không thể để đối phương dùng Pháo đầu khống chế trung lộ của mình nên đã dùng mọi cách để trục nó đi. Trắng cố bám giữ trận địa nhưng Xem chừng thế đứng của Xe, Pháo Trắng không ổn.
16. X5-3 Mt/6 17. P5/1 M6.5 18. X3-4 M5/7 19. X4-3 X8-5 20. M5/3? Mt.9 21. X3-2 M7.6 22. X2-4 M9.8 23. X4/1 M8.7 24. X4/2 X5.1 25. S4.5 P2.6 ĐEN THẮNG.
Bắt chết Xe, Trắng chịu thua.
Ván cờ kết thúc mà một cánh quân Trắng hoàn toàn bất động, rõ ràng vi phạm nguyên tắc khai cuộc rất nghiêm trọng.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 H2+3 4. R2+6 P7+1 5. P5+1 P3+1 6. P5+1 A4+5 7. H3+5 P5+1 8. C5+3 E3+5 9. R2.6 C8+2 10. C8.5 C8.5 11. C5+3 R8+5 12. P3+1 P7+1 13. R6.3 H3+5 14. R3-2 R8-1 15. R3.5 H5+7 16. R5.3 H+-6 17. C5-1 H6+5 18. R3.4 H5-7 19. R4.3 R8.5 20. H5-3? H++9 21. R3.2 H7+6 22. R2.4 H9+8 23. R4-1 H8+7 24. R4-2 R5+1 25. A4+5 C2+6
Ván 40: Không Vào Pháo Vẫn Bắt Được Tốt Đầu
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 M2.3 4. M8.9 B7.1 5. P8-7 X1-2 6. X9.1 P8.4 7. X9-6 T3.5 8. S4.5 S4.5 9. X6.3 P2.5 10. B9.1 B3.1 11. M9.8 P2/1 12. P7-6 P8-5
Đen thủ Bình Phong Mã nhưng đưa song Pháo qua hà cuối cùng bắt được Tốt đầu của đối phương, mở đầu cuộc phản công:
13. X2.9 M7/8 14. P6-8 X2-4 15. X6-2 M8.7 16. B7.1 P5/2 17. B7.1 X4.7 18. P8/1 T5.3 19. X2-7 T7.5 20. M8.7?
Trắng nhảy Mã xuống không có tác dụng gì, đáng lẽ nên X7/1 bắt Pháo phòng giữ tuyến Tốt để sau này nhảy Mã lên đổi Pháo đầu của Đen có thể giải vây cầu hòa.
20. ... X4/1 21. P8.1 X4-7 22. X7-5 P5.3 23. T7.5 B7.1 24. X5-3 X7/1 25. T5.3 M7.6 26. M3.4 P2-5 27. T3/5 P5/1
Đen ưu thế, lời Tốt nhưng Trắng có thể cầm cự đánh hòa. Do sai lầm để mất quân nên Trắng thua cờ tàn.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 H2+3 4. H8+9 P7+1 5. C8.7 R1.2 6. R9+1 C8+4 7. R9.6 E3+5 8. A4+5 A4+5 9. R6+3 C2+5 10. P9+1 P3+1 11. H9+8 C2-1 12. C7.6 C8.5 13. R2+9 H7-8 14. C6.8 R2.4 15. R6.2 H8+7 16. P7+1 C5-2 17. P7+1 R4+7 18. C8-1 E5+3 19. R2.7 E7+5 20. H8+7 R4-1 21. C8+1 R4.7 22. R7.5 C5+3 23. E7+5 P7+1 24. R5.3 R7-1 25. E5+3 H7+6 26. H3+4 C2.5 27. E3-5 C5-1
Ván 41: Thuận Pháo Đi Sau Đẩy Tốt Đầu
Trước đây có một số người nghĩ rằng trận Thuận Pháo chỉ có bên đi tiên, mới đẩy Tốt đầu tấn công, còn bên đi hậu phòng thủ được thì không đẩy được. Điều này hoàn toàn không đúng. Trong một số trường hợp chơi đối công, bên đi sau vẫn đẩy Tốt đầu như thường. Ván cờ này là một ví dụ:
1. P8-5 P2-5 2. M8.7 M2.3 3. X9.1 X1-2 4. X9-4 S4.5 5. B1.1 X2.6 6. M2.1 X2-3 7. S4.5 M8.7! 8. P2-3 B5.1 9. X4.5
Đen mở đợt phản công trong khi Trắng chưa có gì sơ hở. Đáng lẽ Trắng nên đi 9. X1-2 nếu Đen chơi tiếp 9...M3.5 10. X4.5 B5.1 M5.4 12. X4-3, Trắng ưu.
9. ... M7.5 10. X1-2 P8-6 11. X2.4 B9.1 12. B1.1 X9.4 13. X4-3 T7.9 14. P3-2 B5.1 15. B5.1 M5.3 16. X3-6 X3-7 17. P5.5 T3.5 18. T7.5 Ms.5 19. P2/2? X7-3 20. P2-1 X9-7 21. P1.7 T5/7 22. P1.2 X3.1 23. X2.5 P6-2 24. P1-3 X7/4 25. X2-3 P2.7 26. T5/7 X3.2 27. S5.6 M5.4 28. M1.3 M3.2 29. M3/5 M2.4 30. Tg5-4 X3-4 31. Tg4.1 Ms.5 32. Tg4-5 X4-5 33. Tg5-6 M4.2 ĐEN THẮNG.
1. C8.5 C2.5 2. H8+7 H2+3 3. R9+1 R1.2 4. R9.4 A4+5 5. P1+1 R2+6 6. H2+1 R2.3 7. A4+5 H8+7! 8. C2.3 P5+1 9. R4+5 H7+5 10. R1.2 C8.6 11. R2+4 P9+1 12. P1+1 R9+4 13. R4.3 E7+9 14. C3.2 P5+1 15. P5+1 H5+3 16. R3.6 R3.7 17. C5+5 E3+5 18. E7+5 H-+5 19. C2-2? R7.3 20. C2.1 R9.7 21. C1+7 E5-7 22. C1+2 R3+1 23. R2+5 C6.2 24. C1.3 R7-4 25. R2.3 C2+7 26. E5-7 R3+2
27. A5+6 H5+4 28. H1+3 H3+2 29. H3-5 H2+4 30. K5.4 R3.4 31. K4+1 H-+5 32. K4.5 R4.5 33. K5.6 H4+2
Ván 42: Phòng Thủ Không Bằng Bắt Tốt Đầu
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 M2.3 4. M8.9 B3.1 5. X9.1 T3.5 6. X9-6 S4.5 7. X6.5 P8.1 8. B7.1 B7.1 9. X6/2 B3.1 10. X6-7 M3.4 11. P8-6 P8.1 12. X2.1? P8.2!
Đen chơi Bình Phong Mã phòng thủ tích cực. Đến nước thứ 10, Đen nhảy Mã lên có ý đồ M4/2 để bắt Xe và bắt cả Pháo 8 của Trắng, buộc Trắng phải P8-6 để rồi X7-6 đuổi Mã Đen lui về. Đen chơi P8.1 bảo vệ Mã để nếu X7-6 thì Đen đi P2-4 đuổi Xe, Trắng sẽ mất Pháo. Do đó Trắng chơi X2.1 định đưa sang cánh trái uy hiếp đối phương tạo cơ hội cho Đen đi P8.2 bắt Tốt đầu, phản công trước.
13. X2-8 M4.5! 14. M3.5?
Trắng nên 14. X7-5 buộc đổi Mã mà không bị Đen chơi Pháo đầu.
14. ... P8-5 15. S6.5 P2-4 16. B1.1 P5/2 17. X7-5 X1-3 18. X8-7 P5-3 19. P5.4 X8.3 20. P5/1 X8-5 21. T3.5 P4.2 22. P5.2 T7.5 23. X5.2 M7.5 24. X7.3 P4.1 25. P6.1 B7.1 26. B1.1 B7-6 27. P6-5 B9.1 28. P5.2 P4-5 29. M9.7 M5.7 30. X7-8 P3-4 31. Tg5-6 P4/4 32. B3.1 M7/6 33. M7.5 M6.5 34. X8.1 T5.3 35. M5/7 M5.4 36. S5.6 M4.6 37. M7.6 X3.3 38. S4.5 X3-4 ĐEN THẮNG.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 H2+3 4. H8+9 P3+1 5. R9+1 E3+5 6. R9.6 A4+5 7. R6+5 C8+1 8. P7+1 P7+1 9. R6-2 P3+1 10. R6.7 H3+4 11. C8.6 C8+1 12. R2+1 C8+2 13. R2.8 H4+5! 14. H3+5 C8.5 15. A6+5 C2.4 16. P1+1 C5-2 17. R7.5 R1.3 18. R8.7 C5.3 19. C5+4 R8+3 20. C5-1 R8.5 21. E3+5 C4+2 22. C5+2 E7+5 23. R5+2 H7+5 24. R7+3 C4+1 25. C6+1 P7+1 26. P1+1 P7.6 27. C6.5 P9+1 28. C5+2 C4.5 29. H9+7 H5+7 30. R7.8 C3.4 31. K5.6 C4-4 32. P3+1 H7-6 33. H7+5 H6+5 34. R8+1 E5+3 35. H5-7 H5+4 36. A5+6 H4+6 37. H7+6 R3+3 38. A4+5 R3.4
xuan2009
04-04-2011, 12:14 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương III Cách đi hậu
PHẢN CÔNG Ở CÁNH
Nếu bên đi tiên tấn công trung lộ thường kết hợp với tấn công cánh nào phòng thủ yếu kém của đối phương thì bên đi hậu cũng sẵn sàng phản công giống như vậy. Thế có nghĩa là nếu bên tiên chơi sai lầm hoặc tấn công thiếu tích cực thì bên đi hậu khai thác phản công và đôi khi việc phản công ở cánh thường giành thắng lợi.
Sau đây chúng ta xem những ván cờ minh họa cho kiểu phản công ở cánh của bên đi hậu.
Ván 43: Đòn Song Long Pháo "Quái Chiêu"
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 M2.3 4. B7.1 B7.1 5. P8-7 P2.6 6. X2.6 T7.5 7. X9.1 X1-2 8. X2-3 P8.6 9. X9/1 X8.2 10. B5.1 P2-7 11. M3/5
Đen chơi Bình Phong Mã nhưng không phòng thủ mà phản công ngay từ nước thứ 5 với P2.6 khống chế cả một cánh của Trắng. Sau đó cặp Pháo như hai con rồng uốn khúc khiến Trắng rúm cờ lại.
11. ... X2.4 12. B7.1 X2-3 13. P5-4 S6.5 14. M5.6 X3.2 15. T7.5 M3/1 16. M6.4 B7.1 17. M4.5 B7.1 18. X3-4 B7.1 19. P4.2 M7.5 20. X4-5 X3-6 21. S6.5 X6/1 22. P7-3 X6.3 23. M8.7 P7-5 24. X9.1 P8.1 ĐEN THẮNG.
Đây là ván Dương Quan Lân chơi với Lâm Ấu Như cầm Trắng năm 1956.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 H2+3 4. P7+1 P7+1 5. C8.7 C2+6 6. R2+6 E7+5 7. R9+1 R1.2 8. R2.3 C8+6 9. R9-1 R8+2 10. P5+1 C2.7 11. H3-5 R2+4 12. P7+1 R2.3 13. C5.4 A6+5 14. H5+6 R3+2 15. E7+5 H3-1 16. H6+4 P7+1 17. H4+5 P7+1 18. R3.4 P7+1 19. C4+2 H7+5 20. R4.5 R3.6 21. A6+5 R6-1 22. C7.3 R6+3 23. H8+7 C7.5 24. R9+1 C8+1
Ván 44: Phản Công Cả Hai Cánh
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. B7.1 B7.1 5. M8.7 T3.5 6. P8.2 P2/1 7. X2.6 P8-9 8. X2-3 X8.2 9. M7.6 P2-4 10. X3-4 M7.8 11. X4/2 M8.7 12. P5-8 X8.6 13. S6.5 P9-7 14. X4/1? M7/8! 15. T3.5
Sau giai đoạn khai cuộc, Đen đã giành quyền chủ động. Bây giờ các quân Trắng chưa làm được gì thì các quân Đen đã phối hợp phát huy ưu thế:
15. ... B7.1! 16. M6.4 B7.1 17. M4/3 P4.5 18. Mt.2 P4-6 19. M2.3 X8-7 20. B7.1 P6-8 21. Tg5-6 S4.5 22. Pt-6 X1-4 23. Mt/4 B5.1 24. P6.1 B3.1 25. P8-6 X4.4 26. M4.2 X7/1 27. T5.3 P8-7 ĐEN THẮNG
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R9.8 4. P7+1 P7+1 5. H8+7 E3+5 6. C8+2 C2-1 7. R2+6 C8.9 8. R2.3 R8+2 9. H7+6 C2.4 10. R3.4 H7+8 11. R4-2 H8+7 12. C5.8 R8+6 13. A6+5 C9.7 14. R4-1 H7-8 15. E3+5 P7+1 16. H6+4 P7+1 17. H4-3 C4+5 18. H++2 C4.6 19. H2+3 R8.7 20. P7+1 C6.8 21. K5.6 A4+5 22. C+.6 R1.4 23. H+-4 P5+1 24. C6+1 P3+1 25. C8.6 R4+4 26. H4+2 R7-1 27. E5+3 C8.7
Ván 45: Trả Đòn ở Cánh Lời Quân Ngay
1. B7.1 P2-3 2. P8-5 P8-5 3. M8.7 M8.7 4. X9-8 X9-8 5. P2-3 M2.1 6. M2.1 B3.1 7. B7.1 X8.4 8. X8.5?
Nguyên tắc có nêu: đừng tham lợi nhỏ mà sa vào bẫy. Trắng lời một Tốt muốn khống chế không cho M1.3 nên đáng lẽ Trắng đi 8. B7-8 lại đi X8.5 bị đối phương giăng ngay cái bẫy.
8. ... B1.1! 9. X8-9 P3/1 10. X9/1
Nếu không bỏ Tốt thì bị 10... P3-1 bắt chết Xe, còn đi 10. B7-6 thì mất Tượng, nguy hiểm.
10. ... X8-3 11. X9-4 P3.6 12. P3-7 X3.3 13. X4.3 S4.5 14. X4-3 P5.4 15. S4.5 T3.5 16. X3/1 P5-3 17. P5.5 T7.5 18. T3.5 X1-4 19. X3/2 X4.8 20. T7.9 X3-1 21. X3-7 P3-5 22. Tg5-4 P5.2 23. Tg4.1 X1-5 24. X1-5 X5-9 25. S6.5 X4/2 ĐEN THẮNG.
Trắng chịu thua thì Đen phối hợp đánh song Xe.
1. P7+1 C2.3 2. C8.5 C8.5 3. H8+7 H8+7 4. R9.8 R9.8 5. C2.3 H2+1 6. H2+1 P3+1 7. P7+1 R8+4 8. R8+5 P1+1 9. R8.9 C3-1 10. R9-1 R8.3 11. R9.4 C3+6 12. C3.7 R3+3 13. R4+3 A4+5 14. R4.3 C5+4 15. A4+5 E3+5 16. R3-1 C5.3 17. C5+5 E7+5 18. E3+5 R1.4 19. R3-2 R4+8 20. E7+9 R3.1 21. R3.7 C3.5 22. K5.4 C5+2 23. K4+1 R1.5 24. R1.5 R5.9 25. A6+5 R4-2
Ván 46: Đơn Đề Mã Cũng Biết Phản Công
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. B7.1 T3.5 5. M8.7 P2.4 6. B5.1
Đen vừa phi Pháo qua hà chuẩn bị cuộc phản công, Trắng có thể chơi 6. B3.1, nếu như 6...P8.4 thì 7. M7.6, Trắng vẫn còn chủ động.
6. ... S4.5 7. B9.1 X1-4 8. B9.1 X4.6 9. M7.8 X4.1 10. P8/1 P8.4!
Như vậy Đen không thụ động phòng thủ mà bắt đầu phản công ở cả hai cánh, giành quyền chủ động.
11. S4.5 X4/3 12. B9.1 X4.1 13. P8.1 X4-3 14. B9-8 P2/3 15. P8.4 X3-2 16. P8-5 X2-5 17. X9.9 M3/4 18. Pt-6 X5-4 19. P6-1 B7.1 20. X9/4 M4.3 21. T3.1 X8.3 22. M3.5 B3.1 23. M5.4 X4/1 24. X9.4 M3/4 25. M4.3 X4-5 26. X2.2 B3.1 27. X2-4 X8-7
Thế cờ giằng co nhưng rồi Trắng sai sót nên kết cuộc thua cờ tàn.
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. P7+1 E3+5 5. H8+7 C2+4 6. P5+1 A4+5 7. P9+1 R1.4 8. P9+1 R4+6 9. H7+8 R4+1 10. C8-1 C8+4 11. A4+5 R4-3 12. P9+1 R4+1 13. C8+1 R4.3 14. P9.8 C2-3 15. C8+4 R3.2 16. C8.5 R2.5 17. R9+9 H3-4 18. C+.6 R5.4 19. C6.1 P7+1 20. R9-4 H4+3 21. E3+1 R8+3 22. H3+5 P3+1 23. H5+4 R4-1 24. R9+4 H3-4 25. H4+3 R4.5 26. R2+2 P3+1 27. R2.4 R8.7
Ván 47: Từ Phản Công Cánh Đến Trung Lộ
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. B7.1 B7.1 5. X2.6 M7.6 6. M8.7 T3.5 7. P8.2 B7.1 8. X2-4 B7.1 9. M3/5 M6/4 10. X4/2 P2.2 11. X4-2 X1.1
Thế cờ còn phức tạp. Cánh trái của Đen bị Xe Trắng phong tỏa phải huy động Xe cánh mặt lên tiếp ứng. Bây giờ nếu Trắng chơi tiếp: 12. P5-2 X1-6 13. P2.5 X6.1 14. P2/1 M4.3 15. X2-7 X8.3 tình thế đỡ căng, hai bên cân bằng. Thế nhưng Trắng chơi những nước tiếp theo không chính xác.
12. X9.1? X8.1 13. X9-6 M4.3!
Đen thực hiện phương châm: "Bỏ quân để giành lấy thế". Bây giờ nếu Trắng đi: 14. X2-7 X1-6 15. X6.3 B3.1, Trắng vô cùng khó chơi. Do đó Trắng đã đi như những nước tiếp theo.
14. X6.3 B3.1 15. T7.9 Mt.2 16. P5-8 P2.3 17. X6-3 P2/1 18. P8-5 B5.1 19. P5.3 T7.5 20. X3.3 M3.4 21. X3-2 X8.1 22. X2.3 B3.1 23. X2/3 B3.1 24. X2-6 X1-4 25. M7/8 P2-5 26. M5/7 X4.1 27. M7.6 M4/2 28. X6.3 M2/4 29. M6.7 P5-9 ĐEN THẮNG.
Trắng chịu thua vì cờ tàn Đen lời nhiều Tốt.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R9.8 4. P7+1 P7+1 5. R2+6 H7+6 6. H8+7 E3+5 7. C8+2 P7+1 8. R2.4 P7+1 9. H3-5 H6-4 10. R4-2 C2+2 11. R4.2 R1+1 12. R9+1 R8+1 13. R9.6 H4+3 14. R6+3 P3+1 15. E7+9 H++2 16. C5.8 C2+3 17. R6.3 C2-1 18. C8.5 P5+1 19. C5+3 E7+5 20. R3+3 H3+4 21. R3.2 R8+1 22. R2+3 P3+1 23. R2-3 P3+1 24. R2.6 R1.4 25. H7-8 C2.5 26. H5-7 R4+1 27. H7+6 H4-2 28. R6+3 H2-4 29. H6+7 C5.9
Ván 48: Uy Hiếp Trung Lộ Đến Phản Công Cánh
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B3.1 3. X1-2 X9-8 4. M8.9 M2.3 5. P8-7 M3.2 6. X2.6 T3.5 7. B5.1 S4.5 8. B5.1 B5.1 9. X2-3 B5.1 10. P7/1 X1-4 11. B3.1
Trắng vội tấn công trung lộ bằng hi sinh Tốt đầu không ngờ đối phương bất chấp nước X3 -8 bắt hai quân, cứ ăn Tốt đầu rồi đưa Tốt qua hà khống chế trở lại Trắng. Bây giờ nếu Trắng tham ăn một quân mà đi: 11. X3-8 M7.6 12. X8/1 M6.8 phản công cánh mặt yếu kém thì Trắng khó chống đỡ.
11. ... X4.8 12. B3.1 P8.4 13. X3-8 P2-4 14. S6.5 P8-7 15. T3.1 X8.8 16. X8/1 X8-7 17. X8.4 P4/2 18. P7.1 P7-8 19. S5.4 B5.1 20. M3.4 P8.3 21. S4.5 X7.1 22. S5/4 X7/5 23. S4.5 B5.1 24. M4/5 X7.5 25. S5/4 X7/2 26. S4.5 X7-9 27. M5.4 X9.2 28. M4/3 P8/2 29. S5/4 X4-7
Trắng chịu thua vì không chống đỡ được những nước tiếp theo của Đen:
30. T7.5 P8.2 31. S4.5 X7.1 32. M3/4 X7-6 33. Tg5-4 P8/3 34. Tg4.1 P8-6.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 P3+1 3. R1.2 R9.8 4. H8+9 H2+3 5. C8.7 H3+2 6. R2+6 E3+5 7. P5+1 A4+5 8. P5+1 P5+1 9. R2.3 P5+1 10. C7-1 R1.4 11. P3+1 R4+8 12. P3+1 C8+4 13. R3.8 C2.4 14. A6+5 C8.7 15. E3+1 R8+8 16. R8-1 R8.7 17. R8+4 C4-2 18. C7+1 C7.8 19. A5+4 P5+1 20. H3+4 C8+3 21. A4+5 R7+1 22. A5-4 R7-5 23. A4+5 P5+1 24. H4-5 R7+5 25. A5-4 R7-2 26. A4+5 R7.9 27. H5+4 R9+2 28. H4-3 C8-2 29. A5-4 R4.7 30. E7+5 C8+2 31. A4+5 R7+1 32. H3-4 R7.6 33. K5.4 C8-3 34. K4+1 C8.6
Ván 49: Tấn Công Và Phản Công ở Cánh
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. B7.1 B7.1 5. M8.7 T3.5 6. P8.2 P2.2 7. X2.6 P8-9 8. X2.3 M7/8 9. X9.1 S4.5 10. X9-2 M8.7 11. B3.1 B7.1 12. P8-3 M7.6 13. X2.6 X1-4 14. M3.4 X4.3 15. P5-3!
Trắng chơi Pháo đầu thấy khó làm gì chuyển quân tập trung tấn công cánh, thế cờ căng thẳng quyết liệt.
15. ... S5.4 16. X2-4 B5.1 17. B7.1 M6/8 18. B7-6 M8/6 19. B6.1 S4/5 20. B6-7 M3/2 21. M4.3 P9.4
Đen bị uy hiếp nặng nề, sau khi đổi Xe, Đen bắt đầu tìm đường phản công.
22. Ps-5 M2.4 23. M7.6 P2-4 24. B7-6 P9-1 25. M6.8 P1/2 26. M8.7 P4-3 27. P5-6 M4.2 28. B6-5 P3/1 29. Bt.1 T7.5 30. M3.5 S5.4 31. M5/6 M2.3!
Đen nhảy Mã làm ngòi cho một Pháo tấn công Tượng và một Pháo tấn công Mã, Trắng phải mất một Mã nên buông cờ chịu thua.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R9.8 4. P7+1 P7+1 5. H8+7 E3+5 6. C8+2 C2+2 7. R2+6 C8.9 8. R2+3 H7-8 9. R9+1 A4+5 10. R9.2 H8+7 11. P3+1 P7+1 12. C8.3 H7+6 13. R2+6 R1.4 14. H3+4 R4+3 15. C5.3! A5+4 16. R2.4 P5+1 17. P7+1 H6-8 18. P7.6 H8-6 19. P6+1 A4-5 20. P6.7 H3-2 21. H4+3 C9+4 22. C-.5 H2+4 23. H7+6 C2.4 24. P7.6 C9.1 25. H6+8 C1-2 26. H8+7 C4.3 27. C5.6 H4+2 28. P6.5 C3-1 29. P++1 E7+5 30. H3+5 A5+4 31. H5-6 H2+3!
. Ván 50: Những Phản Đòn Thuộc "Quái Chiêu"
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1-2 M8.7 4. B3.1 B3.1 5. P8.4 T3.5 6. P8-3 B9.1 7. M8.7 X1-2 8. M3.4 P6.2 9. B5.1 S6.5 10. X9.1 P2.3 11. M4/3 P6-4 12. M3.5 P2/1 13. X9-6 X9.3 14. P5-3 P4/2 15. X6.5
Trắng chơi Pháo đầu phì Pháo rồi chuyển ra cánh tấn công, Đen chơi Phản Công Mã chống đỡ tích cực tạo tình thế đối công căng thẳng.
15. ... M3.4 16. B7.1 M4.6 17. B7.1 P2.3 18. Ps-8? X2.7 19. X6-8 X2/4 20. P3-8 B5.1 21. P8.3 T5/3 22. B5.1
Trắng lời Tốt, Xem ra ưu thế nhưng Đen có điều kiện phối hợp quân đánh trả quyết liệt, do đó không thể đánh giá Trắng ưu thật.
22. ... X9-2 23. P8-9 P4-5 24. T3.5 M6.4 25. X2.1 X2.4 26. X2-6 M4/5 27. B3.1 M5.6 28. M7.6 M7.5 29. M6/4 X2-5 30. S6.5 X5/1 31. M4.2 M5.6 32. Tg5-6 P5-4 33. Tg6-5 M6.8 ĐEN THẮNG
Trắng hoàn toàn bó tay chịu thua. Đây là ván Triệu Khánh Các cầm Trắng thua Hồ Vinh Hoa cầm Đen, chơi ngày 19/7/1974.
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C8.6 3. R1.2 H8+7 4. P3+1 P3+1 5. C8+4 E3+5 6. C8.3 P9+1 7. H8+7 R1.2 8. H3+4 C6+2 9. P5+1 A6+5 10. R9+1 C2+3 11. H4-3 C6.4 12. H3+5 C2-1 13. R9.6 R9+3 14. C5.3 C4-2 15. R6+5 H3+4 16. P7+1 H4+6 17. P7+1 C2+3 18. C-.8? R2+7 19. R6.8 R2-4 20. C3.8 P5+1 21. C8+3 E5-3 22. P5+1 R9.2 23. C8.9 C4.5 24. E3+5 H6+4 25. R2+1 R2+4 26. R2.6 H4-5 27. P3+1 H5+6 28. H7+6 H7+5 29. H6-4 R2.5 30. A6+5 R5-1 31. H4+2 H5+6 32. K5.6 C5.4 33. K6.5 H6+8
xuan2009
04-04-2011, 12:19 AM
Chương IV Những khai cuộc thông dụng
Qua các ván cờ trong chương II và chương III, chúng ta đã thấy được phần nào những kiểu khai cuộc thông dụng của bên đi tiên cũng như đi hậu. Song các ván này phần lớn có những sai lầm nghiêm trọng nên dẫn đến kết thúc tương đối nhanh. Nếu chúng ta nghiên cứu kỹ có thể rút ra từ đó nhiều bài học rất bổ ích, đặc biệt là vấn đề ra quân, bố trí thế trận.
Để giúp các bạn mới chơi, học tập có căn bản và hệ thống, chương IV được dành để giới thiệu những kiểu khai cuộc thông dụng hiện nay. Đây chỉ là phần lý thuyết nhưng không phải do một ai tự ý đặt ra mà xuất phát từ thực tiễn các ván đấu giữa các cao thủ được tuyển chọn và đúc kết lại. Như trên đã nêu, mục tiêu lý thuyết khai cuộc hiện đại, đối với bên đi tiên vốn nắm quyền chủ động, phải cố gắng giữ quyền chủ động này lâu dài, tiến lên kiếm lời Tốt hoặc lời quân, lời chất. Đối với bên đi hậu trước hết cần giữ thế cân bằng, tiếp đến lợi dụng sơ hở của đối phương để khai thác giành lại quyền chủ động và phản công. Cần chú ý tư tưởng của những nhà chơi cờ hiện đại thường thiên về tấn công, đối công chứ ít chịu phòng thủ thụ động. Cho nên, dù là chơi theo kiểu khai cuộc gì, các cao thủ vẫn lấy tấn công làm tư tưởng chủ đạo, dùng tấn công thay cho phòng thủ. Trong trường hợp bắt buộc phải phòng thủ thì chọn cách phòng thủ tích cực, luôn tìm cơ hội để phản công, trả đòn. Chính vì vậy mà kiểu chơi hiện đại rất sôi nổi, căng thẳng và đầy sức lôi cuốn, hấp dẫn.
Tuy nhiên, khai cuộc là vấn đề chiến lược, nó rất rộng lớn, phức tạp và không ngừng phát triển theo tư duy của thời đại. Muốn vươn lên trình độ cao cần phải đi sâu nghiên cứu từng chủ đề và từng chuyên cuộc, đặc biệt là phải theo sát bước phát triển của làng cờ hiện nay và trình độ của các danh thủ đầu đàn. Trong phạm vi quyển sách nhỏ này chỉ giới thiệu được những đường nét khai cuộc khái quát mà thôi.
I. THẾ TRẬN PHÁO ĐẦU VỚI CÁC THẾ TRẬN ĐỐI CÔNG
Khi bên đi tiên sử dụng thế trận Pháo đầu để tấn công mà bên đi hậu muốn đánh trả lại ngay thì thường sử dụng các thế trận Thuận Pháo, Nghịch Pháo hoặc Bán đồ Nghịch Pháo. Chúng ta lần lượt xem qua những kiểu tấn công và đối công diễn ra giữa Pháo đầu với các thế trận này.
A. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI THUẬN PHÁO
Đây là kiểu chơi xuất hiện sớm nhất trong lịch sử hình thành các khai cuộc. Theo các nhà nghiên cứu, từ thế kỷ 12, sau khi người ta sáng tạo, cho mỗi bên hai Pháo, thì Cờ Tướng trở nên sôi nổi, hấp dẫn, đặc biệt là các trận đấu Pháo. Thế nhưng lý thuyết cổ điển đánh giá thấp kiểu chơi của bên đi sau, cho rằng Thuận Pháo không chống nổi Pháo đầu. Ngày nay qua thực tiễn các danh thủ khẳng định Thuận Pháo đủ sức đối công, tranh hoành với Pháo đầu. Tư tưởng chiến lược của cả hai bên là tấn công, phản công chứ không phòng ngự.
Sở dĩ gọi Thuận Pháo là vì khi bên đi tiên vào Pháo đầu bên nào thì bên hậu cũng vào Pháo đầu bên đó, hai Pháo vào đầu cùng chiều nhau. Chẳng hạn bên tiên đi 1. P2-5 thì bên hậu đối lại bằng 1...P8-5, còn nếu bên tiên đi 1. P8-5 thì bên hậu đi 1... P2-5 (xem hình). Thường một bên ra Xe thẳng (trực Xa) còn một bên ra Xe hoành (hoành Xa) hay ngược lại. Do đó, để dễ phân biệt người ta chia ra hai loại: Pháo đầu hoành Xe đối Thuận Pháo trực Xe và Pháo đầu trực Xe đối Thuận Pháo hoành Xe. Từ hơn ba thập kỷ gần đây các danh kỳ thay đổi phong cách chơi, vạch nhiều đường hướng rất mới trong thế trận của cả hai bên, do đó người ta còn phân biệt kiểu chơi cổ điển và kiểu chơi hiện đại. Tất cả sự phân biệt này có tính cách qui ước để dễ nghiên cứu mà thôi.
Sau đây chúng ta tìm hiểu cụ thể cách tấn công và đối công giữa Pháo đầu và Thuận Pháo.
1. HOÀNH XE ĐỐI TRỰC XE KIỂU CỔ ĐIỂN
Biến chung:
1. P2-5 P8-5 2. X1.1
Hoành Xe sớm để chiếm lộ 6. Kiểu chơi mới người ta thường lên M2.3 trước
2. ... M8.7
Mặc dù hai bên đều coi Tốt đầu là mục tiêu, nhưng nếu vội ăn Tốt đầu thì thường mất nước.
3. X1-6 X9-8
Đen có thể chơi 3...M2.1 tạo thế đối công nếu Trắng đi 4. X6.6 P2.2 5. M2.3 S6.5 6. X6/2 B1.1 7. B7.1 P5-4 8. M8.7 T7.5 đối công.
4. M2.3 S6.5
Đen có thể chơi 4... P2-3 5. M8.7 S6.5 6. X9-8 X8-4 7. B3.1 M2.1 8. P8-9 B1.1 9. M3.4 X8-6 .....
5. X6.7
Từ thập niên 60 trở đi các danh thủ hay đi 5. M8.7 P2-3 6. X9-8 X8.6 7. B5.1 M2.1 8. P8.5 P5.3 9. S6.5 P3.4 ...
5. ... M2.1
1. C2.5 C8.5 2. R1+1 H8+7 3. R1.6 R9.8 4. H2+3 A6+5 5. R6+7 H2+1
Biến 1:
1. P2-5 P8-5 2. X1.1 M8.7 3. X1-6 X9-8 4. M2.3 S6.5 5. X6.7 M2.1 6. X6-8 P2-3
Trường hợp Đen chơi 6... P2-4 Trắng có hai khả năng đi 7. B9.1 hoặc 7. S6.5 và thường Trắng vẫn ưu thế
7. B9.1 X8.5!? 8. B9.1 B1.1 9. X9.5 X8-4 10. M8.9 P3.4 11. M9.8 P5-3 12. M8.6 Pt/2
Đen có thể đổi lại 12... Ps-4 13. S4.5 P3/2 14. P8.5 P4.1 15. P5-9 X4/1 16. P9.5 B7.1 ...
13. M6.7 P3/2 14. T7.9 T7.5 15. P8.5 B7.1 16. X8-7 P3-4
1. C2.5 C8.5 2. R1+1 H8+7 3. R1.6 R9.8 4. H2+3 A6+5 5. R6+7 H2+1 6. R6.8 C2.3 7. P9+1 R8+5!? 8. P9+1 P1+1 9. R9+5 R8.4 10. H8+9 C3+4 11. H9+8 C5.3 12. H8+6 C+-2 13. H6+7 C3-2 14. E7+9 E7+5 15. C8+5 P7+1 16. R8.7 C3.4
Biến 2:
1. P2-5 P8-5 2. X1.1 M8.7 3. X1-6 X9-8 4. M2.3 S6.5 5. X6.7 M2.1 6. B9.1 X8.4 7. X6-8 P2.2
Nếu Đen đi 7... P2-4 8. M8.9 B1.1 9. M9.8, bây giờ Đen chơi 9... B1.1 10. X9.4 hoặc 9... X1-2 10. X8.1. Cả hai khả năng Đen đều kém phân.
8. B3.1 X1-2 9. X8.1 P2-3! 10. M8.9 M1/2 11. B7.1 P3-6 12. X9-8 B7.1 13. P8.3
Nếu Trắng đi 13. P8-7 M2.1 14. B7.1 P5-3 15. P7.4 P3.2 16. P7.1 B7.1 17. X8.7 X8-7, Đen có thế công.
13. ... B3.1 14. P8-4 M7.6 15. X8.9 B7.1 16. X8-7 B7.1
1. C2.5 C8.5 2. R1+1 H8+7 3. R1.6 R9.8 4. H2+3 A6+5 5. R6+7 H2+1 6. P9+1 R8+4 7. R6.8 C2+2 8. P3+1 R1.2 9. R8+1 C2.3! 10. H8+9 H1-2 11. P7+1 C3.6 12. R9.8 P7+1 13. C8+3 P3+1 14. C8.4 H7+6 15. R8+9 P7+1 16. R8.7 P7+1
Biến 3:
1. P2-5 P8-5 2. X1.1 M8.7 3. X1-6 X9-8 4. M2.3 S6.5 5. X6.7 M2.1 6. B9.1 X8.6 7. M8.9 X8-7 8. X9.1 P2.2
Nếu Đen chọn phương án 8... B7.1 9. X9-4 hoặc 8... X7-6 9. T3.1 hoặc 8... P2.4 9. X9.2. Cả ba trường hợp Trắng đều chủ động.
9. X9-4
Trắng có thể chơi 9. X6/3 P2-3 10. P8.5, Trắng ưu.
9. ... P2-7 10. M9.8 P7.3 11. P8/1! B3.1 12. M8.6 X1-2 13. P8-5 X7-8 14. B5.1 M1.3 15. X6/2 M3/1 16. B5.1
1. C2.5 C8.5 2. R1+1 H8+7 3. R1.6 R9.8 4. H2+3 A6+5 5. R6+7 H2+1 6. P9+1 R8+6 7. H8+9 R8.7 8. R9+1 C2+2 9. R9.4 C2.7 10. H9+8 C7+3 11. C8-1! P3+1 12. H8+6 R1.2 13. C8.5 R7.8 14. P5+1 H1+3 15. R6-2 H3-1 16. P5+1
Biến 4:
1. P2-5 P8-5 2. X1.1 M8.7 3. X1-6 X9-8 4. M2.3 S6.5 5. X6.7 M2.1 6. B9.1 P2-4
Các danh thủ thường đổi lại 6... X8.4 7. M8.9 B1.1 8. X6-8 P2-4 9. M9.8 B1.1 10. X9.4 P4.5 11. P5/1 P4-6 12. P5-7, Trắng còn ưu.
7. M8.9 X1-2
Có ý kiến cho rằng Trắng nên 7... B3.1 8. X9.1 X1-2 9. P8.2 X8.6 10. P5-8 X2-1 11. B3.1 X8-7 12. T3.5 M1.3 13. X6-7 M3.5 14. X7/3 P4.5 15. X9-3 M5.6 16. X3/1 P4-7 17. X3.2 P5.4 18. S6.5 X7-9, Đen ưu.
8. P8.2 X8.5 9. X9-8
Trắng có thể chơi 9. X9.1 X8-4 10. X9-4 P4.1 11. P5-8 X2.5 12. M9.8. Trắng ưu.
9. ... B3.1 10. P5-6 P5-6 11. P8-5 X8-5 12. X8.9 M1/2 13. B5.1 P6/1 14. X6/1 S5.4 15. M9.8 M2.3 16. M3/5 P6-5
1. C2.5 C8.5 2. R1+1 H8+7 3. R1.6 R9.8 4. H2+3 A6+5 5. R6+7 H2+1 6. P9+1 C2.4 7. H8+9 R1.2 8. C8+2 R8+5 9. R9.8 P3+1 10. C5.6 C5.6 11. C8.5 R8.5 12. R8+9 H1-2 13. P5+1 C6-1 14. R6-1 A5+4 15. H9+8 H2+3 16. H3-5 C6.5
2. HOÀNH XE ĐỐI TRỰC XE KIỂU HIỆN ĐẠI:
Biến chung:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1.1 X9-8 4. X1-6 X8.4 5. M8.7
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1+1 R9.8 4. R1.6 R8+4 5. H8+7
Biến 1:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1.1 X9-8 4. X1-6 X8.4 5. M8.7 M2.3
Kiểu chơi hiện đại Đen thường nhảy Mã trong tạo thế đối công phức tạp.
6. X6.5
Đen còn có các phương án quan trọng khác là 6. P8.2 hoặc 6. B3.1 hoặc 6. X9.1 hoặc 6. B7.1. Tất cả các phương án này đều diễn biến phức tạp cần nghiên cứu kỹ.
6. ... P2.2 7. B7.1 P2-7 8. M7.8 B3.1 9. B7.1 P7.3 10. P8-3 X8-3 11. X9.2 X1-2 12. X9-7 X2.4 13. P5/1 B7.1 14. P5-7 X3.3 15. M8/7 M7.6 16. X6-7 M3/5
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1+1 R9.8 4. R1.6 R8+4 5. H8+7 H2+3 6. R6+5 C2+2 7. P7+1 C2.7 8. H7+8 P3+1 9. P7+1 C7+3 10. C8.3 R8.3 11. R9+2 R1.2 12. R9.7 R2+4 13. C5-1 P7+1 14. C5.7 R3+3 15. H8-7 H7+6 16. R6.7 H3-5
Biến 2:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1.1 X9-8 4. X1-6 X8.4 5. M8.7 S6.5
Nếu chơi theo kiểu cũ Đen có thể đi 5... M2.1. Còn một phương án mới phức tạp là 5... B3.1 cũng được các danh thủ thử nghiệm.
6. B3.1
Trắng cũng có thể chơi 6. X9.1 M2.3 7. B3.1 P2-1 8. X6.5 P5-6 9. X9-4 X1-2 10. B5.1 X8-3 11. P8/1 X3.2 12. X6/4 X3-7 13. P8-5 T7.5 14. Pt.4 M3.5 15. P5.5 X2.4 16. P5/1 X7/1 , ...
6. ... M2.1 7. M3.4 B1.1 8. X6.4 X8-4 9. M4.6 X1.1 10. B9.1 B1.1 11. X9.4 X1-4 12. X9.1 P2.2 13. M6.5 T7.5 14. B7.1 X4.5 15. P5-3 P2-5 16. T7.5 B3.1
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1+1 R9.8 4. R1.6 R8+4 5. H8+7 A6+5 6. P3+1 H2+1 7. H3+4 P1+1 8. R6+4 R8.4 9. H4+6 R1+1 10. P9+1 P1+1 11. R9+4 R1.4 12. R9+1 C2+2 13. H6+5 E7+5 14. P7+1 R4+5 15. C5.3 C2.5 16. E7+5 P3+1
Biến 3:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1.1 X9-8 4. X1-6 X8.4 5. M8.7 P2.2 6. B7.1 B3.1
Trắng có thể chơi 6. P8.2 P2-7 7. P8-3 M2.3 8. X6.4, Trắng còn chủ động. Hoặc 6. B3.1 B7.1 7. X6.3 M2.3 8. B7.1 S4.5 9. P5/1 P2-5 10. T7.5 X1-2 11. P8.2 M7.6 12. X6-4 B7.1 13. X4-3 X8-7 14. P5-8 X2-1 15. X9-8 B3.1 16. Ps-3 Ps-7, Trắng hơi ưu.
7. B7.1 X8-3 8. M7.6 M2.3 9. X9.1 X3-4 10. X9-7 P2-3 11. X7.3 S4.5 12. P8-6 X4-8 13. X6-4 T3.1 14. P6-7 P3.3 15. X7/2 M3.4 16. X4.4 X8-6
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1+1 R9.8 4. R1.6 R8+4 5. H8+7 C2+2 6. P7+1 P3+1 7. P7+1 R8.3 8. H7+6 H2+3 9. R9+1 R3.4 10. R9.7 C2.3 11. R7+3 A4+5 12. C8.6 R4.8 13. R6.4 E3+1 14. C6.7 C3+3 15. R7-2 H3+4 16. R4+4 R8.6
Biến 4:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1.1 X9-8 4. X1-6 X8.4 5. M8.7 S4.5
Đen nêu đi 5... S6.5 hoặc 5... M2.1. Còn đi S4.5 như vậy rất nguy hiểm.
6. X6.7 M2.1 7. B7.1 P2-4 8. M7.8 B1.1 9. X9.1 M1.2 10. X9-6 B1.1 11. P8-9 P4-1 12. P9.2 P1.4 13. P5-9 X1-2 14. Xs.2 M2/1 15. M8/7 P1-2 16. B3.1 B3.1
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1+1 R9.8 4. R1.6 R8+4 5. H8+7 A4+5 6. R6+7 H2+1 7. P7+1 C2.4 8. H7+8 P1+1 9. R9+1 H1+2 10. R9.6 P1+1 11. C8.9 C4.1 12. C9+2 C1+4 13. C5.9 R1.2 14. R-+2 H2-1 15. H8-7 C1.2 16. P3+1 P3+1
xuan2009
04-04-2011, 12:24 AM
3. TRỰC XE ĐỐI HOÀNH XE KIỂU CỔ ĐIỂN
Biến chung:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. S4.5
Trắng cũng thường đi 4. M8.9 để rồi 5. P8-7 đều giữ thế công. Nếu Trắng đi ngay 4. X2.6 B3.1 thường đưa đến phương án "Thiên Mã hành không" đối công rất phức tạp.
4. ... X9-4
Đen có thể đi 4... B3.1 hoặc 4... M2.3 hoặc cũng có thể đi 4... X9-6 đối công có nhiều nước biến căng thẳng.
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. A4+5 R9.4
Biến 1:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. S4.5 X9-4 5. X2.6 M2.3
Nếu Đen chơi 5... M2.1 hoặc 5... X4.7 cũng không có gì hứa hẹn.
6. X2-3
Trường hợp Trắng đi 6. B7.1 X4.4 7. X2-3 P5/1 8. X3/2 X4/1 9. M8.7 P5-7 10. X3-6 X4-8 11. B5.1 T3.5, hai bên đối công.
6. ... P5/1 7. M8.9 B3.1 8. P8-7 X4.1 9. X3-4 M3.2 10. B3.1 X4.2 11. M3.4 X4-6 12. X4/1 M7.6 13. P5.4 T3.5 14. P5.2 S4.5 15. P7-4 M6/8 16. T7.5 B1.1
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. A4+5 R9.4 5. R2+6 H2+3 6. R2.3 C5-1 7. H8+9 P3+1 8. C8.7 R4+1 9. R3.4 H3+2 10. P3+1 R4+2 11. H3+4 R4.6 12. R4-1 H7+6 13. C5+4 E3+5 14. C5+2 A4+5 15. C7.4 H6-8 16. E7+5 P1+1
Biến 2:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. S4.5 X9-4 5. M8.9 B1.1
Đen cũng thường chơi 5... M2.3 6. X2.4 B3.1 7. B7.1 X4.3 8. P5-7 X4.2 9. P8.4 M3.4, hai bên đối công.
6. X2.6 M2.1 7. X2-3 X1.1 8. P8.2 X4.4 9. P8-7 P2.5 10. S5.6 X4.2 11. P5-8 X4-2 12. T3.5 X1-6 13. S6.5 M7/5?! 14. X3-5 X6.5 15. X5-3 M1.2 16. X9-8 X2.2
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. A4+5 R9.4 5. H8+9 P1+1 6. R2+6 H2+1 7. R2.3 R1+1 8. C8+2 R4+4 9. C8.7 C2+5 10. A5+6 R4+2 11. C5.8 R4.2 12. E3+5 R1.6 13. A6+5 H7-5? 14. R3.5 R6+5 15. R5.3 H1+2 16. R9.8 R2+2
Biến 3:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. S4.5 X9-4 5. B9.1 X4.7 6. M8.9 X4-2 7. P8.2 M2.3 8. X2.5 B5.1 9. P5.3 S4.5 10. P8-3 M3.5 11. B5.1 B1.1 12. B9.1 B7.1 13. P3.3 M5/7 14. X2.1 P5.1 15. X2-3 T3.5 16. P5-6 X1.4
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. A4+5 R9.4 5. P9+1 R4+7 6. H8+9 R4.2 7. C8+2 H2+3 8. R2+5 P5+1 9. C5+3 A4+5 10. C8.3 H3+5 11. P5+1 P1+1 12. P9+1 P7+1 13. C3+3 H5-7 14. R2+1 C5+1 15. R2.3 E3+5 16. C5.6 R1+4
Biến 4:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. S4.5 X9-4 5. M8.7 B3.1 6. X2.4 M2.3
Đen có thể chơi 6... X4.5 7. P5-4 X4-3 8. T7.5 M2.1 9. P8/1 P5-3! 10. P8-7 X3-2 11. M7.6 B3.1 12. P4.1 X2/2, Trắng hơi ưu.
7. P5-4 S4.5 8. B7.1 X4.3 9. T7.5 B7.1 10. P8/1 T3.1 11. B7.1 T1.3 12. M7.8 X4-6 13. P8.6 P5-2 14. M8/7 T3/5 15. B3.1 M3.2 16. B9.1 X1-3
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. A4+5 R9.4 5. H8+7 P3+1 6. R2+4 H2+3 7. C5.4 A4+5 8. P7+1 R4+3 9. E7+5 P7+1 10. C8-1 E3+1 11. P7+1 E1+3 12. H7+8 R4.6 13. C8+6 C5.2 14. H8-7 E3-5 15. P3+1 H3+2 16. P9+1 R1.3
4. TRỰC XE ĐỐI HOÀNH XE KIỂU HIỆN ĐẠI
Biến chung:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. M8.7 X9-4 5. B3.1
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. H8+7 R9.4 5. P3+1
Biến 1:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. M8.7 X9-4 5. B3.1 M2.1 6. M3.4
Trắng còn có các phương án quan trọng thường được các danh thủ sử dụng là 6. X2.6 hoặc 6. S6.5 hoặc 6. P5-4 thường vẫn ưu thế.
6. ... P2-3
Trường hợp Đen đi 6... X4.4 7. M4.5, còn như 6... X4.7 7. P8.4 hoặc nếu 6... S4.5 7. B7.1. Cả ba trường hợp trên Đen đều kém phân.
7. X2.5 X1-2 8. X9-8 X2.6 9. X2-6 X4-6 10. X6/1 B3.1 11. P5-4 X6-3 12. T7.5 P3.4 13. S6.5 B3.1 14. T5.7 M1.3 15. X6.2 X3-4
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. H8+7 R9.4 5. P3+1 H2+1 6. H3+4 C2.3 7. R2+5 R1.2 8. R9.8 R2+6 9. R2.6 R4.6 10. R6-1 P3+1 11. C5.4 R6.3 12. E7+5 C3+4 13. A6+5 P3+1 14. E5+7 H1+3 15. R6+2 R3.4
Biến 2:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. M8.7 X9-4 5. B3.1 M2.3 6. B7.1 X4.5
Nếu Đen đi 6... X1.1 là phương án song hoành Xe còn nếu như 6... P2-1 7. X9-8 X1-2 8. P8.4 X4.6 9. X8.2 X4/3 10. X2.8 B7.1 11. X2-3 M3/5 12. P8.1 T7.9 13. P8-3 X2.7 14. P3-9, Trắng ưu.
7. T7.9
Trắng có thể tấn công bằng 7. M3.4 X4-3 8. M7/5 B3.1 9. M5.3 B3.1 10. X2.8 P2.4 11. X2-3 P5.4 12. S4.5 M3/5 13. M4.6, Trắng ưu.
7. ... X1.1 8. M3.4 X4-3 9. X9-7 X1-4 10. X2.5 X3-1 11. P8/1 X1/2 12. X2-9 B1.1 13. P8-3 X4-6 14. M4.6 M3/5 15. X7-8 P2-4 16. B3.1 X6.7
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. H8+7 R9.4 5. P3+1 H2+3 6. P7+1 R4+5 7. E7+9 R1+1 8. H3+4 R4.3 9. R9.7 R1.4 10. R2+5 R3.1 11. C8-1 R1-2 12. R2.9 P1+1 13. C8.3 R4.6 14. H4+6 H3-5 15. R7.8 C2.4 16. P3+1 R6+7
Biến 3:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. M8.7 X9-4 5. B3.1 B3.1 6. X2.5 M2.3
Đen có thể chơi 6... P5/1 7. X2-7 T7.5 8. X7.1 X4.1 9. M7/5 M2.1 10. X7/2 P2-3 11. X7-8 M1.3 12. X8.2 M3.5 13. M3.4, Trắng hơi ưu.
7. X2-7 M3.4 8. X9.1 T3.1 9. P8.4 X4.2 10. X9-6 X4-2 11. X6.4 X2.5 12. X7-8 X2/4 13. X6-8 P2-3 14. M7/9 S4.5 15. S6.5 X1-4 16. P5-4 X4.6
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. H8+7 R9.4 5. P3+1 P3+1 6. R2+5 H2+3 7. R2.7 H3+4 8. R9+1 E3+1 9. C8+4 R4+2 10. R9.6 R4.2 11. R6+4 R2+5 12. R7.8 R2-4 13. R6.8 C2.3 14. H7-9 A4+5 15. A6+5 R1.4 16. C5.4 R4+6
Biến 4:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. M8.7 X9-4 5. B3.1 X4.5
Đen cũng thường chơi 5... X4.4 6. P5-4 P2-3 7. T7.5 X4-2 8. X9-8 M2.1 9. B7.1 X2/1 10. M3.4 B7.1 11. B3.1 X2-7 12. X2.6, Trắng ưu.
6. M3.4 X4/1 7. M4.5 M7.5 8. P5.4 S4.5 9. T7.5 B9.1 10. X2.5 M2.3 11. P5/2 X4.1 12. B7.1 P2-1 13. P8.3 X4-3 14. X9.2 B1.1 15. P8-1 T7.9 16. X2-4 M3.5
1. C2.5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. H8+7 R9.4 5. P3+1 R4+5 6. H3+4 R4-1 7. H4+5 H7+5 8. C5+4 A4+5 9. E7+5 P9+1 10. R2+5 H2+3 11. C5-2 R4+1 12. P7+1 C2.1 13. C8+3 R4.3 14. R9+2 P1+1 15. C8.1 E7+9 16. R2.4 H3+5
xuan2009
04-04-2011, 12:25 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
B. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI NGHỊCH PHÁO
Thế trận Nghịch Pháo cũng xuất hiện cùng thời với Thuận Pháo nhưng không được hâm mộ bằng vì tính chất đối công của nó quá nguy hiểm, táo bạo. Tư tưởng chiến lược của hai bên cũng giống như trên là tấn công và phản công.
Gọi Nghịch Pháo là vì khi bên tiên vào Pháo đầu ở cánh bên này thì bên hậu vào Pháo đầu ở cánh bên kia .
Để dễ phân biệt, người ta chia Nghịch Pháo ra làm hai loại: Trận đại liệt là khi một Mã nhảy vào trong và một Mã nhảy ra biên, còn Trận tiểu liệt là cả hai Mã đều nhảy vào trong. Cách phân loại này cần xem lại, vì đây là những phương án cụ thể nên đặt tên lại cho phù hợp hơn.
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Thế trận Pháo đầu - Nghịch Pháo - Trực Xe với phương án Xe tuần hà
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Thế trận Pháo đầu - Pháo đầu đối nghịch Pháo
B. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI NGHỊCH PHÁO
Thế trận Nghịch Pháo cũng xuất hiện cùng thời với Thuận Pháo nhưng không được hâm mộ bằng vì tính chất đối công của nó quá nguy hiểm, táo bạo. Tư tưởng chiến lược của hai bên cũng giống như trên là tấn công và phản công.
Gọi Nghịch Pháo là vì khi bên tiên vào Pháo đầu ở cánh bên này thì bên hậu vào Pháo đầu ở cánh bên kia .
Để dễ phân biệt, người ta chia Nghịch Pháo ra làm hai loại: Trận đại liệt là khi một Mã nhảy vào trong và một Mã nhảy ra biên, còn Trận tiểu liệt là cả hai Mã đều nhảy vào trong. Cách phân loại này cần xem lại, vì đây là những phương án cụ thể nên đặt tên lại cho phù hợp hơn.
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Thế trận Pháo đầu - Nghịch Pháo - Trực Xe với phương án Xe tuần hà
1. TRỰC XE VỚI PHƯƠNG ÁN XE TUẦN HÀ
Biến chung:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M8.9 3. X1-2
Trường hợp Trắng chơi 3. P5.4 S4.5 4. P8-5 M2.3 5. Pt-1 X9-8 6. M8.7 X1-2, Đen chủ động hơn. Còn nếu Trắng chơi 3. M8.7 M2.3 4. X9-8 X9.1 5. B7.1 X9-4 6. X1-2 P8-7 7. X2.4. Bây giờ Đen chơi 7... X1-2 8. P8.4 hoặc 7... B7.1 8. M7.6, hoặc 7... X4.5 8. M7.6. Cả ba trường hợp Trắng đều ưu thế.
3. ... X9-8 4. M8.9 M2.3 5. X9-8 X1-2
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. H8+9 H2+3 5. R9.8 R1.2
Biến 1:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. M8.9 M2.3 5. X9-8 X1-2 6. B9.1 B9.1 7. X2.4 X2.4 8. M9.8 X2-6 9. X2-6 B3.1
Nếu Đen chơi 9... M9.8 10. M8.6 hoặc nếu 9... X8.1 10. X8.1, cả hai trường hợp này Trắng đều ưu thế.
10. M8.7 S6.5 11. P8.7 P5-6 12. P8-9 P6.1 13. P5.4 M3.5 14. X8.9 Tg5-6 15. P9-7 Tg6.1 16. P7/1 Tg6.1
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. H8+9 H2+3 5. R9.8 R1.2 6. P9+1 P9+1 7. R2+4 R2+4 8. H9+8 R2.6 9. R2.6 P3+1 10. H8+7 A6+5 11. C8+7 C5.6 12. C8.9 C6+1 13. C5+4 H3+5 14. R8+9 K5.6 15. C9.7 K6+1 16. C7-1 K6+1
Biến 2:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. M8.9 M2.3 5. X9-8 X1-2 6. B9.1 B9.1 7. X2.4 P8-7 8. X2-6 X2.4 9. M9.8 X2-6 10. M8.6 X8.8
Đen còn hai khả năng khác là: 10... S6.5 11. M6.7 P7-3 12. P8.7 Trắng ưu, hoặc: 10... X8.4 11. M6.7 P7-3 12. P5.4 S6.5 13. P8.7 X6-4 14. X8.4 Trắng hơi ưu.
11. M6.7 P7-3 12. P8.7 S6.5 13. P5.4 Tg5-6 14. S6.5 X8/4 15. X8.8 X6-4 16. X6-8 P5-7
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. H8+9 H2+3 5. R9.8 R1.2 6. P9+1 P9+1 7. R2+4 C8.7 8. R2.6 R2+4 9. H9+8 R2.6 10. H8+6 R8+8 11. H6+7 C7.3 12. C8+7 A6+5 13. C5+4 K5.6 14. A6+5 R8-4 15. R8+8 R6.4 16. R6.8 C5.7
Biến 3:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. M8.9 M2.3 5. X9-8 X1-2 6. B9.1 B9.1 7. X2.4 P8-7 8. X2-6 X2.6 9. P5-6 X8.8 10. P6.1 X2-3 11. P8.7 X3-4
Nếu Đen chơi 11... X3.1 12. P6.6 X3-7 13. P6-4 T3.1 14. S6.5 P7/1 15. X8.8 P5/1 16. Tg5-6, Trắng ưu lớn.
12. X6/1 P7.4 13. X6.1 P7.3 14. S4.5 M3/2 15. X8.9 X8-7 16. X6-2 X7/1
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. H8+9 H2+3 5. R9.8 R1.2 6. P9+1 P9+1 7. R2+4 C8.7 8. R2.6 R2+6 9. C5.6 R8+8 10. C6+1 R2.3 11. C8+7 R3.4 12. R6-1 C7+4 13. R6+1 C7+3 14. A4+5 H3-2 15. R8+9 R8.7 16. R6.2 R7-1
Biến 4:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. M8.9 M2.3 5. X9-8 X1-2 6. B9.1 X2.4 7. P8-7 X2-6
Nếu Đen đổi Xe 7... X2.5 8. M9/8 bây giờ nếu Đen đi 8...P8.4 9. B3.1 P8-3 10. X2.9 P3.3 11. S6.5 M9/8 12. P7.5 P3/7 13. P5.4, Trắng ưu lớn. Còn nếu Đen đi 8...B9.1 9. B7.1 P8-7 10. X2.9 M9/8 11. P7.4 T3.1 12. M8.7 P7.4 13. M7.6, Trắng ưu.
8. X8.8 B9.1
Đen còn hai khả năng khác là:
a) Nếu như 8... B3.1 9. B7.1 S4.5 10. P7.3 B9.1 11. X2.6 P8/1 12. X8/2 T3.1 13. M9.8 X6.3 14. M8.7, Trắng ưu.
b) Nếu như 7...P5-6 8. X8.8 P5-6 9. M9.8 B3.1 10. M8.9 M3.1 11. X8/2 B9.1 12. X8-9 M9.8 13. X9-5 P6-5 14. X5/1, Trắng ưu.
9. X2.6 P5-6 10. M9.8 P6.1 11. X2-3 P8.7 12. X3-4 X6/1 13. P7.4 X6.1 14. P7.3 S4.5 15. P7-9 S5.6 16. M8.7 X8.4
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. H8+9 H2+3 5. R9.8 R1.2 6. P9+1 R2+4 7. C8.7 R2.6 8. R8+8 P9+1 9. R2+6 C5.6 10. H9+8 C6+1 11. R2.3 C8+7 12. R3.4 R6-1 13. C7+4 R6+1 14. C7+3 A4+5 15. C7.9 A5+6 16. H8+7 R8+4
2. TRỰC XE VỚI CÁC PHƯƠNG ÁN KHÁC
Biến chung:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M2.3
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H2+3
Đen còn hai phương án khác, thường được các danh thủ sử dụng:
*Một là: 2...M8.7 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 P8-9 5. X2-3 X8.2 6. P8.2 (như 6... M2.3 7. M8.7 X1-2 8. P8-7 X2.2 9. X9-8 X2.7 10. M7/8 M3/1 11. P7-3 B3.1 12. P3.3 P9-7 13. P5.4 S4.5 14. T3.5, Trắng ưu) 7. P8-3 P9-7 8. X3-4 M7.8 9. P3.5 S6.5 10. X4.2 P7.6 11. P3/7 P5.4 12. S6.5 M2.3 13. M8.7 P5-9 14. X9-8 X1-2 15. X8.9 M3/2 16. B3.1, Trắng ưu.
*Hai là: 2... M8.9 3. M8.7 M2.3 4. X9-8 X9.1 5. B7.1 X9-4 6. X1-2 P8-7 7. X2.4. Bây giờ nếu Đen đi 7... X1-2 8. P8.4; hoặc 7...B7.1 8. M7.6; hay là 7...X4.5 8. M7.6. Cả ba trường hợp Trắng đều ưu.
Biến 1:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M2.3 3. M8.7 M8.9 4. X9-8 X9.1
Đen hoành Xe để chiếm lộ 4 hoặc 6 khống chế đường Mã của Trắng, còn nếu 4...X1-2 5. P8.4 S4.5 6. B3.1 X9-8 7. X1-2 B9.1 8. B7.1, Trắng ưu thế.
5. X1-2 P8-7 6. B7.1 X1-2 7. P8.4 S6.5 8. P8.2 S5/6 9. P8/2 S6.5 10. P5-6 X9-6 11. T3.5 B7.1 12. S6.5 P7.1 13. X2.7 S5.6 14. X2/2 X2.1
Ván Dương Quang Lân - Trần Tùng Thuận đi: 14...B9.1 15.X2-1 S6/5 16. B7.1 X6.3 17. B7.1 P7-3 18. M7.6 X6-3 19. B3.1 M3/1 20. X1-3 Trắng ưu, sau khi đổi quân Trắng thắng cờ tàn.
15. X2-3 X2-4 16. B7.1
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H2+3 3. H8+7 H8+9 4. R9.8 R9+1 5. R1.2 C8.7 6. P7+1 R1.2 7. C8+4 A6+5 8. C8+2 A5-6 9. C8-2 A6+5 10. C5.6 R9.6 11. E3+5 P7+1 12. A6+5 C7+1 13. R2+7 A5+6 14. R2-2 R2+1 15. R2.3 R2.4 16. P7+1
Biến 2:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X1-2 4. M8.7 M8.7 5. X9-8 X9-8 6. P8.4 P8.4
Đen còn hai khả năng khác:
*Một là 6...B3.1 7. X2.5 P8-9 8. X2-7 P5/1 9. P8-7 T3.5 l0. X8.9 T5.3
11. X8/2, Đen ưu.
*Hai là 6...S4.5 7. B3.1 B3.1 8. P8-3 X2.9 9. M7/8 M3.4 10. M8.7 M4.3 11. X2.5, Trắng ưu.
7. B7.1 B7.1 8. P8-5 S6.5 9. X8.9 M3/2 10. Pt-9 M7.6 11. S4.5 P5-7 12. X2.2 M6.7 13. P9-1 B7.1 14. M7.6 M7.5 15. T3.5 B7.1 16. M3/2
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R1.2 4. H8+7 H8+7 5. R9.8 R9.8 6. C8+4 C8+4 7. P7+1 P7+1 8. C8.5 A6+5 9. R8+9 H3-2 10. C+.9 H7+6 11. A4+5 C5.7 12. R2+2 H6+7 13. C9.1 P7+1 14. H7+6 H7+5 15. E3+5 P7+1 16. H3-2
Biến 3:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 P8-7 4. X2.8 X1.1 5. X2-9
Nếu như 5. P8.6? P5/1! 6. P8/4 P5.5 7. M3.5 X1-8 8. M5/4. Bây giờ Đen có hai cách giải quyết:
*Một là 8...T7.5 9. M4.3 X8.4 10.P8-7 M8.7 11. P7.3 P7/5 12. P7.1 X8-2, Đen ưu.
*Hai là 8...S6.5 9. M4.3 X8.4 10. P8-7 M8.7 11. P7.3 B7.1. Đen ưu.
5. ... M3/1 6. B7.1 M1.3
Nếu Đen đi 6...P7.4 7. P5.4 S6.5 8. T3.5 M8.7 9. P5-9 X9-8 10. B9.1 X8.4 11. B9.1 B3.1 12. X9.4 M7.5 13. M8.9 B3.1 14. X9-7 X8-1 15. P9-3, Trắng hơi ưu.
7. M8.7 X9.1 8. M7.6 X9-6 9. X9.1 S6.5 10. X9-2 M8.9 11. M6.5 M3.5 12. P5.4 P7.4 13. T3.5 X6.2 14. P5/2 X6-5 15. P5.3 T3.5 16. B9.1
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 C8.7 4. R2+8 R1+1 5. R2.9 H3-1 6. P7+1 H1+3 7. H8+7 R9+1 8. H7+6 R9.6 9. R9+1 A6+5 10. R9.2 H8+9 11. H6+5 H3+5 12. C5+4 C7+4 13. E3+5 R6+2 14. C5-2 R6.5 15. C5+3 E3+5 16. P9+1
Biến 4:
1. P2-5 P2-5 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 P8-7 4. M8.9 M8.9 5. X9-8 X1-2 6. B9.1
/*Trường hợp Trắng chơi 6. B7.1 X9.1 7. X2.4 P7.4 8. P8-7 X2.9 9. M9/8 T3.1 10. T3.1 X9-2 11. M8.9 B1.1 12. X2-6 S6.5 13. X6.2 P5-6 14. B5.1 X2.3 15. X6-7 T7.5, cân bằng.
6. ... B9.1 7. P8.4 S4.5
*Đen còn hai khả năng khác:
• Một là 7... B3.1 8. P8-7 X2.9 9. M9/8 T3.1 10. M8.9 B7.1 11. X2.4 X9.1 12. M9.8 X9-4, cân bằng.
• Hai là 7... X9.1 8. P8-5 S6.5 9. X8.9 M3/2 10. X2.7 X9-7 11. M9.8, Trắng ưu.
8. P5-7 X9.1 9. X2.4 X9-6 10. X2-7 X6.5 11. X7.2 X6-7 12. T3.5 M9.8 13. B7.1 M8.6 14. P8/3 X2.6 15. X8.3 M6.7 16. P7-3
1. C2.5 C2.5 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 C8.7 4. H8+9 H8+9 5. R9.8 R1.2 6. P9+1 P9+1 7. C8+4 A4+5 8. C5.7 R9+1 9. R2+4 R9.6 10. R2.7 R6+5 11. R7+2 R6.7 12. E3+5 H9+8 13. P7+1 H8+6 14. C8-3 R2+6 15. R8+3 H6+7 16. C7.3
xuan2009
04-04-2011, 12:30 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
C. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI BÁN ĐỒ NGHỊCH PHÁO
Do kiểu chơi Nghịch Pháo quá nguy hiểm nên các danh thủ sáng tạo ra kiểu chơi mới phức tạp hơn nhưng ít nguy hiểm hơn. Tinh thần vẫn là tấn công và phản công nhưng bên đi sau cố tình tạo bất ngờ sau 2 - 3 nước đi ban đầu, giống như phòng thủ Bình Phong Mã nhưng rồi chuyển sang Nghịch Pháo. Điều này khiến những tay cờ đi tiên thiếu kinh nghiệm dễ lúng túng. Xem hình.
Kiểu chơi này hiện đang phát triển và biến hóa rất phong phú, lai tạo những kiểu chơi hiện đại nên khó lường hết tính chất phức tạp của nó. Tất nhiên đối phó với kiểu chơi này, bên đi tiên cũng phải linh hoạt, chuyển đổi nhiều phương án tấn công thích ứng với các kiểu biến hóa của đối phương.
Phần sau xin giới thiệu một số kiểu chơi "Nửa đường chuyển thành Nghịch Pháo" hiện đang được các danh thủ sử dụng.
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo đầu đối với bán đồ nghịch Pháo - Sau Hai Nước Vào Nghịch Pháo
1. SAU HAI NƯỚC VÀO NGHỊCH PHÁO
Biến chung:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 P2-5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 C2.5
Biến 1:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 P2-5 4. X2.6 P8-9 5. X2-3
Nếu Trắng đổi Xe thì mất quyển chủ động : 5. X2.3 M7/8 6. X9.1 M2.3 7. X9-2 X1-2 8. M8.7 M8.7 9. X2.5 P5-4 10. B7.l T3.5 11. P8-9 X2.4 12. X2/2 S4.5 13. X2-5 B7.1 14. B5.l M7.6 15. X6/1 P4/2, Đen ưu.
5. ... X8.2 6. X9.1
Trắng còn có các phương án quan trọng khác là: 6. M8.7; hoặc 6. M8.9; hoặc 6. P8.2; hoặc 6. P8-6. Tất cả đều đưa đến tình huống đôi công phức tạp.
6. ... M2.3 7. P8.2 X1-2
Đen có thể chơi 7... P9/1 8. P8-3 P9-7 9. X3-4 M7.8 10. P3.5 S6.5 11. X4.2 P7.1, tình thế còn phức tạp.
Đen cũng có thể 7...B3.1 8. P8-3 X1-2 9. M8.9 M3.4 10. X9-4 X2.5 11. X4.7 X2-5, còn phức tạp.
8. P8-7 M3/5 9. M8.9 P9/1 10. X9-4 P9-7 11. X3-4 P5.4 12. M3.5 M5.6 13. M5.3 M6/5 14. M3.4 X8/1 15. X4-8 X2-1 16. P7-9 T3.1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 C2.5 4. R2+6 C8.9 5. R2.3 R8+2 6. R9+1 H2+3 7. C8+2 R1.2 8. C8.7 H3-5 9. H8+9 C9-1 10. R9.4 C9.7 11. R3.4 C5+4 12. H3+5 H5+6 13. H5+3 H6-5 14. H3+4 R8-1 15. R4.8 R2.1 16. C7.9 E3+1
Biến 2:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 P2-5 4. M8.7 X1.1
Đen còn có các phương án 4... X1-2 hoặc 4... M2.3; hoặc 4...P8.4, tất cả đều đưa đến tình thế đối công căng thẳng.
5. X9-8 M2.3 6. B7.1 P8.4 7. B3.1
Nếu như Trắng đi 6. P8-9 X1-4 7. B7.1 X4.3 8. X8.8 B7.1 9. X2.8 M7.8 10. X8-4 S4.5 11. X2/2 P5-5 12. B5.1, Trắng vẫn còn chủ động.
7. ... X1-8 8. P8.1 P8-2 9. X2.8 X8.1 10. X8.3 X8.5 11. M3.4 X8/2 12. M4.3 B3.1 13. X8.3 P5-6 14. X8-7 T3.5 15. B7.1 X8-3 16. X7/1 T5.3
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 C2.5 4. H8+7 R1+1 5. R9.8 H2+3 6. P7+1 C8+4 7. P3+1 R1.8 8. C8+1 C8.2 9. R2+8 R8+1 10. R8+3 R8+5 11. H3+4 R8-2 12. H4+3 P3+1 13. R8+3 C5.6 14. R8.7 E3+5 15. P7+1 R8.3 16. R7-1 E5+3
Biến 3:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 P2-5 4. M8.9 M2.3 5. P8-7
Trắng còn có các phương án khác là: 5. P8-6 B3.1 6. P6.5; hoặc 5. P8.2 B7.1 6. X2.4 P8-9 7. X2.5; hoặc 5. X9-8 X1-2 6. X2.4 P8-9 7. X2-5, các phương án này đều đối công.
5. ... P8.4 6. B3.1 X1-2 7. P7.4 X8.4 8. X9-8 B7.1 9. X8.9 M3/2 10. M3/1 P5.4 11. S6.5 P8-7 12. X2.5 M7.8 13. B3.1 M8.9 14. Tg5-6 T3.5 15. B9.1 M2.4 16. P7-1 T5.7
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 C2.5 4. H8+9 H2+3 5. C8.7 C8+4 6. P3+1 R1.2 7. C7+4 R8+4 8. R9.8 P7+1 9. R8+9 H3-2 10. H3-1 C5+4 11. A6+5 C8.7 12. R2+5 H7+8 13. P3+1 H8+9 14. K5.6 E3+5 15. P9+1 H2+4 16. C7.1 E5+7
Biến 4:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 P2-5 4. P8-6 X1.2 5. M8.7 X1-4 6. S6.5 M2.3 7. X9-8 X4.4
*Nếu Đen đi 7...P8.4 8. B7.1 B7.1 9. P6.2 P5/1 10. P5-6 X4-6 11. T7.5 P8/2 12. X8.8 P5.8 13. P6-2 Pt.5 14. P2.5 M3/5 15. P6.6 M5.8 16. P6/2 S4.5, tình thế còn phức tạp
8. X8.8 P8.4 9. X8-3 M3/5 10. T3.1 B7.1 11. X3-4 X8.4 12. B7.1 P5.4 13. P6/2 P5/2 14. M7.8 P8.1 15. M8.7 M5.4 16. X4-6 P8-5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 C2.5 4. C8.6 R1+2 5. H8+7 R1.4 6. A6+5 H2+3 7. R9.8 R4+4 8. R8+8 C8+4 9. R8.3 H3-5 10. E3+1 P7+1 11. R3.4 R8+4 12. P7+1 C5+4 13. C6-2 C5-2 14. H7+8 C8+1 15. H8+7 H5+4 16. R4.6 C8.5
2. SAU BA NƯỚC VÀO NGHỊCH PHÁO
Biến chung:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8
Biến 1:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 P8.4
Đây là phương án phi Pháo phong Xe được các danh thủ sử dụng thịnh hành hồi thập niên 60.
4. B3.1
Trắng cũng thường chơi 4. M8.7 P2-5 5. B7.1 B7.1 6. X9.l M2.3. Đến đây Trắng có thể chơi 7. X1-2 hoặc 7. S6.5 đều đối công phức tạp.
4. ... P2-5 5. B7.1
Trắng còn các phương án khác là 5. M8.7 hoặc là 5. M3.4 hoặc 5. X9.1 tất cả đều diễn biến phức tạp.
5. ... X1.1 6. M8.7 X1-8 7. M3.4 P8.1 8. M4.5 P8-3 9. X2.8 X8.1 10. M5.3 S6.5 11. P5.5 T7.5 12. M3/5 X8.5 13. T7.5 X8-5 14. M5/6 P3/1 15. B1.1 X5/1 16. M6/7 M2.3
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 C8+4 4. P3+1 C2.5 5. P7+1 R1+1 6. H8+7 R1.8 7. H3+4 C8+1 8. H4+5 C8.3 9. R2+8 R8+1 10. H5+3 A6+5 11. C5+5 E7+5 12. H3-5 R8+5 13. E7+5 R8.5 14. H5-6 C3-1 15. P1+1 R5-1 16. H6-7 H2+3
Biến 2:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B7.1 P8-9
Đen sớm bình Pháo biên, hình thành kiểu phòng thủ "Tam bộ hổ"; nếu nước sau Trắng không vào Nghịch Pháo mà đi M2.3 cũng đủ sức chống lại Pháo đầu.
4. M8.7 P2-5
Đen có thể chậm vào Nghịch Pháo bằng cách đi:
*Một là 4... X8.5 5. T7.9 P2-5 6. B3.1 X8-7 7. X1.2 X1.1 (như 7...M2.3 8. P8/1 X7/1 9. P7-3, Trắng ưu) 8. P8/1 X7/1 9. P8-3 X7-8 10. S6.5 X1-6 11. X9-6, cân bằng.
*Hai là 4...B7.1 5. X1.1 X8.5 6. B5.1 P2-5 7. X1-4 M2.3. Bây giờ Trắng có thể 8. X4.5, hoặc 8. M7.5 hoặc 8. X9-8 và 8. P8.2, tất cả đều diễn biến phức tạp.
5. X9-8
Trắng cũng thường chơi 5. B3.1 hoặc 5. M7.6 và Đen đáp lại bằng các phương án 5... X8.4 hoặc 5... X1.1 hoặc 5...M2.3, đối công.
5. ... M2.3 6. B3.1
Trắng có thể đi sớm 6. X1.1 X1-2, bây giờ Trắng đi X1-4 hoặc X1-6 hoặc 7. P8.4 đều có thế công.
6. ... X1.1 7. X1.1
Trắng còn nhiều nước khác như 7. P8-9 hoặc 7. M3.4 hoặc 7. M7.6 hoặc 7. M7.8 hoặc 7. P8.1 hoặc 7. S4.5 hay 7. S6.5 đều đối công căng thẳng.
7. ... X8.4 8. X1-4 B3.1 9. M7.6 X8-4 10. X4.3 B3.1 11. M6.4 M7/9 12. P8-7 B3.1 13. P7.5 P9-3 14. P5-4 S4.5 15. X4-7 P3.2 16. M4.5 T7.5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. P7+1 C8.9 4. H8+7 C2.5 5. R9.8 H2+3 6. P3+1 R1+1 7. R1+1 R8+4 8. R1.4 P3+1 9. H7+6 R8.4 10. R4+3 P3+1 11. H6+4 H7-9 12. C8.7 P3+1 13. C7+5 C9.3 14. C5.4 A4+5 15. R4.7 C3+2 16. H4+5 E7+5
Biến 3:
[B]1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B3.1 P8-9 4. M8.7 P2-5 5. X9-8 M2.3 6. X1.1 X1.1 7. M3.4 X1-4
Đen có thể chơi 7...B3.1 8. M4.3 X8.8 9. B3.1 P9.4 10. P8.1 P5/1 11. B7.1 P9-5 12. M7.5 P5.5 13. S6.5 X1-2 14. B7.1 X2.4 15. B7.1 M3/5 16. X1-3 P5/1 17. X3.3 X8-3 18. T7.9 X3/3 19. X8-6, cân bằng.
8. X8.1 X4.4 9. M4.3 X8.6 10. B3.1 B3.1 11. P5-3 X8-7 12. X1-3 M3.4 13. B7.1 X4-3 14. T7.5 X3.1 15. P8.5 P5.4 16. M7.5 M4.5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. P3+1 C8.9 4. H8+7 C2.5 5. R9.8 H2+3 6. R1+1 R1+1 7. H3+4 R1.4 8. R8+1 R4+4 9. H4+3 R8+6 10. P3+1 P3+1 11. C5.3 R8.7 12. R1.3 H3+4 13. P7+1 R4.3 14. E7+5 R3+1 15. C8+5 C5+4 16. H7+5 H4+5
Biến 4:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. M8.9
Trắng cũng thường chơi 3. X1.1 P8-9 4. M8.7 P2-5 diễn biến như các phương án trên.
3. ... P8-9 4. B3.1 P2-5 5. X9.1
Trắng nên chơi 5. X9-8 M2.3 6. P8-7 X8.6 7. X1-2 X8-7 8.X8.6 B5.1 9. X2.2 M7.5 10. P7/1 B5.1 11. P7-3 X7-5 12. P3-5, Trắng chủ động.
5. ... M2.3 6. X9-4 X1-2 7. P8-7 X2.5 8. T3.1 X8.6 9. X4.7 S4.5 10. S4.5 P5-4 11. P5-6 B3.1 12. P6.1 X8/2 13. X1-4 X2-4 14. P6.4 P9-4 15. Xt/3 X8-6 16. X4.5 T3.5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. H8+9 C8.9 4. P3+1 C2.5 5. R9+1 H2+3 6. R9.4 R1.2 7. C8.7 R2+5 8. E3+1 R8+6 9. R4+7 A4+5 10. A4+5 C5.4 11. C5.6 P3+1 12. C6+1 R8-2 13. R1.4 R2.4 14. C6+4 C9.4 15. R+-3 R8.6 16. R4+5 E3+5
xuan2009
04-04-2011, 12:40 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
II. THẾ TRẬN PHÁO ĐẦU VỚI CÁC THẾ TRẬN PHÒNG NGỰ
Để đối phó với Pháo đầu của bên tiên, bên đi hậu có nhiều thế trận phòng ngự, như Bình Phong Mã, Phản Công Mã, Đơn Đề Mã, Xuyên Cung Mã, Tam Bộ Hổ và Uyên Ương Pháo. Chúng ta lần lượt xem qua các thế trận này.
A. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI BÌNH PHONG MÃ
Theo các nhà nghiên cứu thì thế trận này xuất hiện khá sớm sau các thế trận đấu Pháo. Có thể từ thế kỷ 14 người ta đã biết kiểu chơi này, nhưng phải từ thế kỷ 16, 17 trở đi nó mới thực sự thịnh hành.
Sở dĩ gọi là Bình Phong Mã vì bên đi hậu nhảy cả hai Mã vào trong để bảo vệ Tốt đầu, hình dáng như một bức bình phong che chắn trung lộ rất vững. Thế nhưng nó không phòng thủ thụ động mà rất tích cực trả đòn (xem hình). Để dễ phân biệt người ta chia Bình Phong Mã ra hai loại: cổ điển và hiện đại, căn cứ vào việc tiến Tốt 3 hay Tốt 7 với tư tưởng chiến lược khác nhau.
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo đầu đối bình phong mã cổ điển
1. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ CỔ ĐIỂN
Biến chung:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R9.8
Biến 1:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. X2.6
Trước kia Trắng thường chơi 4. X2.4 M2.3 5. B7.1 B3.1 6. X2-7 B7.1 7. M8.7 (như 7. B5.1 P2/1 8. B5.1 Trắng cũng chủ động) 7...M3.4 8. B3.1 T3.5 9. B3.1 Trắng ưu.
4. ... B3.1 5. M8.9 T3.5
Nếu chơi tích cực hơn, Đen nên chơi 5...P8-9 hoặc 5...M3.4 hoặc 5...P2.1, tất cả các phương án nấy đều đối công phức tạp.
6. X9.1 B7.1 7. X2-3 M3.4 8. X9-6 P8.2 9. X6.3 S4.5 10. B9.1 X1-4 11. S6.5 X8.2 12. X3-1 M7.6 13. X6-2 M4.3 14. P8-7 M3.1 15. T7.9 B7.1 16. X2-3 M6.4
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R9.8 4. R2+6 P3+1 5. H8+9 E3+5 6. R9+1 P7+1 7. R2.3 H3+4 8. R9.6 C8+2 9. R6+3 A4+5 10. P9+1 R1.4 11. A6+5 R8+2 12. R3.1 H7+6 13. R6.2 H4+3 14. C8.7 H3+1 15. E7+9 P7+1 16. R2.3 H6+4
Biến 2:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. M8.9 B3.1 5. P8-7 M3.2 6. X2.6 T3.5 7. X9.1 S4.5 8. X9-6 B1.1
Nếu Đen chơi 8...X1-4 hoặc 8. B7.1 đều dễ bị Trắng uy hiếp. Chẳng hạn: 8... X1-4 9. X6.8 S5/4 10. B9.1 P8/1 11. B3.1 P8-5 12. X2.3 M7/8 13. M3.4 B7.1 14. B3.1 T5.7 15. P5.4 P2-5 16. P7-5, Trắng ưu.
9. X6.5 P2-3 10. X6-8 M2.1 11. P7/1 B7.1 12. B5.1 M7.6 13. P5.4 B7.1 14. X2-4 M6.4 15. M3.5 M4/5 16. B5.1 P8.7
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R9.8 4. H8+9 P3+1 5. C8.7 H3+2 6. R2+6 E3+5 7. R9+1 A4+5 8. R9.6 P1+1 9. R6+5 C2.3 10. R6.8 H2+1 11. C7-1 P7+1 12. P5+1 H7+6 13. C5+4 P7+1 14. R2.4 H6+4 15. H3+5 H4-5 16. P5+1 C8+7
Biến 3:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. B3.1 B3.1 5. M8.9 T3.5
Sau này ngươi ta thường đi 5...T7.5 phòng thủ tích cực hơn. Còn nếu Đen đi 5.... S4.5 6. P8.4 M3.2 7. X9.1 T3.5 8. X9-6 cũng dẫn về tình thế tương tự và Trắng ưu.
6. P8.4 M3.2
Các phương án khác như 6... M3.4 hoặc 6. B7.1 đều không hứa hẹn gì tình hình sáng sủa hơn.
7. P8-3 B1.1 8. X2.4 S6.5 9. X9.1 P8-9 10. B3.1 X8.5 11. M3.2 B1.1 12. B9.1 X1.5 13. M2.4 M2.3 14. X9-2 M3.5 15. T3.5 P9.4 16. S4.5 P9/2
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R9.8 4. P3+1 P3+1 5. H8+9 E3+5 6. C8+4 H3+2 7. C8.3 P1+1 8. R2+4 A6+5 9. R9+1 C8.9 10. P3+1 R8+5 11. H3+2 P1+1 12. P9+1 R1+5 13. H2+4 H2+3 14. R9.2 H3+5 15. E3+5 C9+4 16. A4+5 C9-2
Biến 4:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. M8.7 B3.1 5. B5.1 P8.4 6. B5.1
*Trắng nên đi 6. X9.1 S4.5 7. X9-6 T3.5 8. B3.1 P2.4 9. X6.5 X1-4 10. X6-7 X4.2 11. B5.1 B5.1 12. B7.1 B5.1 13. M7.8 P2-7, hai bên đối công.
6. ... S4.5 7. B5-4
*Nếu như 7. B5.1 M3.5 8. M7.5 P8-5 9. P5.4 M7.5 10. X2.9 P5/1 11. Tg.1 P2-5 12. Tg-4 M5.6 13. X2/7 X1-2 14. X9.2 X2.3, Đen ưu.
7. ... T3.5 8. P8-9 P2.2 9. B4.1 P2/1 10. B4-5 M3.5 11. X9-8 P2-3 12. X8.4 X1-4 13. P9.4 M5.4 14. P9.3 X4-1 15. X8-6 X1-4 16. X6-8 P3-5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 H2+3 3. R1.2 R9.8 4. H8+7 P3+1 5. P5+1 C8+4 6. P5+1 A4+5 7. P5.4 E3+5 8. C8.9 C2+2 9. P4+1 C2-1 10. P4.5 H3+5 11. R9.8 C2.3 12. R8+4 R1.4 13. C9+4 H5+4 14. C9+3 R4.1 15. R8.6 R1.4 16. R6.8 C3.5
Chương IV Pháo đầu đối bình phong mã hiện đại (hệ thống 1)
2. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ HIỆN ĐẠI
(Hệ thống Mã nhảy lên hà và lên Xe giữ Mã)
Biến chung:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 P7+1 3. R1.2 R9.8 4. R2+6 H2+3
Biến 1:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 M7.6 6. M8.7 T3.5
Các danh thủ cũng thường lên Tượng trái: 6. T7.5 bây giờ Trắng có hai khả năng:
-Một là 7. X9.1 B7.1 8. X2/1 M6/7 9. X2.1 M7.6 10. X2-4 M5.7 11. X9-2 X1.l 12. P5.4 M3.5 13. X4-5 P8.2 14. T7-5 X1-7, đối công.
-Hai là 7. B5.1 B7.1 8. X2-4 M6.7 9. B5.1 S4.5 10. M3.5 P8.5 11. X4/4 M7-8 12. X4-3 B7.1 13. X3/1 P8-3 14. X9.1 Trắng ưu.
7. X9.1 B7.1
Đen có thể đi 7... S4.5 8. X9-6 P2.2 9. B5.1 B7.1 10. X2-4 M6.7 11. M3.5 P2-7 12. X6.4 M4/2 13. T7.5 X1-2 14. X6-3 X2.7 15. X3-2, Trắng ưu.
8. X2-4 M6.7 9. P5-4 S4.5 10. X9-6 P2.2 11. X4-2 B7-8 12. P8.1 M7/6 13. X2-4 B8-7 14. X4/1 B3.1 15. X4/2 B3.1 16. B5.1 P8-7
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 P7+1 3. R1.2 R9.8 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 H7+6 6. H8+7 E3+5 7. R9+1 P7+1 8. R2.4 H6+7 9. C5.4 A4+5 10. R9.6 C2+2 11. R4.2 P7.8 12. C8+1 H7-6 13. R2.4 P8.7 14. R4-1 P3+1 15. R4-2 P3+1 16. P5+1 C8.7
Biến 2:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 M7.6 6. M8.7 T3.5 7. P8.1
Ngoài nước "cao Pháo" này Trắng cũng thường chọn các phương án khác như 7. P8-9 hoặc 7. B5.1 tạo thế đối công sôi nổi.
7. ... S4.5 8. X2-4 P8.2 9. B3.1 P2.2 10. P8-7
Trường hợp Trắng chơi 10. B3.1 P2-7 11. M3.4 P8.5 12. X4/1 X8.7 13. M4.6 X8-7 14. M7/5 P7.5 15. M5/3 X7.2 16. X4-2 P8-6, hai bên đôi công căng thẳng.
10. ... P2-4 11. B7.1 T5.3 12. X9-8 M6.4 13. B3.1 M4.3 14. X8.7 P8.2 15. X4/3 P4.2 16. B5.1 P4-1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 P7+1 3. R1.2 R9.8 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 H7+6 6. H8+7 E3+5 7. C8+1 A4+5 8. R2.4 C8+2 9. P3+1 C2+2 10. C8.7 C2.4 11. P7+1 E5+3 12. R9.8 H6+4 13. P3+1 H4+3 14. R8+7 C8+2 15. R4-3 C4+2 16. P5+1 C4.1
Biến 3:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 T3.5 6. M8.7 P8-9 7. X2-3 X8.2
Lên Xe giữ Mã là một hệ thống trước kia các danh thu thường sử dụng nhưng từ mấy thập niên gần đây các danh thủ thích chơi P9/1 tạo thế đối công sôi nổi hơn. Xem phần dưới.
8. X9.1 S4.5
Đen còn hai khả năng khác là 8...P2.4 9. B5.1 P2-3 10. T7.9 X1-2, hai bên đối công, Trắng còn chủ động. Hoặc 8...P2/1 9. X9-6 P2-7 10. X3-4 M7.8 11. X4.2 P7.5 12. T3.1, Trắng ưu.
9. X9-6 P2.1 10. B5.1 X1-4 11. X6.8 Tg5-4 12. M7.6 B3.1 13. M6.7 B3.1 14. M3.5 B3-4 15. B5.1 B5.1 16. P8-6 Tg4-5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 P7+1 3. R1.2 R9.8 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 E3+5 6. H8+7 C8.9 7. R2.3 R8+2 8. R9+1 A4+5 9. R9.6 C2+1 10. P5+1 R1.4 11. R6+8 K5.4 12. H7+6 P3+1 13. H6+7 P3+1 14. H3+5 P3.4 15. P5+1 P5+1 16. C8.6 K4.5
Biến 4:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 T3.5 6. M8.7 P8-9 7. X2-3 X8.2 8. M7.6 X1.1
*Đen có thể chơi 8... S4.5 9. P8-9 P2.4 10. M6.4 X1-4 11. X9-8 P2-4 12. X8.7 X4.4 13. X8-7 X4-6 14. P5.4 M7.5, cân bằng. Trường hợp Đen chơi 8...P2.1 9. P8.4 P2-4 10. X9-8 X1.1 11. M6.5 M7.5 12. P5.4 P4-5 13. P5.2 S4.5 14. X3-7, Trắng hơi ưu.
9. P8-7 P2.4 10. B5.1 X1-4 11. X9-8 P2-3 12. M6.5 M7.5 13. B5.1 M5/7 14. X8.7 X4.5 15. X8-7 P3-7 16. B5-4 S6.5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 P7+1 3. R1.2 R9.8 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 E3+5 6. H8+7 C8.9 7. R2.3 R8+2 8. H7+6 R1+1 9. C8.7 C2+4 10. P5+1 R1.4 11. R9.8 C2.3 12. H6+5 H7+5 13. P5+1 H5-7 14. R8+7 R4+5 15. R8.7 C3.7 16. P5.4 A6+5
Chương IV Pháo đầu đối bình phong mã hiện đại (hệ thống 2)
3. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ HIỆN ĐẠI
(Hệ thống bình Pháo đổi Xe, thoái Pháo hãm bắt Xe)
Biến chung:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3
Nếu Trắng đổi Xe thì thế trận cân bằng, Đen dễ đối phó. Có thời kỳ các danh thủ cũng thường chơi đổi Xe nhưng không thú vị hấp dẫn nên sau này người ta thường bình Xe đè Mã
6. ... P9/1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 P7+1 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 C8.9 6. R2.3 C9-1
Biến 1:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. M8.7 S4.5
Đen cũng thường chơi 7...X1.1 8. P8-9 X1-6 9. M7.5 P9-7 10. M6.5 M7.5 11. X9-8 S6.5 12. P5.4 M3.5 13. X3-5 X8.2, đối công
8. M7.6 P9-7 9. X3-4 T3.5
Đen có thể chơi 9... X8.5 hoặc 9... M7.8 tạo thế đối công căng thẳng.
10. P8-7 X8.5
Nếu như 10... P2.4 11. B5.1 X1-4 12. M6.7 P2-3 13. X4.2 P3/3 14. P7.4 P7-8 15. X9-8, Trắng còn chủ động.
11. B3.1 X8-7 12. M3.4 P2.3 13. T3.1 X7-8 14. P5-3 M7.8 15. P3.6 B7.1 16. X4-2 M8.6
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 P7+1 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 C8.9 6. R2.3 C9-1 7. H8+7 A4+5 8. H7+6 C9.7 9. R3.4 E3+5 10. C8.7 R8+5 11. P3+1 R8.7 12. H3+4 C2+3 13. E3+1 R7.8 14. C5.3 H7+8 15. C3+6 P7+1 16. R4.2 H8+6
Biến 2:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. M8.7 S4.5 8. P8-9 P9-7 9. X3-4 P2.4 10. B5.1 B7.1
Đen có thể chơi l0... T7.5 11. X9-8 X1-2 12. X4/3 P2.2 13. P9-8 X8.8 14. S6.5 X8-6, Đen hơi ưu hơn.
11. B3.1 M7.8 12. B3.1 M8.9 13. X9-8 X1-2 14. X4/3 M9.8 15. S4.5 P2.2 16. S5.4 T7.5
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 P7+1 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 C8.9 6. R2.3 C9-1 7. H8+7 A4+5 8. C8.9 C9.7 9. R3.4 C2+4 10. P5+1 P7+1 11. P3+1 H7+8 12. P3+1 H8+9 13. R9.8 R1.2 14. R4-3 H9+8 15. A4+5 C2+2 16. A5+4 E7+5
Biến 3:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. B5.1 S4.5 8. B5.1
Trắng cũng thường chơi 8. P8-7 P9-7 9. X3-4 M7.8 10. X4/3 X8.2 11. M8.9 M8.7 12. B7.1 B3.1 13. X9-8 X8-6 14. X8.3 M3.2, thế còn phức tạp
8. ... P9-7 9. X3-4 T3.5 10. B5-6
Nếu như 10. M3.5 B5.1 11. P5.3 B7.1 12. P8-4 M3.5 13. M8.7 B7.1 14. T3.l X8.4, hai bên đối công.
10. ... B7.1 11. X4.2 B7.1 12. X4-3 X8.2 13. X3-4 B7.1 14. P8-3 M7.8 15. M8.7 X8-7 16. X9-8
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 P7+1 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 C8.9 6. R2.3 C9-1 7. P5+1 A4+5 8. P5+1 C9.7 9. R3.4 E3+5 10. P5.6 P7+1 11. R4+2 P7+1 12. R4.3 R8+2 13. R3.4 P7+1 14. C8.3 H7+8 15. H8+7 R8.7 16. R9.8
Biến 4:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. M8.9 X8.5 8. B5.1 S4.5
Nếu Đen đi 8...M3.5 9. B3.1 X8.1 10. P8.4 P9-7 11. P8-5 M5.3 12. B5.1 P7.2 13. B5-4 X8-5 14. Pt/1, Trắng ưu.
9. P8-7 P9-7 10. X3-4 M3/4
Nếu Đen chơi 10...B7.1 11. X9-8 X1-2 12. X4.2 P2/1 13. X8.8 X2.1 14. X4-3 M7.6 15. B3.1, Trắng ưu.
11. X9-8 P2-5 12. M9.7 X8.1 13. X4.2 X8-7 14. X4-3 M7.6 15. M7/9 P5.3 16. S6.5 X1.2
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. R1.2 P7+1 4. R2+6 H2+3 5. P7+1 C8.9 6. R2.3 C9-1 7. H8+9 R8+5 8. P5+1 A4+5 9. C8.7 C9.7 10. R3.4 H3-4 11. R9.8 C2.5 12. H9+7 R8+1 13. R4+2 R8.7 14. R4.3 H7+6 15. H7-9 C5+3 16. A6+5 R1+2
xuan2009
04-04-2011, 12:44 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
B. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI ĐƠN ĐỀ MÃ
Cũng tương tự như trận Bình Phong Mã, trận Đơn Đề Mã xuất hiện khá sớm, ngay sau các trận Thuận Pháo và Nghịch Pháo. Quyển Thích tình nhã thú của Từ Chi xuất bản năm 1570 có đăng một số ván chơi theo thế trận này. Từ đó người ta dự đoán nó cũng phải xuất hiện trước đấy rất lâu, ít ra từ thế kỷ 14. Xem kiểu bố trận ở hình bên.
Giải thích tên "con Mã đơn đề" tức là con Mã một vó, có hai ý kiến khác nhau. Một số cho là con Mã nhảy lên biên đích thị là con Mã đơn đề, một số khác lại cho là con Mã nhảy vào trong giữ Tốt đầu mới là Mã đơn đề. Đa số làng cờ ta hiểu theo cách giải thích thứ nhất. Để dễ phân biệt, người ta căn cứ vào con Mã nhảy lên biên cánh mặt hay cánh trái để chia thành: Hữu Đơn Đề hoặc Tả Đơn Đề gọi nôm na là Đơn Đề cánh mặt hay Đơn Đề cánh trái.
Đây là một kiểu chơi mang tính cách phòng thủ thụ động. Tài liệu cổ chỉ dẫn khá đơn giản nên phần lớn không có khả năng chống đỡ Pháo đầu. Các danh kỳ thế kỷ 20 đã sáng tạo, sửa đổi nhiều nước đi mới làm cho nó có nhiều khả năng chống đỡ và phản công mạnh hơn, đặc biệt là sự đóng góp của danh kỳ Chung Trân vào những năm 30 với kiểu chơi Đơn Đề Mã chậm lên Tượng, sớm hoành Xe tạo thế đối công sôi nổi. Làng cờ sớm học tập kiểu chơi này và gọi đó là trận "Thiết Đơn Đề". Sau đây chúng ta xem qua một số kiểu chơi Đơn Đề Mã đã được các tay cờ thử nghiệm trong nhiều cuộc thi đấu.
1. PHÁO ĐẦU ĐỐI ĐƠN ĐỀ MÃ TRỰC XE
Biến chung:
1. P2-5 M2.3
Nhảy Mã như vậy để hình thành Đơn Đề Mã cánh trái, chống đỡ đối phương X1-2 tích cực. Ngược lại chơi Đơn Đế Mã cánh mặt thường yếu hơn Chẳng hạn: 1...M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 M2.1 4. M8.7. Đến đây Đen có ba cách đều kém phân:
-Một là 4...B7.1 5. X2.5 T7.5 6. B5.1 S6.5 7. M7.5 P8-9 8. X2.3 M7/8 9. B5.1 B5.1 10. X9.1, Trắng ưu.
-Hai là 4...B3.1 5. X2.6 P2-3 6. P8.5 T7.5 7. B5.1 X1-2 8. X8-9 B3.1 9. M7.5 B3.1 10. B5.1 B5.1 11. M5.7, Trắng ưu.
-Ba là 4...P8.4 5. B3.1 X1.1 6. M3.4 X1-6 7. M4.5 T3.5 8. B9.1 X6.3 9. M5/6 X6-4 10. B7.1, Trắng ưu.
Ngoài ra nếu Đen đi 4...P2-4 5. P8.4 hoặc 4...X1.1 5. P8-9 cả hai cách này Trắng cũng chiếm ưu
2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8
Nếu Đen chơi 3...P8-6 Trắng có hai cách tấn công:
• Một là 4. B5.1 P6-5 (như T3.5 5. B5.1 B5.1 6. X2.5 S4.5 7. X2-5 X1-4 8. M8.7, Trắng ưu) 5. M8.7 P5.3 6. M3.5 B5.1 7. X2.5 P5.2 8. P8-5, Trắng ưu.
• Hai là 4. B7.1 X9.1 5. P8-7 T3.5 6. X2.7 S4.5 7. M8.9 B7.1 8. X9-8 P2-1 9. X2/1, bây giờ Đen đi 9...X9-7 hoặc 9...B1.1 hoặc 9...P1.4 hay là 9...X1-4, tất cả bốn cách đều kém phân.
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8
Biến 1:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. B7.1 T3.5 5. M8.7 S4.5 6. P8-9 P2.4
Đen còn ba khả năng khác:
-Một là: 6...P2.2 7. B3.1 B9.1 (như X1-4 8. X9-8 B3.1 9. B7.1 T5.3 10. M3.4, Trắng ưu) 8. X2.6 X1-4 9. X9-8 P2-6 10. X8.7 B3.1 11. B7.1 M3.4 12. X8/4 P6-3 13. M7.5 M4/3 14. M8.5, bây giờ Đen đi 14...X4.3 hoặc 14...P8-6 hay 14...M3.5, đêù kém phân.
-Hai là: 6...X1-2 7. X9-8 P2.4 8. B3.1 P2-3 9. X8.9 M3/2 10. X2.5 M2.3 11. M3.4 P8-5 12. X2.4 M9/8 13. S8.5, Trắng còn chủ động.
-Ba là: 6...X1-4 7. X9-8 P2-1 8. X8.7 Pl/2 9. P9.4 X4.4 10. P9-5 M3.5 11. X8.2 X4/4 12. X8-6 Tg-4 13. P5.4, Trắng ưu.
7. B3.1 P2-3
Nếu Đen đi 7...X1-4 8. X9-8, bây giờ nếu Đen đi 8...X4.5 9. M3.4, hoặc nếu 8...P8.4 9. M3.4 hay là 8...P2-3 9. X2.4. Bả ba cách diễn biến Trắng đều ưu.
8. M3.4 P8.5 9. M7/5 P8-1 10. X2.9 M9/8 11. X9.2 X1-4 12. M5.3 X4.5 13. X9-7 P3-9 14. M4.5 M3.5 15. P5.4 P9-7 16. T3.5 X4/2
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. P7+1 E3+5 5. H8+7 A4+5 6. C8.9 C2+4 7. P3+1 C2.3 8. H3+4 C8+5 9. H7-5 C8.1 10. R2+9 H9-8 11. R9+2 R1.4 12. H5+3 R4+5 13. R9.7 C3.9 14. H4+5 H3+5 15. C5+4 C9.7 16. E3+5 R4-2
Biến 2:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. B7.1 T3.5 5. M8.7 S4.5 6. P8-9 P2.4 7. M7.6 P2-7
Đen nên chơi 7...X1-4 8. X9-8 X4.5 9. X8.3 X4-3 10. P9.4 M3.1 11. X8.6 S5/4 12. P5.4 T5/3 l3. P5-9, Trắng ưu một chút.
8. X9-8 X1-4 9. M6.5 X4.3 10. B5.1
Trắng không sợ 10...M3.5 và 11. P9.4 sẽ ăn lại Mã Đen.
10. ... B3.1 11. B5.1 B3.1 12. X8.3 P7/2 13. M5/3 B7.1 14. X2.4 B3-4 15. S4.5 P8-6 16. X2-4 M9/7
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. P7+1 E3+5 5. H8+7 A4+5 6. C8.9 C2+4 7. H7+6 C2.7 8. R9.8 R1.4 9. H6+5 R4+3 10. P5+1 P3+1 11. P5+1 P3+1 12. R8+3 C7-2 13. H5-3 P7+1 14. R2+4 P3.4 15. A4+5 C8.6 16. R2.4 H9-7
Biến 3:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. B7.1 T3.5 5. M8.7 P2.2 6. B3.1 B9.1
Đen cũng không thay đổi được tình thế nếu 6...S4.5 7. P8-9 X1-4 8. X9-8 B3.1 9. B7.1 T5.3 10. M3.4 T3/5 M4.5, Trắng ưu.
7. X2.6 S4.5 8. P8-9 X1-4 9. X9-8 P2-6 10. X8.7 P6/1 11. X2/3 X4.4 12. B5.1 M9.8 13. X2-4 P8-6 14. X4-8 Pt.4 15. P9.4
Trắng cũng có thể 15. B5.1 X4/4 16. M7.5 Pt-1 17. T7.9, Trắng ưu.
15. ... X4/4 16. M7.6 Pt/4
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. P7+1 E3+5 5. H8+7 C2+2 6. P3+1 P9+1 7. R2+6 A4+5 8. C8.9 R1.4 9. R9.8 C2.6 10. R8+7 C6-1 11. R2-3 R4+4 12. P5+1 H9+8 13. R2.4 C8.6 14. R4.8 C++4 15. C9+4 R4-4 16. H7+6 C+-4
Biến 4:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 M8.9 3. X1-2 X9-8 4. M8.7 T3.5 5. P8-9
Nếu Trắng vội 5. B5.1 S4.5 6. B5.1 B5.1 7. M7.5 X1-4 8. P5.3 P8.4 9. P8-9 P2.4 10. B7.1 X8.4 11. M5.3 X8-5 12. X9-8 X6.1, Đen ưu.
5. ... B3.1
Đen nên 5...P2.2 6. B7.1 B9.1, Đen tạo được thế cân bằng.
6. X9-8 P2-1 7. B5.1 S4.5 8. B5.1 B5.1 9. M7.5 P8.4 10. P5.3 X8.4 11. X8.7 X8-5 12. X2.3 M3/4 13. P9-5 X5-9 14. B1.1 X9.1 15. M5.4 X9-6 16. M4.6 X1.1
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 H8+9 3. R1.2 R9.8 4. H8+7 E3+5 5. C8.9 P3+1 6. R9.8 C2.1 7. P5+1 A4+5 8. P5+1 P5+1 9. H7+5 C8+4 10. C5+3 R8+4 11. R8+7 R8.5 12. R2+3 H3-4 13. C9.5 R5.9 14. P1+1 R9+1 15. H5+4 R9.6 16. H4+6 R1+1 }END
2. PHÁO ĐẦU ĐỐI ĐƠN ĐỀ MÃ HOÀNH XE
(Tức Thiết đơn đề)
Biến chung:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9
Đen thường chơi: 3...X9-4 4. P8.2 B3.1 5. P8-3 T7.9. Đến đây Trắng có các phương án:
• Một là: 6. X2.5 X4.3 7. X2-6 M3.4 8. P5.4? M4.6 9. P5/2 P8.3, Đen ưu.
• Hai là: 6. M8.7 M8.6 7. X9-8 X1-2 8. X8.6 M3.4 9. P5.4 M6.5 10. X8-5 P8-5 11. P3-5 S4.5 12. P5.3 M4/5 13. X5.1 X4.6 14. X5/3 X4-3 15. M3/5 X3/1, Đen ưu.
• Ba là: 6. X9.1 B7.1 7. P3-5 S4.5 8. X9-4 X4.4 9. X4.4 M8.7 10. X4.1 P8/2 11. P5-1 T9/7 12. B5.1 X4-5 l3. M8.7 M3.4 14. X4-3 T7.5 15. M3.5 X5.1 16. M7.5 M4.5, còn phức tạp.
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9
Biến 1:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. B5.1 P8-5 5. M8.7 X9-4 6. P8-9
Trắng còn hai phương án khác:
-Một là 6. M7.5 P2.4 7. B5.1 P2-5 8. M3.5 X4.5 9. M5.4 P5.2 10. S4.5 X1-2 11. P8-7 X2.5, Đen ưu.
-Hai là 6. B5.1 B5.1 7. M7.5 X4.5 8. P5.3 S4.5 9. S4.5 B3.1 10. P8-5 P2.5 11. X9-8 X1-2 12. P5/1 P2-7, Đen ưu.
6. ... X4.5 7. X9-8 X1-2 8. X8.6 X4-3 9. M7.5 P2-1 10. X8.3 M3/2 11. B5.1 P5.2 12. P5.3 B5.1 13. P9-5 P1-5 14. M5.6 X3.3 15. M6.5 T3.5 16. M3.5 B5.1
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9 4. P5+1 C8.5 5. H8+7 R9.4 6. C8.9 R4+5 7. R9.8 R1.2 8. R8+6 R4.3 9. H7+5 C2.1 10. R8+3 H3-2 11. P5+1 C5+2 12. C5+3 P5+1 13. C9.5 C1.5 14. H5+6 R3+3 15. H6+5 E3+5 16. H3+5 P5+1
Biến 2:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. M8.7 P8-6 5. B5.1
Trắng có thể chơi 5. X2.7 X9-3 6. X2/2 X3-4 7. B7.1 X4.5 8. P8.4 S4.5 9. P8-5 M3.5 10. P5.4 P2-5 11. S6.5 X4/3 12. P5/2 P5.1 13. X9-8 T3.5, cân bằng.
5. ... T3.5 6. M7.5 X9-4 7. B5.1 B5.1 8. P5.3 S4.5 9. P8-5 P2.4 10. S4.5
Nếu như 10. M5.4 X1-4 11. S4.5 Xt.3 12. M4.5 Xt-5 13. M5.7 X4.1 14. X9-8 P2/4 15. X2.7 P6-5, Đen hơn quân, ưu thế.
10. ... P2-5 11. M3.5 X4.5 12. M5.4 M9/7 13. X9-8 M7.6 14. X2.5 X4-6 15. M4/2 X6-7 16. Ps-3 M6.7
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9 4. H8+7 C8.6 5. P5+1 E3+5 6. H7+5 R9.4 7. P5+1 P5+1 8. C5+3 A4+5 9. C8.5 C2+4 10. A4+5 C2.5 11. H3+5 R4+5 12. H5+4 H9-7 13. R9.8 H7+6 14. R2+5 R4.6 15. H4-2 R6.7 16. C-.3 H6+7
Biến 3:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. P8.2 B3.1 5. M8.7
Trắng còn haí phương án khác:
-Một là: 5. P8-3 P8-7 6. X2.7 X9-7 7. B5.1 (như 7. M8.7 B7.1 8. P3.3 P2-7 9. B5.1 P7-5 10. M7.5 X7-4, Đen chủ động) 7...B7.1 8. P3.3 P2-7 9. B5.1 P7-5 10. B5-4 M3.4 11. M8.7 X1.1 12. P5.5 T3.5 13. M3.5 M4.5, cân bằng.
-Hai là : 5. X2.5, bây giờ nếu Đen đi 5...P8-7 6. X2-7 T3.5 7. X7.1 P2/1 8. P8-3 P2-3 9. X7-8 M3.2, cân bằng. Nếu Đen đi 5... B7.1 6. X2-3 T3.5 7. X3.2 M3/5 8. X3/1 M5.3 9. P5.4 M3.5 10. X3-5 X9-4, cân bằng. Còn như Đen đi 5.... X9-4 6. X2-7 T7.5 7. X7-2 M3.4 8. P8-1 M4.5 9. X2-4 M6.7, cân bằng.
5. ... P8-6 6. P8-3
Nếu Trắng đi 6. B5.1 T3.5 7. X2.7 P6.5 8. M7/5 P5/3 9. B5.1 B5.1 10. M3.5 B5.1 11. P5.2 P6-5 12. Mt.3 P5/1 13. P5/2 X9-4 14. M5.3 B7.1 15. Mt.5 S4.5 l6. P5.4 X4.3, Đen ưu.
6. ... T3.5 7. X2.7 S4.5 8. X9-8 P2-1 9. B5.1 B7.1 10. P3-4 X1-4 11. B5.1 B5.1 12. M3.5 B5.1 13. P5.2 M3.4 14. P4/2 M4/6 15. P4.5 M6/8 16. P4-9 M8.6
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9 4. C8+2 P3+1 5. H8+7 C8.6 6. C8.3 E3+5 7. R2+7 A4+5 8. R9.8 C2.1 9. P5+1 P7+1 10. C3.4 R1.4 11. P5+1 P5+1 12. H3+5 P5+1 13. C5+2 H3+4 14. C4-2 H4-6 15. C4+5 H6-8 16. C4.9 H8+6
Biến 4:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. M8.9
Nếu Trắng chơi 4. P5.4 M3.5 5. P8-5 P8-5 6. P5.4 S4.5.
Bây giờ nếu Trắng đi 7. X2.4 X9-6 8. X2-6 X6.2, cân bằng. Còn như 7. M8.7 P2.1 8. P5/2 B3.1, Đen đủ sức chống đỡ. Hoặc nếu 7. M8.9 X9-8 8. X9-8 X8.2 9. P5/2 P2-1, cân bằng.
4. ... P8-7
Đen có thể chơi 4...X9-6 5. P8.2 B3.1 6. P8-3 P8-7, bây giờ nếu Trắng đi 7. X2.7 X6.1, cân bằng. Còn nếu 7. X2.5 P7.3 8. B3.1 T3.5 9. X9-8 P2.2 10. X2.3 X6.6 11. M3.2 X6-8, đối công phức tạp.
5. P8-7 T3.5 6. B3.1 X9-4 7. M3.4 X4.4 8. M4.5 M3.5 9. P5.4 S4.5 10. T3.5 X4/2 11. P5/1 X4.3 12. X2.3 X1-4 13. S4.5 Xs.4 14. P5/1 Xs-5 15. P5-4 X4-5 16. X2-5 X5.2
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9 4. H8+9 C8.7 5. C8.7 E3+5 6. P3+1 R9.4 7. H3+4 R4+4 8. H4+5 H3+5 9. C5+4 A4+5 10. E3+5 R4-2 11. C5-1 R4+3 12. R2+3 R1.4 13. A4+5 R-+4 14. C5-1 R-.5 15. C5.4 R4.5 16. R2.5 R5+2
3. PHÁO ĐẦU ĐỐI THIẾT ĐƠN ĐỀ
Biến chung:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3
Gần đây các danh thủ thử nghiệm chơi 2. X1.1 X9.1 3. X1-6 X1.1 4. M8.7 T3.5 5. M2.3 M8.9 6. B5.1 X9-4 7. X9.1 S4.5 8. B5.1 B5.1 9. M7.5 P2/2 10. P5.3 P2-4, cân bằng.
2. ... X9.1 3. X1-2 M8.9
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9
Biến 1:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. B7.1 P8-7
Đen có ba phương án khác:
-Một là 4...P8-5 5. P8-7 T3.1 6. M8.9 P2.4 7. B3.1 X9-4 8. X9-8 Xl-2, Đen có thế phản công.
-Hai là 4...X9-4 5. B7.1 B3.1 6. P8-7 X4.1 7. P5.4 B3.1 8. X2.4 B3-4 (có thể B3.1 9. P7-5 M3.2 10. M8.9 B3-4 đối công) 9. P7-5 M3.2 10. M8.7 B4.1 11. S4.5 B9.1 12. B5.1 Tg.1 13. B5.l Tg-4 14. X2-7 S4.5 15. X7.1 P8.2, Đen chống được Pháo huyền khống.
-Ba là 4...X9-6 5. M8.7 X6.4 6. B5.1 P8-5 7. M7.5 P2/1 8. P8.7 P2.5 9. B3.1 X6/3 10. X2.3 Pt.3 11. P5.4 12. S6.5 X1-2 13. T7.5 X2.6 14. X9-6 X2-3 15. X6.4 B5.l, hai bên đối công.
5. P8-7
Nếu Trắng chơi 5. X2.7 X9-4 6. B7.1 B3.1 7. P8-7 M3.4! Đen phản công. Còn như 5. X2.4 X1.1 dễ cân bằnq, hoặc nếu 5. M8.7 X9-4 6. P8-9 X4.5 7. X9-8 P2-1 8. X2.7 X4-3 9. X8.2 Xl-2, Đen có thế phản công.
5. ... T3.5 6. X2.7
Trắng nên chơi 6. M8.9 X9-4 7. X9-8 P2-1 8. X2.7. Bây giờ nếu Đen chơi 8...S4.5 9. X2-3 M3/4 10. X8.7 X4-2 11. X8.9 X1.2 12. P5.4 M4.3 13. P5-l B7.1 14. P7-5 M3/4 15. M9.7, Trắng có thế công.
6. ... X9-4 7. X2-3 M3/5 8. X3-1 P2-9 9. P5.4 X4.6 10. M3/5 P9.4 11. B5.1 P9.3 12. T7.5 X4/4 13. B5.1 B7.1 14. M5.3 P9/5 15. P5-7 P9-5 16. S6.5 X1-2
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9 4. P7+1 C8.7 5. C8.7 E3+5 6. R2+7 R9.4 7. R2.3 H3-5 8. R3.1 C2.9 9. C5+4 R4+6 10. H3-5 C9+4 11. P5+1 C9+3 12. E7+5 R4-4 13. P5+1 P7+1 14. H5+3 C9-5 15. C5.7 C9.5 16. A6+5 R1.2
Biến 2:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. B7.1 P8-7 5. P8.4 T3.5 6. X2.7
Nếu Trắng chơi 6. P8-5 M3.5 7. P5.4 S6.5 8. B5.1 X1-3 9. M8.7 B3.1 10. M7.5 X9-6 11. X9-8 X6.3 12. T7.5 B9.1, Đen giành thế cân bằng.
6. ... S4.5 7. B5.1 X1-4 8. X2-3 X4.8 9. X3-2 X4-2 10. B5.1 X2/5 11. M8.7 B5.1 12. M3.5 M3.5 13. X2/3 X2.1 14. X2.1 M5/7
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1
3. R1.2 H8+9 4. P7+1 C8.7 5. C8+4 E3+5 6. R2+7 A4+5 7. P5+1 R1.4 8. R2.3 R4+8 9. R3.2 R4.2 10. P5+1 R2-5 11. H8+7 P5+1 12. H3+5 H3+5 13. R2-3 R2+1 14. R2+1 H5-7
Biến 3:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. P8-7 P8-7 5. M8.9 T3.5 6. X9-8 P2-1 7. B5.1 X9-4 8. B5.1 B5.1 9. X8.5
Nếu Trắng đổi lại 9. X2.5 B5.1 10. X2/1 X4.4 11. M3.5 S4.5 12. X2-5 X4-5 13. P5.2 X1-4, Đen chủ động hơn.
9. ... B3.1 10. X8-7 M3.4 11. X2.5 B7.1 12. X7/1 S4.5 13. X7-6 X1-2 14. M3.5 B5.1 15. P5.2 M4/6 16. X6.4 M6.8
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9 4. C8.7 C8.7 5. H8+9 E3+5 6. R9.8 C2.1 7. P5+1 R9.4 8. P5+1 P5+1 9. R8+5 P3+1 10. R8.7 H3+4 11. R2+5 P7+1 12. R7-1 A4+5 13. R7.6 R1.2 14. H3+5 P5+1 15. C5+2 H4-6 16. R6+4 H6+8
Biến 4
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. P8-6 X9-4 5. S4.5 P8-6 6. X2.4 S4.5 7. M8.7 X4.5 8. B7.1 X1-2 9. X9-8 P2.4 10. X2-6 X4-3
Nếu Đen đi 10...X6/1 11. M7.6 P2-7 12. X8.9 M3/2 13. P5.4 T3.5 14. M6.7 M2.3 15. P5-1 P7-1 16. P6-5, Trắng nhiều Tốt chiếm ưu.
11. B3.1 T3.5 12. M3.4 P2/1 13. B7.1 P2-6 14. X8.9 M3/2 15. X6-4 B3.1 16. P5.4 M2.3
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 H8+9 4. C8.6 R9.4 5. A4+5 C8.6 6. R2+4 A4+5 7. H8+7 R4+5 8. P7+1 R1.2 9. R9.8 C2+4 10. R2.6 R4.3 11. P3+1 E3+5 12. H3+4 C2-1 13. P7+1 C2.6 14. R8+9 H3-2 15. R6.4 P3+1 16. C5+4 H2+3
xuan2009
04-04-2011, 12:45 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
C. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI XUYÊN CUNG MÃ
Xuyên Cung Mã là một kiểu chơi biến dạng của Bình Phong Mã hoặc Đơn Đề Mã. Đặc trưng chủ yếu của nó là có một Mã nhảy lên chỗ nách Tượng, M2.4 hoặc M8.6 sau khi đã gác Tượng đầu. Do đặc trưng này mà một số người xếp nó vào loại khai cuộc Tượng. Và sở dĩ gọi nó là Xuyên Cung Mã vì chính con Mã "nhảy nằm" thường qua cung để sang chỗ tai Sĩ bên kia. Do đó người ta còn gọi nó là "Chuyển Giác Mã", "Triền Cung Mã" hay là "Quải Cước Mã". Trong dân gian thường đơn giản gọi là trận Nhảy Mã quỳ, vì nó khi có không "xuyên cung" hay "chuyển giác" gì cả. Xem hình.
Kiểu chơi này xuất hiện cùng thời với các kiểu trên nhưng vì nó phòng thủ thụ động nên không được hâm mộ. Trong quyển Quất trung bí có nêu trận này nhưng không nghiên cứu sâu, còn Mai hoa phổ thì giới thiệu ba ván Xuyên Cung Mã đi tiên đều bị Pháo đầu đi hậu phá.
Các danh thủ thế kỷ 20 cũng không đi sâu nghiên cứu, thỉnh thoảng có người sử dụng nhưng sửa đổi để nó chống đỡ tích cực hơn. Sau đây chúng ta xem qua một số ván phòng thủ "Nhảy Mã quỳ" được gom từ tài liệu xưa và nay để dễ so sánh, đối chiếu.
Biến 1:
1. P2-5
Trường hợp đảo ngược lại, bên "Chuyển Giác Mã" đi trước, Mai hoa phổ chỉ bên Pháo đầu đánh trả như sau: 1. T3.5 P8-5 2. M2.4 M8.7 3. M4.6 X9-8 4. P2-3 P5.4, bây giờ nếu Trắng đi:
*Một là: 5. S4.5 P5-4 6. X1-4 P2.2 7. X4.3 P2-1 8. P8-9 P1-5 9. M8.7 X8.9 10. X4/3 X8-6 11. Tg-4 X1.1 12. X9-8 X1-5 13. P3-4 X6-8 14. Tg-5 X8.8 15. P4/2 S6.5 16. X8.4 P4-9, Đen thắng rõ.
*Hai là: 5. S6.5 P5-4 6. P8.1 P4-2 7. M5.8 B5.1 8. B7.1 B5.1 9. B7.1 X8.4 10. M8/6 B5-4 11. B7.1 B4.1 12. M5.8 X8-2 13. M8.6 P2.7 14. T7.9 X2.4 15. P3/1 X2-5 16. S4.5 P2-9, Đen thắng rõ.
1. ... T3.5 2. M2.3 M2.4 3. X1-2
Quyển Quất trung bí nêu trường hợp Trắng đi: 3. X1.1 M8.9 4. X1-4 X9-8 5. X4.7 M4.6? 6. P5.4 S4.5 7. P8-4 Tg-4 (như 7. M6.7 8. P4.7 Đen chết một Xe) 8. X9.2 P8.1 9. X9-6 P2-4 10. X6.5! S5.4 11. X4-6! Tg.1 12. P4-6 S4/5 13. P5-6, 1-0.
3. ... M8.9 4. B5.1 X9-8 5. B5.1 B5.1 6. M3.5 M4.6 7. X2.4 P2-3 8. M5.6 X1-3 9. M8.7 B9.1 10. X9-8 S4.5? 11. M7.5 P3-4 12. P8.7 P4/2 13. M6.7 P4-2 14. X8.9 X3-2 15. M7.8 P8-7 16. X2-8 X8.4
1. C2.5 E3+5 2. H2+3 H2+4 3. R1.2 H8+9 4. P5+1 R9.8 5. P5+1 P5+1 6. H3+5 H4+6 7. R2+4 C2.3 8. H5+6 R1.3 9. H8+7 P9+1 10. R9.8 A4+5? 11. H7+5 C3.4 12. C8+7 C4-2 13. H6+7 C4.2 14. R8+9 R3.2 15. H7+8 C8.7 16. R2.8 R8+4
Biến 2:
1. P2-5 M2.3
Cần phải nhảy Mã bảo vệ Tốt đầu, chỉ trừ trường hợp chơi Thuận Pháo hoặc Nghịch Pháo thì mới dụ cho đối phương bắt Tốt đầu sẽ chậm trễ triển khai.
2. M2.3 X1.1 3. X1-2 P8-7 4. M8.9 T7.5 5. P8-7 P2.2 6. B7.1 X1-6 7. B7.1 B3.1 8. X9-8 X6-2 9. X8.4 M8.6 10. X8-4 M3.4 11. X4.3 M6/8 12. P5.4 S4.5 13. X2.8 P2/2 14. X4/2 X2-4 15. P7-4 M4/3 16. P5/2 Tg5-4
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 R1+1 3. R1.2 C8.7 4. H8+9 E7+5 5. C8.7 C2+2 6. P7+1 R1.6 7. P7+1 P3+1 8. R9.8 R6.2 9. R8+4 H8+6 10. R8.4 H3+4 11. R4+3 H6-8 12. C5+4 A4+5 13. R2+8 C2-2 14. R4-2 R2.4 15. C7.4 H4-3 16. C5-2 K5.4 }END
Đây là ván Hà Thuận An - Từ Thiên Lợi chơi ngày 4-7-58. Ván cờ tiếp diễn 17. S4.5 X4.3 18. P5-1 P7-9 19. X4-6 M3.4 20. P1-2 M8.5 21. X2-4 X9-8 22. P2-5 Tg-5 23. X4/3 P2.2 24. M9.7 M4/3 25. M7.8 M3.2 26. P6-5 M2.3 27. P5.2, 1-0.
Biến 3:
1. P2-5 M8.7 2. B7.1 P2-3 3. M8.7 B3.1 4. M7.6 B3.1 5. M6.4 T3.5 6. M2.3 M2.4 7. X1-2 P8-9 8. X2.4 B7.1 9. M4.3 P3-7 10. X2-7 X1-2 11. P8-6 P7.4 12. T3.1 X9-8 13. X9.1 X8.3 14. X9-4 M4.2 15. X4.2 P9-7 16. S4.5 S4.5
1. C2.5 H8+7 2. P7+1 C2.3 3. H8+7 P3+1 4. H7+6 P3+1 5. H6+4 E3+5 6. H2+3 H2+4 7. R1.2 C8.9 8. R2+4 P7+1 9. H4+3 C3.7 10. R2.7 R1.2 11. C8.6 C7+4 12. E3+1 R9.8 13. R9+1 R8+3 14. R9.4 H4+2 15. R4+2 C9.7 16. A4+5 A4+5
Đây là ván Hà Thuận An - Dương Quan Lân chơi ngày 15-3-62. Ván cờ tiếp diễn 17. X7-8 X2-4 18. B5.1 M2.3 19. X8-7 Pt-8 20. B5.1 B5.1 21. P6-7 P8.1 22. P5-2 P7.5 23. P2.1 M3.5 24. P7-5 X4.4 25. X7-8 B7.1 26. Tg-4 B7.1 27. X4.2 X8.3 28. P5.3 X8.3 29. Tg.1 Tg-4 30. X8-5 P7-3, 0-1
Biến 4:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8
Theo tài liệu của Tạ Hiệp Tôn có ghi ván đấu giữa Châu Đức Dụ và Trương Cẩm Vinh, chỗ này đã đi như sau: 2...B3.1 3. Xl-2 X9-8 4. X2.6 T3.5 5. B5.1 M2.4 6. B5.1 B5.1 7. M3.5 P2.1 8. X2-3 M7.5 9. X3/2 M4.6 10. X3-8 P2.3? (nếu Đen đi 10...P7-8! Trắng chơi thế nào cũng kém phân, như 11. X6.2 P7.7 12. S4.5 P2.7 13. X9-8 M5.7, -+, hoặc như 11. T3.1 M5.7 12. B3.1 B5.1 13. P5.2 M7.5 14. X6-5 P2/2, -+) Do sai lầm trên, Trắng chơi tiếp 11. M5.4 M5/3 12. X6-8 P2.3 13. X9-8 P8-9 14. Xs.1? S4.5 15. X8.2 X8.4 16. M4.3 X8-7 17. M3/1 X7.2 18. X8-7 X1-3? 19. Ml/2 X7-3 20. P8.5 X3-4 21. X8.5 B5.1 22. M2.4 B5.1 23. P5/1 X3-4 24. M4.6 M5.7 25. P8-5 T7.5 26. P5.6 S5.4 27. X7.1 P9/1 28. X7/2, 1-0.
3. B7.1 B7.1 4. M8.7 T3.5 5. X1-2 P8.4 6. P8-9 M2.4 7. X9-8 B3.1 8. B7.1 X1-3 9. M7.6 X3.4 10. P5-6 X3.1 11. P6.6 X3-4 12. P6-8 P2-4 13. P8.1 T5/3 14. X8.7 S6.5 15. P9.4 T7.5 16. P9.3 X8.4
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. P7+1 P7+1 4. H8+7 E3+5 5. R1.2 C8+4 6. C8.9 H2+4 7. R9.8 P3+1 8. P7+1 R1.3 9. H7+6 R3+4 10. C5.6 R3+1 11. C6+6 R3.4 12. C6.8 C2.4 13. C8+1 E5-3 14. R8+7 A6+5 15. C9+4 E7+5 16. C9+3 R8+4 }END
xuan2009
04-04-2011, 12:47 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
D. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI PHẢN CÔNG MÃ
Phản Công Mã là một biến dạng của Bình Phong Mã hay Pháo đầu giáp Mã. Đặc điểm khai cuộc của nó là triển khai con Mã cánh mặt trước (M2.3) rồi vào Pháo tai Sĩ (P8-6) sau đó mới đi Mã cánh trái (M8.7). Nếu con Mã thứ hai này nhảy ra biên thì thành trận Thiết Đơn Đề, còn nhảy vào trong mới gọi là Phản Công Mã.
Sách vở nhiều nước có lúc tranh luận về tên gọi: người thì bảo "Phản Cung Mã" kẻ lại bảo "Phản Công Mã" hoặc "Bình Phong giáp Mã" hay "Bán bích hà sơn". Các danh thủ quen gọi là "Phản Công Mã" từ hơn 50 năm qua, nên tài liệu này vẫn gọi theo tên đó.
Về nguồn gốc thì có lẽ trong dân gian biết chơi trận này từ nhiều thế kỷ, nhưng trước thế kỷ 20 chưa thấy một quyển kỳ phổ nào tổng kết. Quyển "Ngô Thiệu Long tượng kỳ phổ" xuất bản hồi đầu thế kỷ 19 có đăng ván cờ giữa Lưu Thượng Linh và Ngô Thiệu Long chơi từ trận Đối Binh chuyển về Pháo đầu đối Phản Công Mã rất đáng chú ý. Do các danh thủ đương đại nghiên cứu, bổ sung nên hiện nay lý thuyết về trận Pháo đầu đối Phản Công Mã phát triển phong phú đa dạng. Nó không đơn thuần là một kiểu phòng thủ thụ động như lý thuyết cũ đã nêu mà nó trở thành một loại phòng thủ tích cực phản đòn được đông đảo người chơi hâm mộ. Hội Cờ đã nghiên cứu, bước đầu tổng kết và xuất bản một tài liệu về thế trận này được nhiều bạn cờ gần xa hoan nghênh. ở đây xin tóm tắt vài phương án tiêu biểu để các bạn biết qua.
1. PHƯƠNG ÁN PHÁO ĐẦU TIẾN TỐT 3 HOẶC RA XE SỚM
Biến chung:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C8.6
Biến 1:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. B3.1 M8.7 4. M8.9
Trắng còn các khả năng khác:
*Một là 4. P8-7, nếu Đen đi 4...X9-8 5. X1-2, hoặc 4...X9.1 5. M8.9 X1-2 6. X9-8, Đến đều giữ thế chủ động.
*Hai là 4. B7.1 X9-8 5. P8-7 X8.4 6. M8.9 X1-2 7. X9-8 P2.4 8. X1-2 X8-4 9. X2.6, Trắng còn tiên thủ.
*Ba là 4. Xl-2 X9.1 5. B7.1 X9-4 6. P5-4 X4.3 7. M8.7 B3.1 8. B7.1 X4-3 9. T7.5, thế trận cân bằng.
4. ... X9-8 5. P8-7 X1-2
Đen còn hai khả năng: Nếu như 5...X8.4 6. X1-2 X8-2 7. X2.6, hoặc nếu 5...T3.5 6. X9-8 P2-1 7. B7.l S4.5 8. X1-2 X8.9 9. M3/2 X1-4 10. P5-3, Trắng hơi ưu trong cả hai trường hợp.
6. X9-8 P2.4 7. B7.1 X8.4 8. X1-2 X8-4 9. X2.6 P6-4 10. S6.5 T3.5 11. X2-3 S4.5 12. P7.4 P2.1 13. M3.4 X4-6 14. M4/6 P2/1 15. B5.1 P2-9 16. X8.9 M3/2
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C8.6 3. P3+1 H8+7 4. H8+9 R9.8 5. C8.7 R1.2 6. R9.8 C2+4 7. P7+1 R8+4 8. R1.2 R8.4 9. R2+6 C6.4 10. A6+5 E3+5 11. R2.3 A4+5 12. C7+4 C2+1 13. H3+4 R4.6 14. H4-6 C2-1 15. P5+1 C2.9 16. R8+9 H3-2
Biến 2:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. B3.1 B3.1 4. M8.9 T7.5 5. P8-7
Trắng có thể chơi 5. X1.1 M8.7 6. P8-6 X1-2 7. X9-8 S5.5 8. X1-7 X9-8 9. B7.1 B3.1 10. X7.3 X8.4, thế còn phức tạp. Hoặc nếu như 5. P8-6 X1-2 6. X9-8 M8.7 7. X1-2 P2.4 8. M9/7 P2/1 9. X8.3, Trắng hơi ưu.
5. ... X1-2 6. X9-8 P2.4 7. X1.1 M8.7 8. X1-4
Nếu như 8. X1-7 X9-8 9. B7.1 P2-3 10. X8.9 P3.2 11. X8/9 P3/3 12. P5-6 X8.4 13. T3.5 B7.1 14. T5.7 B7.1, Đen chủ động hơn.
8. ... S6.5 9. X4.3 X9-8 10. B9.1 X8.4 11. X4-8 X2.5 12. M9.8 P2-1 13. P7-9 B7.1 14. M8/7 B7.1 15. M7.9 B7.1 16. M3/5 B7-6
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C8.6 3. P3+1 P3+1 4. H8+9 E7+5 5. C8.7 R1.2 6. R9.8 C2+4 7. R1+1 H8+7 8. R1.4 A6+5 9. R4+3 R9.8 10. P9+1 R8+4 11. R4.8 R2+5 12. H9+8 C2.1 13. C7.9 P7+1 14. H8-7 P7+1 15. H7+9 P7+1 16. H3-5 P7.6
Biến 3:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1-2 M8.7 4. M8.9
Trắng còn ba khả năng khác:
*Một là 4. P8-6, bây giờ Đen có thể đối phó bằng 4...X1-2 5. M8.7 P2-1 6. B7.1 B7.1 hoặc nếu 4...B7.1 5. M8.7 S4.5 6. X9-8 B3.1, cả hai trường hợp này dễ cân bằng. Còn nếu Đen đi 4...X1.1 5. M8.7 X1-4 , hai bên đối công, hoặc nếu 4...X9.1 5. M8.7 X1-2 6. X9-8 B7.1, Trắng còn chủ động hơn.
*Hai là 4. B5.1, nếu Đen đối phó 4...P2-1 hoặc 4...B7.1 tạo thế đối công còn như Đen đi 4...X1.1 hoặc 4...P5-5 vẫn thường bị Trắng uy hiếp.
*Ba là 4. B3.1, Trắng vẫn có ưu thế tấn công.
4. ... B7.1 5. P8-7
Trắng có thể chơi 5. X9.l hoặc 5. P8-6 đưa vế các dạng tấn công trên, Trắng vẫn còn giữ chủ động.
5. ... X1-2 6. X9-8 P2.4 7. X2.4 X9-8 8. X2-4 S4.5 9. B9.1 P2/2 10. B7.1 T7.5 11. P7.4! X8.6 12. P5-7 X8-7 13. T7.5 B7.1 14. X4-3 X7/1 15. T5.3 B9.1 16. T3/5 M7.6
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C8.6 3. R1.2 H8+7 4. H8+9 P7+1 5. C8.7 R1.2 6. R9.8 C2+4 7. R2+4 R9.8 8. R2.4 A4+5 9. P9+1 C2-2 10. P7+1 E7+5 11. C7+4! R8+6 12. C5.7 R8.7 13. E7+5 P7+1 14. R4.3 R7-1 15. E5+3 P9+1 16. E3-5 H7+6
Biến 4:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1-2 B7.1 4. B5.1
Trắng còn các khả năng khác như 4.X2.8 hoặc 4.X2.6 hoặc 4.M8.9 thường đưa đến cân bằng hoặc Trắng hơi ưu một chút.
4. ... M8.7 5. X2.6 P6-5 6. X2-3
Nếu Trắng chơi 6. M8.7 X9.2 7. X9.1 M7.6 8. B5.1 P5.2 9. M7.5 P5.3 10. T3.5 M6.5 11. M3.5 X1.1 12. B3.1 X1-4, hai bên đối công.
6. ... X9.2 7. M8.7 B3.1 8. X3/1 T3.1 9. M7.5 P2.2 10. X3.1 M3.4 11. B5.1 M4.5 12. B5.1 P5/1 13. B5.1 T7.5 14. P5.5 P5-7 15. P5-1 P7.2 16. M3.5 P7-5
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C8.6 3. R1.2 P7+1 4. P5+1 H8+7 5. R2+6 C6.5 6. R2.3 R9+2 7. H8+7 P3+1 8. R3-1 E3+1 9. H7+5 C2+2 10. R3+1 H3+4 11. P5+1 H4+5 12. P5+1 C5-1 13. P5+1 E7+5 14. C5+5 C5.7 15. C5.1 C7+2 16. H3+5 C7.5
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo đầu đối với phản công Mã - tiến Tốt 7 hoặc Xe hoành
2. PHƯƠNG ÁN PHÁO ĐẦU TIẾN TỐT 7 HOẶC XE HOÀNH
Biến 1:
1. P2-5 M2.3 2. B7.1 P8-6 3. M2.3
Trắng có thể chơi 3. P8-6 P2.4 4. M8.7 P2-3 5. M2.3 M8.7 6. B3.1 X9.1 7. X1-2 X9-4 8. S6.5 X4.4 9. B5.1 P5-5, hai bên đối công.
3. ... B7.1 4. P8.2
Trắng còn các khả năng khác như 4. M8.7 hoặc 4. X1.1 hoặc 4. X1-2, tất cả các phương án này Trắng đều tạo thế đối công và hơi ưu thế.
4. ... M8.7 5. X1-2 T7.5 6. X2.6 P2/1 7. M8.7 P2-7 8. M7.6 S6.5 9. P5-8 X1.1 10. T7.5 X1-4 11. X9-8 X9-7 12. Ps-6 X4-2 13. P8.2 B9.1 14. S4.5 X7-6 15. X2.2 X6-7 16. B9.1 M3/1
1. C2.5 H2+3 2. P7+1 C8.6 3. H2+3 P7+1 4. C8+2 H8+7 5. R1.2 E7+5 6. R2+6 C2-1 7. H8+7 C2.7 8. H7+6 A6+5 9. C5.8 R1+1 10. E7+5 R1.4 11. R9.8 R9.7 12. C-.6 R4.2 13. C8+2 P9+1 14. A4+5 R7.6 15. R2+2 R6.7 16. P9+1 H3-1
Biến 2:
1. P2-5 M2.3 2. B7.1 P8-6 3. M8.7 M8.7 4. M7.6 S4.5
Nếu như 4...T3.5 5. M2.3 X9-8 6. P8-7 B7.1 7. X9-8 X8.5 8. M6.5 M3.5 9. P5.4 S4.5 10. T3.5 X8/2 11. P5/2 M7.6 12. S4.5 X1-4 13. X8.6, Trắng còn chủ động.
5. P8-7 T3.5 6. X9-8 P2-1
Nếu Đen đi 6...X1-2 7. M2.3 X9-8 8. X8.4 B7.1 9. X1.1 X8.5 10. M6.7 M7.6 11. Xl-6 P6-7 12. X5.4, Trắng hơi ưu.
7. M2.3 X9-8 8. P5-6 X8.5 9. M6.4 X8-3 10. M4.6 X3.2 11. M6.7 Tg5-4 12. M7.9 X3-4 13. T7.5 X4/6 14. M9/8 B7.1 15. X1.1 X4-2 16. X1-6 Tg4-5
1. C2.5 H2+3 2. P7+1 C8.6 3. H8+7 H8+7 4. H7+6 A4+5 5. C8.7 E3+5 6. R9.8 C2.1 7. H2+3 R9.8 8. C5.6 R8+5 9. H6+4 R8.3 10. H4+6 R3+2 11. H6+7 K5.4 12. H7+9 R3.4 13. E7+5 R4-6 14. H9-8 P7+1 15. R1+1 R4.2 16. R1.6 K4.5
Biến 3:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1.1 M8.7 4. B7.1 B7.1 5. X1-4
Nếu Trắng chơi 5. M8.7 S4.5 6. X1-6 P6.5 7. X5-7 X9-8 8. S6.5 P6.1 9. S5/6, hai bên đối công.
5. ... S4.5 6. M8.7 T3.5 7. P8-9 P2.2
Nếu Đen đi 7...X1-4 8. X9-8 P2-1 9. X4.3 X9-8 10. X8.7 P1/2 11. P5-4 P6.5 12. X4/2 X4-3 13. M7.8, Trắng còn chủ động.
8. X4.5 M7.8 9. X9-8 P2-1 10. P9.3 B1.1 11. X4/2 M8.7 12. P5-6 X9-8 13. M7.6 X8.8 14. S6.5 B1.1 15. B9.1 X1.5 16. M6.7 X1/2
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C8.6 3. R1+1 H8+7 4. P7+1 P7+1 5. R1.4 A4+5 6. H8+7 E3+5 7. C8.9 C2+2 8. R4+5 H7+8 9. R9.8 C2.1 10. C9+3 P1+1 11. R4-2 H8+7 12. C5.6 R9.8 13. H7+6 R8+8 14. A6+5 P1+1 15. P9+1 R1+5 16. H6+7 R1-2
Biến 4:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P8-6 3. X1.1 M8.7 4. X1-4 X9-8 5. M8.7 X8.4
Nếu Đen đi 5...S4.5 thì Trắng có ba khả năng:
*Một là 6. P8.2 B3.1 7. P8-3 M7/9 8. X9-8 X1-2 9. X8.6 T7.5 10. B5.1 B7.1 11. P3-l, Trắng còn chủ động.
*Hai là 6. B5.1 X8.4 7. M7.5 T3.5 8. X4.5 X1-4 9. P8.4 X4.8 10. B5.1 B5.1 11. X4-7 B5.1, hai bên đốí công.
*Ba là 6. P8-9 X1-2 7. X9-8 P2.4 8. X4.5 B3.1 9. X4-3 X8.2 10. X3/2 P6/1 11. B7.1 P6-7 12. X3-4 X8.2, cân bằng.
6. B7.1 S4.5 7. M7.6 B3.1 8. X4.4 B7.1 9. X4-7 T3.5 10. X7.1 X1-3 11. P8-7 X8.1 12. M6.5 M3.5 13. X7.3 T5/3 14. P5.4 P6-5 15. P5/1 X8-3 16. P7-5 P2.5
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C8.6 3. R1+1 H8+7 4. R1.4 R9.8 5. H8+7 R8+4 6. P7+1 A4+5 7. H7+6 P3+1 8. R4+4 P7+1 9. R4.7 E3+5 10. R7+1 R1.3 11. C8.7 R8+1 12. H6+5 H3+5 13. R7+3 E5-3 14. C5+4 C6.5 15. C5-1 R8.3 16. C7.5 C2+5
xuan2009
04-04-2011, 12:49 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
E. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI UYÊN ƯƠNG PHÁO
Kiểu chơi này mới xuất hiện vào những thập kỷ 40, 50, đầu tiên là những tay cờ giang hồ bày ra. Đặc điểm của Uyên Ương Pháo là khi đối phương chơi trực Xe (X1-2) thì họ không ra Xe giữ Pháo (X9-8) mà lại lên Xe (X9.2) để sau đó dùng Pháo cánh mặt lui về (P2/1) chuyển sang cánh trái đánh đuổi Xe đối phương. Kiểu chơi này khiến cho bên đi tiên không quen sẽ lúng túng, bị đối phương phản đòn giành tiên thủ. Các tay cờ từ nhiều năm qua vẫn quen gọi đây là "trận Tây Tạng", không rõ ai đặt tên như vậy và ý nghĩa thế nào. Hiện nay trong giới giang hồ vẫn còn sử dụng nhưng tại các giải chính thức thì ít thấy xuất hiện. Xem hình.
Sau đây xin giới thiệu một số phương án quan trọng để các bạn có dịp làm quen với thế trận này.
Biến 1:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9.2 4. M8.7
Trắng còn ba khả năng khác:
*Một là 4. P8-6 M8.7 5. M8.7 T3.5 6. B7.1 M7.6 7. X9-8 P2-1 8. X2.6 S4.5 9. X2-4 X1-4 10. S6.5 M6.7 11. P6.2 M7.5 12. T7.5 P8-6 13. M3.4 X9-8, cân bằng.
*Hai là 4. P8.2 B9.1 5. M8.7 P2/1 6. P8-7 M8.7 7. X2.6 B3.1 8. P7-5 T7.5 9. X2-3 P8/2. 10. X9-8 X1-2 11. X3-2 P2.5 12. S4.5 P8-7, Đen đe dọa trục lộ 7.
*Ba là 4. M8.9 P2/1. 5. X2.6 T7.5 6. X9.1 P2-8 7. X2-3 X1.1 8. P5-4 X1-6 9. P4.4 Ps-7 10. P8-4 M8.7 11. X3.1 X8.2 12. P4-6 P7-8 13. P6.5 X6-8 14. X9-4 Ps-1 15. P6.1, Trắng ưu.
4. ... P2/1 5. X2.6 P2-7 6. B5.1 S4.5 7. M3.5 M8.7 8. B5.1 B5.1 9. P8.5 T3.5 10. M5.6 X1-3 11. X9-8 B3.1 12. X2-7 M7.6 13. M7.5 M6.5 14. M6/5 X3-2 15. X7.1 P8-3 16. P8-5 T7.5
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 P7+1 3. R1.2 R9+2 4. H8+7 C2-1 5. R2+6 C2.7 6. P5+1 A4+5 7. H3+5 H8+7 8. P5+1 P5+1 9. C8+5 E3+5 10. H5+6 R1.3 11. R9.8 P3+1 12. R2.7 H7+6 13. H7+5 H6+5 14. H6-5 R3.2 15. R7+1 C8.3 16. C8.5 E7+5
Biến 2:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P2/1 3. B7.1
Trắng cũng thường chơi 3. X1-2 X9.2 4. X2.4 T7.5 5. B9.1 P2-8 6. X2-8 X1.1 7. M8.9 X1-4 8. S5.5 B7.1 9. X8-4 Pt-6 10. M9.8 P8-8 11. X4-2 M8.7 12. M8.9 M7.6 13. M9.7 Pt-3 14. P5.4 P6-5 15. P8-5 X4.4, Trắng hơi ưu.
3. ... P2-7 4. M8.9 X1-2 5. X9-8 T7.5 6. B3.1 S6.5 7. P8-7 X2.9 8. M9/8 B9.1 9. M3.4 M8.9 10. P7.4 X9-6 11. X1-2 X6.5 12. X2.7 X6-3
Ván Trần Kỳ - Thẩm Chí Diệc đổi lại: 12...X6/3. 13. X2.1 P7.4 14. P5-7 M3/2 15. T7.5 P7.1 16. B9.1 X6.2 17. X2/1 M9.8 18. S6.5 P7-8? 19. X2-5, Trắng ưu do Đen saí lầm. Sau đó Trắng thắng cờ tàn ở nước 45.
13. P7-3 X3.4 14. M8.9 T5/7 15. P3.3 X3/2 16. X2-1 P7.8 17. P3/9 X3-5 18. S6.5 X5-1 19. X1.2 S5/6 20. X1/4
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C2-1 3. P7+1 C2.7 4. H8+9 R1.2 5. R9.8 E7+5 6. P3+1 A6+5 7. C8.7 R2+9 8. H9-8 P9+1 9. H3+4 H8+9 10. C7+4 R9.6 11. R1.2 R6+5 12. R2+7 R6.3 13. C7.3 R3+4 14. H8+9 E5-7 15. C3+3 R3-2 16. R2.1 C7+8 17. C3-9 R3.5 18. A6+5 R5.1 19. R1+2 A5-6 20. R1-4
Biến 3:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B3.1 3. X1-2 X9.2 4. M8.7
Trắng còn ba khả năng khác:
*Một là 4. M8.9 P2/1 5. X2.4 T7.5 6. X9.1 B7.1 7. X9-4 P2-8 8. X2-4 Ps-6 9. Xt-2 P8-6 10. X4-2 M8.7 11. B9.1 M7.8, Đen có thế công.
*Hai là 4. P8-6 X1-2 5. M8.9 P2-1 6. X2.4 M8.7 7. B9.1 B7.1 8. X9.1 S4.5 9. X9-7 P1/1 10. B7.1 B3.1 11. X7.3 P1-3 12. X7-8 X2-1 13. S6.5 T3.5 14. X8.4 X1-3 15. M9.8 M7.6 16. X2-4 M6/4 17. T7.9 P8-7, Đen có thế phản công.
*Ba là 4. P8.2 B9.1 5. M8.7 P2/1 6. P8-9 X1-2 7. X9-8 T7.5 8. B3.1 P2-8 9. X8.9 P8.8 10. X8/8 P8/6 11. B5.1 X9/1 12. M7.5 X9-6 13. B5.1 B5.1 14. P5.3 S6.5, cân bằng.
4. ... P2/1 5. X2.4 T7.5 6. X9.1 B7.1
Nếu Đen đi 6... P2-8 7. X2-8 X1.1 8. B5.1 X1-8 9. B5.1 B5.1 10. M7.5 X6.5 11. B7.1 X8/1 12. B3.1 X6-4 13. P5.3 P8-5 14. P5.3 S6.5 15. P8-5 M8.6 16. X9-4 M5.5 17. X8.2, Trắng ưu.
7. X9-6 P2-7 8. X2-6 X1-2 9. P8.2 M8.7 10. Xs-4 M7.8 11. T3.1 M8.7 12. P5-6 P8-6 13. X4.5 X9-8 14. T1.3 S4.5 15. B7.1 P7.4 16. T7.5 B3.1
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 P3+1 3. R1.2 R9+2 4. H8+7 C2-1 5. R2+4 E7+5 6. R9+1 P7+1 7. R9.6 C2.7 8. R2.6 R1.2 9. C8+2 H8+7 10. R-.4 H7+8 11. E3+1 H8+7 12. C5.6 C8.6 13. R4+5 R9.8 14. E1+3 A4+5 15. P7+1 C7+4 16. E7+5 P3+1
Biến 4:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B3.1 3. M8.9 T7.5 4. P8-6
Nếu Trắng đi 4. X9.1 X1.1 5. X1-2 X9.2 6. X9-5 X1-5 7. P6-7 X6.3 8. B9.1 M8.6 9. X2.4 P8-7 10. X6.7 P7/1 11. X612. M3.4 12. S6.5 P7.5 13. T3.1 S6.5 14. B7.1 X9-8 15. X2-8 M4.5 16. P5-4 M5.7 17. P7-3 X6.2, Đen có thế phản công.
4. ... P2/1 5. X9-8 P2-7 6. X8.4
Trắng nên chơi 6. B3.1 X1.1 7. B9.1 X1-4 8. S4.5 M8.6 9. X8.4 X9.1 10. X8-4 P7/1 11. P5-4 X4-2 12. T3.5 B7.1 13. X1-2 P8-7 14. X4.3, Trắng vẫn còn chủ động.
6. ... X1.1 7. B9.1 X9.2 8. P6.2 B9.1 9. P6-2 P8-6 10. X1-2 B7.1 11. P2.4 P7/1 12. B5.1 P6-8 13. X8.3 X1-6 14. M9.8 M3.4 15. X8.1 X6-2 16. P5.4 S6.5
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 P3+1 3. H8+9 E7+5 4. C8.6 C2-1 5. R9.8 C2.7 6. R8+4 R1+1 7. P9+1 R9+2 8. C6+2 P9+1 9. C6.2 C8.6 10. R1.2 P7+1 11. C2+4 C7-1 12. P5+1 C6.8 13. R8+3 R1.6 14. H9+8 H3+4 15. R8+1 R6.2 16. C5+4 A6+5
xuan2009
04-04-2011, 12:50 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
F. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI TAM BỘ HỔ
Trận "Tam Bộ Hổ" là một biến dạng của trận Bình Phong Mã, do bên Pháo đầu chậm ra Xe nên nó mới hình thành. Từ hai thập kỷ qua nó phát triển rất phong phú nên người ta tách nó thành một kiểu chơi riêng.
Đặc điểm của kiểu chơi này là bên đi hậu triển khai nhanh cánh trái (sau này có phương án hình thành Tam Bộ Hổ cánh mặt thì triển khai nhanh cánh mặt) để sớm trả đòn. Diễn biến của trận này cũng vô cùng phức tạp sau ba nước đi: Nhảy Mã, ra Xe và Pháo phân biên. Xem hình.
Chính với ba nước đi đặc trưng này giống như kiểu nhảy của con hổ nên người ta mới đặt tên như vậy. Nhằm đối phó với nhiều kiểu tấn công của Pháo đầu, nó có thể trả đòn bằng chuyển về Nghịch Pháo, Bình Phong Mã, Phản Công Mã hay Uyên Ương Pháo. Do đó muốn sử dụng kiểu chơi này thì phải am tường nhiều loại trận khác.
Sau đây căn cứ vào các phương án chính của Pháo đầu là sớm tiến Tốt 7 hoặc sớm tiến Tốt 3 hay sớm Nhảy Mã biên, xin giới thiệu các phương án đối phó của trận "Tam Bộ Hổ" như sau.
Biến 1:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B7.1 P8-9 4. M8.7 B7.1
Đen còn các khả năng khác:
*Một là 4... T3. 5 là nước phòng thủ tạo điều kiện để tùy Trắng muốn chơi 5. B3.1; 5. B5.1; 5. X9.1; 5. M7.6; 5. P8-9 hoặc 5. X1.1, cả sáu phương án này phần lớn Trắng đều ưu thế.
*Hai là 4...X8.4 bị Trắng chơi 5. X1-2 đổi Xe xong Đen vẫn còn kém phân.
*Ba là 4...P2-5, chuyển về "Bán đồ Nghịch Pháo" mà ta đã có xem ở phần trước. Nhiều tình huống hai bên đối công rất căng thẳng.
5. X9.1
Nếu Trắng đi 5. M7.6 M2.3 6. T3.1 S4.5 dễ cân bằng.
Trắng có thể chơi 5. P8 2 hoặc 5. X9.1 hoặc 5. X1.1 có nhiều cơ may giữ vững quyền chủ động.
5. ... M2.3 6. B5.1 T3.5 7. X9-6 S4.5 8. X1.1 X8.6 9. P8.1 X8/2 10. X1-4 B7.1 11. B3.1 B3.1 12. M7.5 B3.1 13. B5.1 B3.1 14. P8.1 B5.1 15. M5.7 X1-3 16. M3.5 B5.1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. P7+1 C8.9 4. H8+7 P7+1 5. R9+1 H2+3 6. P5+1 E3+5 7. R9.6 A4+5 8. R1+1 R8+6 9. C8+1 R8-2 10. R1.4 P7+1 11. P3+1 P3+1 12. H7+5 P3+1 13. P5+1 P3+1 14. C8+1 P5+1 15. H5+7 R1.3 16. H3+5 P5+1
Biến 2:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B3.1 P8-9 4. M8.7
Đa số các phương án nhảy Mã trong tân công mạnh hơn nhảy Mã biên. Chúng ta sẽ xem phương án nhảy Mã biên ở cột kế bên và Đen dễ giữ thế cân bằng.
4. ... M2.3
Đen có thể chơi 4... T3.5 hoặc 4... B3.1. Cả hai khả năng này Trắng đều dễ chiếm ưu bằng Pháo phân biên (P8-9) hoặc Pháo qua hà (P8.4). Còn nếu Đen chơi 4... P2-5 chuyển về "Bán đồ Nghịch Pháo" thì đối công căng thẳng hơn.
5. B7.1 X1.1
Đen có thể chơi 5...P2/1 hoặc 5...X8.4 hoặc 5...T7.5 hay 5...T3.5. Đa số các phương án này Trắng đều giữ quyền chủ động.
6. P8.2
Trắng có thể chơi các phương án như 6. X1.1, hoặc 6. M7.8, hoặc 6. P8.1 hay 6. X9.1 cũng đều có thể uy hiếp đối phương, giữ thế thượng phong.
6. ... X8.4 7. X1-2 X8.5 8. M3/2 X1-8 9. M2.3 X8.3 10. B5.1 B3.1 11. M7.5 B3.1 12. M5.7 X8-3 13. M3.5 M3.4 14. P5-7 M4.3 15. P8/3 X3-4 16. P8-7 X4.2
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. P3+1 C8.9 4. H8+7 H2+3 5. P7+1 R1+1 6. C8+2 R8+4 7. R1.2 R8+5 8. H3-2 R1.8 9. H2+3 R8+3 10. P5+1 P3+1 11. H7+5 P3+1 12. H5+7 R8.3 13. H3+5 H3+4 14. C5.7 H4+3 15. C8-3 R3.4 16. C8.7 R4+2
Biến 3:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. M8.9 P8-9 4. B3.1
Trắng còn có các khả năng:
*Một là 4. P8-7 B1.1 5. B3.1 X1-2 7. P7.4 X8.4 8. X1-2 X8-5 9. P7-3 T7.5 10. S6.5 P2-3 11. X8.9 M1/2 12. X2.3, Trắng còn ưu.
*Hai là 4. X9.1 M2.1 5. X9-6 P2-3 6. P8.4 S4.5 7. B3.1 X1-2 8. P8-5 M7.5 9. P5.4 T3.5 10. X6.4 X8.6 11. B5.1 B1.1 12. X1.1 B3.1, hai bên đối công.
*Ba là 4. B9.1 B7.1 5. P8-7 S4.5 6. X9-8 M2.1 7. X8.4 X1-2 8. B3.1 X8.4 9. X1-2 X8.5 10. M3/2. B7.1 11. X8-3 T3.5 12. M2.3 P2-4, cân bằng.
4. ... X8.4
Nếu Đen chơi 4... B1.1 5. X9.1, bây giờ Đen có thể 5...S4.5 hoặc 5...M2.3 hoặc 5...M2.1 đều đủ sức tạo thế cân bằng.
Trường hợp Đen chơi 4...P2-5 đưa về trận Nghịch Pháo thì hai bên đối công nhưng Đen đủ sức đưa đến thế ngang ngửa.
5. X1-2 X8.5 6. M3/2 B1.1 7. M2.3 M2.1 8. P8.4 M1.2 9. M3.4
Nếu Trắng vội bắt Tốt đầu thì: 9. P8-5 M7.5 10. P5.4 B1.1 11. X9.1 M2.4 12. P5/2 P2.3! 13. B9.1 P2-5 14. B5.1 X1.5, Đen có thế hơn.
9. ... T3.5 10. X9.1 B1.1 11. M4.5 M7.5 12. P5.4 S4.5 13. B9.1 X1.5 14. X9-3 B9.1 15. T3.5 X1-4 16. X3-4 P9.4
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. H8+9 C8.9 4. P3+1 R8+4 5. R1.2 R8+5 6. H3-2 P1+1 7. H2+3 H2+1 8. C8+4 H1+2 9. H3+4 E3+5 10. R9+1 P1+1 11. H4+5 H7+5 12. C5+4 A4+5 13. P9+1 R1+5 14. R9.3 P9+1 15. E3+5 R1.4 16. R3.4 C9+4
Biến 4:
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P2-1 3. M8.7 X1-2 4. X9-8 X2.6 5. B7.1
Đen cũng thường chơi:
*Một là: 5. X1-2 P8-6 6. P8-9 X2-3 7. X8.2 T7.5 8. P9/1 B3.1 9. X2.4 M8.7 10. P9-7 X3-4 11. X2-6 X4/1 12. M7.8, Trắng ưu.
*Hai là: 5. P8-9 X2-3 6. X8.2 T7.5 7. P9/1 B3.1 8. X1-2 M8.8 9. P9-4 X3-4 10. X2.4 M3.4 11. P4.2 X4.2 12. M7.6, Trắng ưu.
5. ... X2-3 6. M3/5 P8-6 7. X1-2 M8.7 8. P8/1 X3-2 9. M7.6 X2/2 10. M5.7 T7.5 11. B7.1 X2-3 12. P8-7 X3-4 13. P5-6 X4-7 14. M6.7 X9.1 15. X2.4 X7.2 16. X2-4 M3/1
1. C2.5 H2+3 2. H2+3 C2.1 3. H8+7 R1.2 4. R9.8 R2+6 5. P7+1 R2.3 6. H3-5 C8.6 7. R1.2 H8+7 8. C8-1 R3.2 9. H7+6 R2-2 10. H5+7 E7+5 11. P7+1 R2.3 12. C8.7 R3.4 13. C5.6 R4.7 14. H6+7 R9+1 15. R2+4 R7+2 16. R2.4 H3-1
xuan2009
04-04-2011, 12:52 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
G. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI QUI BỐI PHÁO
Qui Bối Pháo có nghĩa là "Pháo lưng rùa hay Pháo mai rùa" vì hình ảnh bố trí quân giống như cái mai con rùa. Làng cờ gọi nôm na là trận "Pháo thụt lò" cho dễ hiểu. Trận này cũng mới xuất hiện từ hai thập kỷ nay. Đầu tiên cũng do các tay cờ giang hồ bày ra để chơi với những người trình độ kém, dần dần nó được phổ biến rộng rãi hơn. Tuy nhiên trong những trận đấu nghiêm chỉnh các cao thủ ít khi sử dụng.
Sau đây xin giới thiệu một số phương án diễn ra trong kiểu chơi này.
Biến chung:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 C8-1
Biến 1:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1 4. M8.9 T3.5 5. P8-7 P8-1
Đen cũng thường chơi: 5...P8-2 6. P7.4 B7.1 7. P5-7 M2.4 8. Pt.1 M7.6 9. X2.4 M8.7 10. X2-8 M4.6 11. Pt-4 Pt-6 12. X9-8 P2-7, đối công.
6. X9-8
Trắng còn các khả năng khác:
*Một là 6. P7.4 B7.1 7. X9-8 P2-3 8. X8.7 P1-3 9. P5~8 Ps.2 10. P8.7 Ps12. 11. T7.5 X1.1 12. X2.4 X9-2 13. X2-8 X2.1 14. X8.3 B1.1 15. B7.1 P3-1 16. B7.1 X1-3 17. B7-5 B1.1 18. X8-9 X3.2 19. Bs-7 X3-2 20. B7-8 X2/3 21. X9/1 B1.1, Đen dễ chơi hơn.
*Hai là 6. B3.1 M2.4 7. X9.1 X1-2 8. X9-6 P2-1 9. X2.6 X2.4 10. X2-3 B1.1 11. X6.3 M4/2 12. P5.4 M7.5 13. X3-5 X9-4 14. X5-6 X4.2 15. X6.2 B1.1 16. B9.1 X2.4 17. P7.4 Pt.5 18. P7-1 Ps-3 19. X6-7 P1-3 20. X7-4 X2-3, Đen hơn quân chiếm ưu.
*Ba là 6. B9.1 X9-4 7. X9-8 X4.1 8. X8.4 P1-2 9. X8-4 B1.1 10. B9.1 X1.4 11. S4.5 X1-2, mỗi bên công một cánh.
6. ... M2.4 7. X8.4 X1-2 8. X8-6 P2-1 9. P7-6 X2.1 10. X2.6 X9-6 11. X2-3 S4.5 12. B9.1
Nếu như 12. B3.1 X6.3 13. M3.4 Ps/1. 14. P8.8 Ps-4 15. P6-7 X2-3 16. P5-4 x6-5 17. B5.1 X5-2 18. B9.1 B1.1 19. B9.1 X2-1 20. M4.5 M7.5 21. X3-5, Trắng hơi ưu.
12. ... X6.3 13. M9.8 Ps/1 14. P6-8
Nếu như 14. P6.6 Ps-4 15. P6.7 X2-3 16. S6.5? B1.1 17. B9.1 X6-1, Đen có thế trả đòn.
14. ... Ps-4 15. P8.6 P4.5 16. X3/2 P4-1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 C8-1 4. H8+9 E3+5 5. C8.7 C8.1 6. R9.8 H2+4 7. R8+4 R1.2 8. R8.6 C2.1 9. C7.6 R2+1 10. R2+6 R9.6 11. R2.3 A4+5 12. P9+1 R6+3 13. H9+8 C--1 14. C6.8 C-.4 15. C8+6 C4+5 16. R3-2 C4.1
Biến 2:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1 4. P8.2 P8-1 5. P8-3
Nếu Trắng đi 5. M8.9 T3.5 6. P8-1 X9-6 7. X9-8 M2.4 8. X8.5 B7.1 9. X8-6 X1-2 10. P1-6 X2.1 11. X6-8 X6.3 12. X8/1 P2.2 13. P6.3 P1.1 14. X2.7 P1-2 15. X8-7 Pt.3, đối công.
5. ... T3.5 6. X2.7 X9-7 7. M8.7
Có thể chơi 7. M8.9 B7.1 8. P3.3 P2-7 9. P5.4 P1-5 10. P5-3 T5/3 11. T3.5 P7.5 12. P3-6 X7.2 13. P6/4 M2.3 14. X9-8 B7.1 15. X2-4 B1.1 16. S4.5 Ps-7, hai bên đối công.
7. ... B7.1
Đen cũng thường đi 7... M2.4 8. B5.1 B7.1 9. P3.3 P2-7 10. M3.5 M4.6 11. X9-8 B7.1 12. M5.3 M8.7 13. X2/1. M7.5 14. M7.5 M5.3 15. P5.4 P1-5 16. T3.5 P7.4, đối công.
8. P3.3 P2-7 9. P5.4 S4.5 10. T3.5 M2.3 11. P5/1 P7.4 12. X2/1 X7.2 13. X2-3 P7/3 14. M3.4 P7/1 15. M4.6 B3.1 16. M6.7 P7-3
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 C8-1 4. C8+2 C8.1 5. C8.3 E3+5 6. R2+7 R9.7 7. H8+7 P7+1 8. C3+3 C2.7 9. C5+4 A4+5 10. E3+5 H2+3 11. C5-1 C7+4 12. R2-1 R7+2 13. R2.3 C7-3 14. H3+4 C7-1 15. H4+6 P3+1 16. H6+7 C7.3
Biến 3:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1 4. M8.7 T3.5
Đen có thể chơi 4...B3.1 5. B5.1 P8-3 6. M7.5 P2-5 7. P8.5 M2.3 8. P8-5 T3.5 9. X2.7 X9-7 10. X9.8 B7.1 11. X8.5 S4.5 12. X2/1 X1-3 13. B5.1 B5.1 14. P5.3 M3.5 15. M5.8, Trắng còn chủ động. Nhưng nếu Trắng đổi lại nước vừa rồi 15. T3.5? X7-8 16. X2-4 X8.5 17. S4.5 X3-4 18. X8.2? P3.5 19. B3.1 X4.5, Đen ưu thế. Đây là phương án Bốc Phụng Ba gặp Tôn Chí Vĩ ngày 7-5-1983.
5. X9.1
Trắng có hai khả năng khác:
*Một là 5. X2.4 P8-3 6 B5.1 X9-4 7 B5.1 B5.1 8. M7.5 S4.5 9. P8-9 M2.3 10. X9-8 X1.2 11. X8.4 M3.5 12. P5.3 B7.1 13. B9.1 P3.5 14. B9.1 P2/1 15. S4.5 P2-3 16. P5-6! X4/1 17. B9-8 X1-3 18. B8.1 B3.1 19. B8.1 X3.1 20. P9-6, Trắng ưu. Đây là ván Từ Thiên Hồng gặp Hồ Vinh Hoa ngày 24-5-1980 và Từ đã thắng.
*Hai là 5. B5.1 M2.4 6. M7.5 P8-5 7. X9.1 P2-1 8. X9-6 M4.2 9. X2.7 X9-7 10. B5.1 B5.1 11. M5.4 T5/3 12. M3.5 B7.1 13. P5.3 T3.5 14. M4.3 P5.3 15. M5.7 P5.1 16. X6.3 M2.3, đối công phức tạp.
5. ... P8-3 6. X9-6 P3.5 7. T7.9 P2-3 8. X6.5 M2.1 9. B5.1
Trắng còn ba khả năng khác:
*Một là 9. P8.5 X1-2 10. X6-7 X2.2 11. X7/3 X9-3 12. X7.1 X2.1 13. M7.8 B7.1 14. B3.1 B7.1 15. X7-3 X2.1 16. P5-8 X2-7 17. X3.1 T5.7, cân bằng.
*Hai là 9. B3.1 X1-2 10. M3.4 X2.5 11. M4.3 X2-7 12. P8.5 X7/2 13. X5-7 X9-3 14. X7/3 X7.1 15. X7-8 B1.1, cân bằng.
*Ba là 9. P8.2 B1.1 10. P8-7 M1.2 11. X6/1 B3.1 12. P7.3 P3/4. 13. M7.5 M2.3 14. X5.2 X9-3 15. M5.4 M3.5 16. T3.5 S4.5 17. X6/1 B7.1 18. M4.3 P3-7 19. X6-5 B1.1 20. B9.1 X1.5 21. T9/7 P7.4, Đen chủ động hơn.
9. ... X1-2 10. B5.1 B5.1 11. M3.5 B7.1 12. M5.7 Ps.3 13. T9.7 X2.6 14. X6-3 X9.1 15. X2.4 P3-1 16. P8-9 P1/1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 C8-1 4. H8+7 E3+5 5. R9+1 C8.3 6. R9.6 C3+5 7. E7+9 C2.3 8. R6+5 H2+1 9. P5+1 R1.2 10. P5+1 P5+1 11. H3+5 P7+1 12. H5+7 C-+3 13. E9+7 R2+6 14. R6.3 R9+1 15. R2+4 C3.1 16. C8.9 C1-1
Biến 4:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1 4. B7.1 P8-3 5. M8.7 X9-4
Đen cũng thường chơi 5...B3.1 6. M7.6 B3.1 7. M6.5 T3.5. Bây giờ Trắng có thể:
*Một là 8. P8.7 X1-2 9. X9-6 M7.5 10. P5.4 P3-5 11. P5.2 X9-5, thế cờ coi như cân bằng.
*Hai là 8. P8-6 X9-4 9. X9-8 X4.6 10. X8.7 M7.5 11. P5.4 P3-5 12. P5.2 S4.5 13. T3.5 M2.4 14. X8/1 B7.1, Đen hơi ưu.
*Ba là 8. X2.4 B3.1 9. X2-7 B3-4 10. X7-6 B4-5 11. M3.5 P3-5 12. Mt.3 P5.5 13. S6.5 P2-7 14. X6-5 X9-4 15. X5/1 S4.5, cân bằng.
6. P8-9
Trắng còn hai khả năng:
*Một là 6. X2.4 X4.5 7. M7.5 T3.5 8. M8.5 M7.5 9. P5.4 P3-5 10. P5.2 S4.5 11. S5.5 B3.1 12. X2-7 M2.4, cân bằng.
*Hai là 6. P8.4 B3.1 7. P8-3 T7.5 8. X9-8 X1.2. Đên đây Trắng có thể:
a) 9. X2.4 B3.1 10. X2-7 P2-3 11. X7-8 Ps.6 12. Xt.5 X4.3 13. B3.1 X4.1 14. T3.1 X4-3 15. M3.2 Ps.1 16. P5-3 Pt-9 17. M2/1 P3.8 18. S6.5 X3-7 19. M1/2 P3/5 20. Pt-4 M7.8, Đen mất quân nhưng có thế công.
b) 9. B5.1 B3.1 10. M7.5 P3-2 11. X8-9 X4.5 12. B5.1 B5.1 13. M5.3 X4/3 14. Mt.5 Ps-5 15. X2.5 P5.3 16. X2-5 S4.5 17. P3/2 X4.3 18. M3.5 P2.4 19. M5.4 M7.6 20. X5-4 Tg-4 21. S4.5 X4-7 22. X4-6 Tg-5 23. T3.1 P2-5, Đen ưu hơn.
6. ... B3.1 7. X9-8 X4.1 8. X2.4 T3.5
Nếu Đen đi 8...B3.1 9. X2-7 P2-3 10. X7-6 Pt.7 11. S5.5 X4-3 12. M7.8, Trắng ưu.
9. X2-6 X4-3 10. B7.1 X3.2 11. X8.7 X3.3 12. P9-8 P3.8 13. S6.5 M2.3 14. S5.6 X3/3 15. B3.1 P3-1 16. P8-7 X1-2
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 C8-1 4. P7+1 C8.3 5. H8+7 R9.4 6. C8.9 P3+1 7. R9.8 R4+1 8. R2+4 E3+5 9. R2.6 R4.3 10. P7+1 R3+2 11. R8+7 R3+3 12. C9.8 C3+8 13. A6+5 H2+3 14. A5+6 R3-3 15. P3+1 C3.1 16. C8.7 R1.2
xuan2009
04-04-2011, 12:57 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo quá cung
III. THẾ TRẬN PHÁO QUÁ CUNG VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU
Bên đi tiên không tấn công trung lộ mà dồn quân sang một cánh để uy hiếp đối phương, do đó nẩy sinh ra trận Pháo Quá Cung. Kiểu chơi này đặc trưng bởi nước đi đầu tiên là P2-6 hoặc P8-4, nghĩa là đưa Pháo sang chỗ tai Sĩ ở cánh bên kia, khác với Sĩ Giác Pháo là con Pháo vào chỗ tai Sĩ nhưng chưa quá cung.
Các tài liệu cổ như Quất trung bí và Mai hoa phổ đều có giới thiệu kiểu chơi này, điều đó cho thấy đây là một loại trận xuất hiện ít ra là trên 300 năm nay. Thế nhưng thời xưa người ta nghiên cứu không sâu nên giới thiệu Pháo Quá Cung rất thô thiển, nhiều sai lầm, thậm chí biến nó thành một kiểu phòng thủ thụ động chứ không phải tấn công. Do đó các danh thủ đương đại nghiên cứu, sửa đổi và bổ sung để thế trận này trở nên lợi hại hơn, tích cực tấn công hơn. Điều lý thú là Pháo Quá Cung được sử dụng cho cả bên đi hậu để tấn công bên đi tiên nếu bên đi tiên chơi trận Phi Tượng đầu. Cần chú ý, chơi các quân dồn cục lại, ách tắc một cánh, rất dễ bị động trước sức ép của đối phương.
A. PHÁO QUÁ CUNG VỚI PHÁO ĐẦU
Các tài liệu phát hiện Pháo đầu là phản đòn mạnh nhất để "trị" trận Pháo Quá Cung, do đó các tay cờ thời xưa chủ yếu nghiên cứu cách phá trận của Pháo đầu.
Để các bạn thấy được những sai lầm, nhược điểm của Pháo Quá Cung theo kiểu cổ điển, xin giới thiệu phần lý thuyết nêu trong Mai hoa phổ.
1. PHÁO QUÁ CUNG BỊ PHÁO ĐẦU PHÁ (KIỂU CŨ)
Biến chung:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1
Biến 1:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.4 X9-4 5. S6.5
Các danh thủ đương đại thường lên S4.5 vừa kín cờ vừa có nhiều cơ hội trả đòn mạnh hơn.
5. ... M2.3 6. X2-7 B5.1 7. X7.2 X1.2 8. P8-7
Nếu Trắng chơi 8. P6-7 X4.7 9. M8.9 P2.4 10. X7.1 P2-5 11. M3.5 (như 11. T3.5 P5-1 12. X9-8 P1-2 13. X8-9 X1-3 14. P7.5 P5.5 15. S5.4 P2-7, Đen ưu) 11...P5.4 12. T3.5 B5.1 13. X7-9 T3.1 14. X9-8 B5-6 15. P8.1 P5/4 16. B7.1 M7.5, Đen ưu.
8. ... M3.5 9. X7-8
Trường hợp Trắng chơi 9. P6-5 X4.7 10. M8.9 B5.1, bây giờ nếu Trắng đi 11. P5.2 P2.5! hoặc như 11. B5.1 P5.3, còn nếu 11. B3.1 P2.5, hoặc là 11. X7-8 P2-3 12. P7.5 X1-3 13. P5-7 B5.1, tất cả các khả năng trên, Đen đều ưu thế.
9. ... B5.1 10. P7.7 S4.5 11. B5.1
Nếu Trắng chơi 11. P6-5 M5.6 12. B3.1 M6.7 13. P5.2 X4.7 14. M8.7 Tg-4 15. P5-9 M7/5 16. P9.3 P5.2! 17. X8/1 M5/4, Đen ưu.
11. ... P5.3 12. P6-5
Nếu Trắng đổi lại 12. Tg-6 P2-4! 13. P6.6 M5.4 14. S5.6 M4.3 15. Tg-5 P4-5 16. X8-5 M7.5, Đen ưu.
12. ... M5.6 13. M3.5 P5.2 14. T7.5 M6.8 15. T5.7 X4.5 16. M8.6 P2-5
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. R2+4 R9.4 5. A6+5 H2+3 6. R2.7 P5+1 7. R7+2 R1+2 8. C8.7 H3+5 9. R7.8 P5+1 10. C7+7 A4+5 11. P5+1 C5+3 12. C6.5 H5+6 13. H3+5 C5+2 14. E7+5 H6+8 15. E5+7 R4+5 16. H8+6 C2.5
Biến 2:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.4 X9-4 5. S6.5 M2.3 6. X2-7 B5.1 7. X7.2 X1.2 8. P8.4 P2/1! 9. P6-5 P2-3 10. X7-3
Nếu Trắng chơi 10. P5.3 M7.5! 11. P8-5 P5.2 12. X7.8 M3.4 13. X8.2 X1-4 14. T7.5 P5-7! 15. M3/2 M4.6 16. P5/2 X4.4, Đen ưu.
10. ... M3.5 11. P8-7 X4.7! 12. M8.7 P3-7 13. X3-4 X1-4 14. X9-8 B5.1! 15. P5.2 P7.5 16. T3.1 P7-3
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. R2+4 R9.4 5. A6+5 H2+3 6. R2.7 P5+1 7. R7+2 R1+2 8. C8+4 C2-1! 9. C6.5 C2.3 10. R7.3 H3+5 11. C8.7 R4+7! 12. H8+7 C3.7 13. R3.4 R1.4 14. R9.8 P5+1! 15. C5+2 C7+5 16. E3+1 C7.3
Biến 3:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.6 X9-4 5. S6.5 M2.3 6. X2-3 B5.1
Đen tiến Tốt đầu mở đường cho Mã nhảy lên đầu. Bây giờ Trắng không dám bắt Mã vì Đen vọt Pháo đầu chiếu bắt lại Xe, thế cờ Đen bắt đầu phản công.
7. B3.1 M3.5 8. P8.4
Nếu Trắng đi 8. M3.4 P2.1! 9. M4.5 M7.5 10. P6-2 B5.1 11. P2.7 M5.4 12. X3.3 P5.4 13. T7.5 X1.2 14. P2-4 X4-6 15. P4-6 Tg.1 16. M8.6 P2.3! 17. B7.1 X1-5! 18. M6.5 B5.1, Đen ưu thế thắng.
8. ... B3.1 9. M3.4 B1.1 10. M4.5 X4.2 11. B3.1 X4-5 12. X3-5 M7.5 13. B3-4 B5.1 14. B5.1 M5.6 15. P8/3 P2-4 16. M8.7 B3.1
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. R2+6 R9.4 5. A6+5 H2+3 6. R2.3 P5+1 7. P3+1 H3+5 8. C8+4 P3+1 9. H3+4 P1+1 10. H4+5 R4+2 11. P3+1 R4.5 12. R3.5 H7+5 13. P3.4 P5+1 14. P5+1 H5+6 15. C8-3 C2.4 16. H8+7 P3+1
Biến 4:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.6 X9-4 5. S6.5 M2.3 6. X2-3 B5.1 7. P8.4 B3.1 8. P8-1 M7.9 9. X3-1 P2.5 10. T7.5 B5.1 11. X1-7 B5.1 12. M3.5 P2-5 13. T3.5 P5.5 14. Tg5-6 P5-9 15. X7-2 X4.5 16. M5.4 P9-7
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. R2+6 R9.4 5. A6+5 H2+3 6. R2.3 P5+1 7. C8+4 P3+1 8. C8.1 H7+9 9. R3.1 C2+5 10. E7+5 P5+1 11. R1.7 P5+1 12. H3+5 C2.5 13. E3+5 C5+5 14. K5.6 C5.9 15. R7.2 R4+5 16. H5+4 C9.7
2. PHÁO QUÁ CUNG BỊ PHÁO ĐẦU PHÁ (KIỂU MỚI)
Biến chung:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7
Biến 1:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. S4.5 X9-8
Đen còn hai khả năng khác:
*Một là 3...X9.1 4. X1-2 M2.3 5. M8.9 X9-4 6. X2.6 B5.1 7. P6-5 M3.5 8. P8.4 P5/1 9. P8-5 M7.5 10. X2-3 P2-5 11. X3-4 B5.1 12. B5.1 M5.3 13. B5.1 M3.4 14. B5.1 Pt.5 15. T3.5 X1-2 16. X9.1 X2.5 17. B5.1, Trắng hơi ưu.
*Hai là 3...M2.3 4. T3.5 X9-8 5. X1-4 X8.4 6. X4.7 M7/8 7. X4/3. B3.1 8. X4-5 S4.5 9. M8.9 B1.1 10. P8.4 X1.3 11. P8-3 B5.1 12. P3/2 X1-2 13. B9.1 B5.1 14. B5.1 M3.5 15. X5/1 P5.3 16. B9.1 P2-9 17. B9-8 X2-1 18. X5-4 X1-4, cân bằng.
4. T3.5 M2.3 5. X1-4 B3.1
Đen cũng thường chọn các phương án khác:
*Một là 5...X8.4 6. X4.7 M3/5. 7. X4/3 B3.1 8. X4-6 M5.3 9. M8.7 S4.5 10. X6.2 P5-8 11. B7.1 T3.5 12. B7.1 X8-3 13. M7.8 P5.1 14. X6.2 X1-4 15. X6.1 S5/4. 16. B3.1 P2-1, cân bằng.
Hai là 5...B7.1 6. M8.7 S4.5 7. B7.1 P5-6 8. M7.6 T3.5 9. P8-7 X8.5 10. M6.7 P2.4 11. B3.1 X8/1 12. X9-8 P2-3 13. B3.1 X8-7 14. M716., Trắng ưu.
6. M8.9 X8.4 7. X9.1
Nếu như 7. P8.4 M3.2 8. P8-3 T7.9 9. B3.1 B1.1 10. X4.4 X1.1 11. X9.1 X1-8 12. B9.1 B1-1 13. X4-9 Xs-5 Đen dễ chơi.
7. ... P2-1 8. P8.4 X1-2 9. P8-7 B5.1 10. X4.6 B5.1 11. B5.1 M3.5 12. M9/7 P5.3 13. M7.6 X2.3 14. P7.2 X2/2 15. P7/2 X2-6 16. X4.2 M5/6
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. A4+5 R9.8 4. E3+5 H2+3 5. R1.4 P3+1 6. H8+9 R8+4 7. R9+1 C2.1 8. C8+4 R1.2 9. C8.7 P5+1 10. R4+6 P5+1 11. P5+1 H3+5 12. H9-7 C5+3 13. H7+6 R2+3 14. C7+2 R2-2 15. C7-2 R2.6 16. R4+2 H5-6
Biến 2:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. M8.9
Nếu Trắng chơi 3. T3.5 X9-8 4. S4.5 M2.3 5. M8.7 B3.1 6. X1-4 M3.4 7. B7.1 B3.1 8. T5.7 P2-3 9. T7/5 X1-2 10. M7.6 X2.7 11. P6.3 X8.7 12. X4.2 B7.1 13. X9.2 X2/2 14. M5/7 X2.3, Đen ưu.
3. ... M2.3 4. T3.5 B3.1 5. S4.5 M3.4 6. X1-4 M4.5 7. P8.1 M5.7 8. P6-3 X1.1 9. M9/7 X1-4 10. X9.2 X9.1 11. X9-6 B5.1 12. X4.4 X4.6 13. P3-6 X9-8 14. M7.6 B5.1 15. X4-5 P2.1 16. X5-4 M7.5
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. H8+9 H2+3 4. E3+5 P3+1 5. A4+5 H3+4 6. R1.4 H4+5 7. C8+1 H5+7 8. C6.3 R1+1 9. H9-7 R1.4 10. R9+2 R9+1 11. R9.6 P5+1 12. R4+4 R4+6 13. C3.6 R9.8 14. H7+6 P5+1 15. R4.5 C2+1 16. R5.4 H7+5
Biến 3:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. X2.6
Nếu Trắng chơi 4. M8.9 X9-4 5. S4.5 M2.3 6. P8.2?! X4.4 7. P8-7 P2.5! 8. T3.5 M3/5 9. X9-8 X1-2 10. B9.1 X2.6 11. B3.1 P5-2 12. T5/3 B3.1 13. P7-8 Pt-7, Đen lời quân chiếm ưu.
4. ... X9-4 5. S4.5 B7.1
Nếu Đen đi 5...B3.1 6. X2-3 M2.3 7. T7.5 P5/1 8. M8.9 X4.1 9. P8.2 X4-6 10. P8-5 P2.5 11. P5.4 S4.5 12. X3/2 X1-2 13. X9-8 T3.5 14. B9.1 P2/3 15. B7.1 M7.8 16. B7.1 T5.3 17. X4-7, Trắng ưu.
6. X2-3 M2.1 7. M8.9 P5-3 8. P8-7 T7.5 9. X9-8 X1-2 10. X8.4 P2.1 11. X3-2 B1.1 12. T3.5 X4.3 13. X8-4 P2-1 14. P6.2 S4.5 15. P7-6 X4-6 16. X4.1 M7.6
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9+1 4. R2+6 R9.4 5. A4+5 P7+1 6. R2.3 H2+1 7. H8+9 C5.3 8. C8.7 E7+5 9. R9.8 R1.2 10. R8+4 C2+1 11. R3.2 P1+1 12. E3+5 R4+3 13. R8.4 C2.1 14. C6+2 A4+5 15. C7.6 R4.6 16. R4+1 H7+6
Biến 4:
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 M2.3 4. X2.4
Trắng có thể chơi 4. S4.5 X9.1 5. X2.4 X9-4 6. M8.7 B5.1 7. B7.1 X4.5 8. P6-4 X1.1 9. P4.1 X4/3 10. P4.4 X1-3 11. P8-9 X4-6 12. P4-7 X3.1 13. X9-8 B3.1 14. B7.1 X3.2 15. M7.6 P2-3 16. T7.5 P5/1 17. X8.5 X3.2 (hoặc X3-2 18. M6.8 P3.5 cũng được) 18. X8-5 X3-4, cân bằng.
4. ... X9.1 5. M8.7
Trắng nhảy Mã hơi yếu, muốn đối công thì 5. X2-7 X9-4 6. S6.5 P2/1 7. T7.5 P2-3 8. X7-8 B7.1 9. B9.1 M7.6 10. P6/2 B3.1, Đen dễ chơi hơn.
5. ... X9-4 6. B7.1 X4.5 7. P6-4 B5.1 8. S6.5 M3.5 9. T7.5 X1.1 10. P8-9 X1-6 11. X2-6 X4/1 12. M7.6 B5.1 13. M6.5 M7.5 14. B5.1 X6.5 15. X9-6 X6-7 16. B5.1 P5.2
1. C2.6 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 H2+3 4. R2+4 R9+1 5. H8+7 R9.4 6. P7+1 R4+5 7. C6.4 P5+1 8. A6+5 H3+5 9. E7+5 R1+1 10. C8.9 R1.6 11. R2.6 R4-1 12. H7+6 P5+1 13. H6+5 H7+5 14. P5+1 R6+5 15. R9.6 R6.7 16. P5+1 C5+2
xuan2009
04-04-2011, 12:59 AM
Chương IV
B. PHÁO QUÁ CUNG VỚI CÁC TRẬN KHÁC
Ngoài trận Pháo đầu, bên hậu còn thử nghiệm nhiều kiểu chơi khác khởi đầu bằng nước Nhảy Mã (M8.7) hoặc tiến Tốt (C7.1 hay C3.1) cũng có thể hoành Xe sớm (X9.1). Tất cả các nước này có thể đưa bên hậu về các trận Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã hoặc Phản Công Mã, tạo tình huống đổi công rất phức tạp.
Sau đây xin giới thiệu khái quát những kiểu chơi trên đã bước đầu định hình:
Biến 1:
1. P2-6 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. B7.1
Nếu Trắng đi 3. B3.1 P8-9 4. T7.5, bây giờ Đen có các phương án:
*Một là 4...P2-4 5. M8.7 B3.1 6. X9-8 M2.3 7. P8-9 X1.2 8. P6.4 M3.4 9. P6-3 T7.5 10. X1-2 X8.9 11. M3/2. M4.6, đối công.
*Hai là 4...P2-5 5. M8.7 M2.3 6. X9-8 B3.1 7. P8-9 X8.4 8. X8.4 X1-2 9. X8.5 M3/2 10. X1.1 M2.3 11. X1-8 B7.1 12. X8.3 M7.6 13. S6.5 P5-7 14. B7.1 B3.1 15. X8-7 T7. 5, cân bằng.
*Ba là 4...B3.1 5. P8.4 M2.3 6. M8.9 M3.4 7. P8-3 X1-2 8. X9-8 P2.5 9. X1.1, Trắng ưu.
*Bốn là 4...B3.1 5. X1.1 X8.4 6. X1-7 M2.1 7. B9.1 P2-3 8. X7-8 X1-2 9. X9.1 X8-4 10. P6/1 T7.5 11. S6.5 X4/1 12. P8.5 M7/8 13. P6/1 P3-4! 14. P6-7 M8.6 15. X8.3 M6-8 16. M8.9 B7.1 17. X9-8 B7.1, Đen ưu thế vì Trắng bị kẹt quân ở cánh trái.
3. ... B7.1
Nếu Đen đi 3...P2-3 4. M8.7 B7.1 5. T3.5 P8.3 6. P8/1 B3.1 7. P8.2 P8-6 8. P2-7 B3.1 9. X9.2 M2.1 10.P7.3 X1-2 11. B3.1 B7.1 12. P7.3 P6/2 13. M3.4, Trắng ưu.
4. M8.7 M2.1 5. P8.4
Các danh thủ cũng thường đổi lại:
*Một là 5. T3.5 T7.5 6. X1-2 X1.1 7. P8.2 B3.1 8. B7.1 X1 3 9. M7.6 X3.3 10. X2.4 P8-9 11. S4.5 S6.5 12. X9.2 X8.5 13. P8-2 P2-3 14. X9-8 B9.1 15. X8.4 P9.1 16. X8.1 B1.1 17. M6/8 X3.2 18. P2/1, Trắng ưu.
*Hai là 5. T7.5 X1.1 6. X1-2 P8.4 7. S4.5 X1-4 8. P8.2 X4.5 9. B3.1 X4-3 10. X9.2 M7.6 11. M3.1? P8.2 12. P8/3. M6.7 13. P6/1 P8/1 14. P6-7 X3-2 15. P8.6 X2/4 16. B3.1 X2.8, Đen ưu.
5. ... P8.5
Đen cũng có thể chơi: 5...X1.1 6. M7.6 X1-6 7. T7.5 X6.7 8. X1.1 X6-9 9. M3/1 P2-4 10. M8.5 T7.5 11. X9.1 P8-9 12. B7.1 M7.5 13. M1.3 B3.1 14. X9-4 Ms.7 15. X4.5 B9.1 16. S6.5 S6.5 17. P6-7 X8-6 18. X4-1 B3.1 19. T5.7 X6.4, cân bằng.
Trường hợp Đen chơi 5...P8/1 6. T3.5 P8.4 7. S4.5 T7.5 8. X1-4 S6.5 9. B9.1 X1.1 10. X4.4 P2-4 11. P6.5 X1-4 12. B3.1, Trắng ưu.
6. T3.5 P2-4 7. B9.1 T7.5 8. S4.5 X1.1 9. X9-8 X1-3 10. X1-4 S6.5 11. P8.1 M7.8 12. X4-2 M8.7 13. T5/3 P8/5 14. X2.4 B3.1 15. M7.9 X8-7 16. T7.5 B7.1
1. C2.6 H8+7 2. H2+3 R9.8 3. P7+1 P7+1 4. H8+7 H2+1 5. C8+4 C8+5 6. E3+5 C2.4 7. P9+1 E7+5 8. A4+5 R1+1 9. R9.8 R1.3 10. R1.4 A6+5 11. C8+1 H7+8 12. R4.2 H8+7 13. E5-3 C8-5 14. R2+4 P3+1 15. H7+9 R8.7 16. E7+5 P7+1
Biến 2:
1. P2-6 B7.1 2. M2.3 M8.7 3. X1-2
Nếu như 3. B7.1 X9-8 4. M8.7 M7.6 5. X1-2 P2-5 6. T3.5 P8.4 7. S4.5 M2.3 8. X9-8 X1.1, Đen dễ chơi hơn.
3. ... X9-8
Trường hợp Đen đi 3...P8.2 4. M8.9 M2.3 5. P8-7 X1-2 6. X9-8 P2.2 7. B7.1 X9.1 8. T3.5 X9-4 9. S4.5 X4.3 10. B9.1, Trắng ưu.
4. X2.4 M2.3
Đen còn các khả năng:
*Một là 4...T3.5 5. M8.7 M2.3 6. B7.1 S4.5 7. B3.1 B7.1 8. X2-3 M7.8 9. P8.4, Trắng ưu.
*Hai là 4... M2.1 5. B9.1 T7.5 6. M8.9 S6.5 7. T7.5 P8-9 8. X2-6 X8-6 9. S6.5 XS.4 10. X9-6 X1.1 11. P8.2 M7.8 12. P8-7 P2-4 13. P7.5! T5/3 14. P6.5 P9-5 15. P8-8 X8-2 16. Xs-8 X2.5 17. M9/8 X1-2 18. X6-8, Trắng ưu.
*Ba là 4...P8-9 5. X2-4 M2.3 6. M8.7 T3.5 7. B7.1 P2.4 8. B3.1 B7.1 9. X4-3 M7.8 10. T7.5 S4.5 11. X3-4 X8.4 12. M7.6 M6.4 13. X4-6 P2-9 14. P8-7 X1-2 15. P7.4 B9.1, cân bằng.
5. M8.7
Trường hợp Trắng đi: 5. T7.5 P8-9 6. X2-6 T3.5 7. M8.6 S4.5 8. P8-7 M7.6 9. X6.1 M6.7 10. P7.4 X1-2 11. X9-8 X8.8 12. S6.5 X8-6 13. X8.6 M7.5 14. S5.4 X6-4 15. T3.5 X4-7 16. S4/5 P9-8 17. M3.2 X7/2 18. X6/1 X7-5 19. M2.4 X5/2 20. M4/3 B9.1, Đen có phần ưu hơn.
5. ... P2.2 6. B7.1 M7.8 7. X2-6 T3.5 8. T7.5 M8.7 9. P8.1 M7/6 10. X6-4 P8.2 11. P8/2 P2/3 12. P8-2 X8-9 13. P2-4 P2-6 14. X4-2 P6.7 15. X2.1 S4.5 16. X2/4 X1-4
1. C2.6 P7+1 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9.8 4. R2+4 H2+3 5. H8+7 C2+2 6. P7+1 H7+8 7. R2.6 E3+5 8. E7+5 H8+7 9. C8+1 H7-6 10. R6.4 C8+2 11. C8-2 C2-3 12. C8.2 R8.9 13. C2.4 C2.6 14. R4.2 C6+7 15. R2+1 A4+5 16. R2-4 R1.4
Biến 3:
1. P2-6 B3.1
Hầu hêt các danh thủ đều đi M8.7 hoặc B7.1 hoặc X9.1 chứ hiếm người chơi 1...B3.1. Tuy nhiên gần đây một vài danh thủ thử nghiệm nước đi mới này, chưa ai có kết luận hay dở ra sao.
2. M2.3 M8.7 3. M8.9 M2.3 4. B3.1 X9-8 5. X1-2 X1.1 6. S4.5 X1-4 7. T7.5 T7.5 8. B7.1 X4.3 9. X9-7 B7.1 10. B7.1 T5.3 11. B9.1 M3.2
Nếu Đen sai lầm đi 11...B7.1? 12. M9.8 X4-8 13. X2.S M7.8 14. P8.5 P8-2 15. X7.5 Trắng ưu thế.
12. M9.8 P2.3 13. P8.3 T3/1 14. P8.4 B7.1 15. P6.7 M7.8 16. P6/2 T3.5
1. C2.6 P3+1 2. H2+3 H8+7 3. H8+9 H2+3 4. P3+1 R9.8 5. R1.2 R1+1 6. A4+5 R1.4 7. E7+5 E7+5 8. P7+1 R4+3 9. R9.7 P7+1 10. P7+1 E5+3 11. P9+1 H3+2 12. H9+8 C2+3 13. C8+3 E3-1 14. C8+4 P7+1 15. C6+7 H7+8 16. C6-2 E3+5
Biến 4:
1. P2-6 X9.1 2. M2.3 T3.5
Đen có thể chơi 2...X9-4 3. S4.5 M2.3 4. X1-2, bây gíờ Đen có hai cách đi:
*Một là 4... B3.1 5. M8.9 M8.9 6. T3.5 B9.1 7. P8.2 X4.4 8. P8/3 P8-4 9. P8-6 X4-2 10. Ps-7 M3.2 11. P6.3 T3.5 12. B9.1 X2.2 13. P6-8 X2/3, cân bằng.
*Hai là 4...M8.9 5. M8.9 B9.1 6. P8-7 X4.3 7. X2.8 P8-6 8. X9-8 X1-2 9. X8.4 T3.5 10. B9.1 B3.1 11. P6-4 S4.5 12. T3.5 X4-8 13. X2/1 M9.8 14. P4/1 P6-7 15. B3.1 P2-1 16. X8.5 M3/2, cân bằng.
3. S4.5 X9-4 4. B7.1
Nếu Trắng đi: 4. M8.9 M8.9 5. P8-7 X4.3 6. X9-8 B1.1 7. X1-2 B9.1 8. X2.6 P8-6 9. P7.4? M2.1 10. X8.6 P2-3 11. X2.2 P5.1 12. Ps-7 M1.3 13. X8.1 P3-4 14. X2-4 M9.8 15. B3.1 X1.2 16. X8/5 M3.4, Đen lời quân chiếm ưu.
4. ... P2-3 5. T3.5 B9.1 6. B1.1 B9.1 7. X1.4 M8.7 8. M8.7 X4.5 9. M7.6 B7.1 10. X9-8 M2.4 11. P8/1 P3.3
Có danh thủ sai lầm đi: 11...X1-2 12. P8-6 X4/1 13. X8.9 X4-9 14. X8-6 Tg.1 15. X6/1 Tg/1 16. X6.1 Tg.1 17. Ps-9, Trắng ưu thế.
12. M6.7 M4.3 13. X1-7 M3.1 14. X7-2 P8-9 15. P8.8 S4.5 16. B9.1 M1/3
1. C2.6 R9+1 2. H2+3 E3+5 3. A4+5 R9.4 4. P7+1 C2.3 5. E3+5 P9+1 6. P1+1 P9+1 7. R1+4 H8+7 8. H8+7 R4+5 9. H7+6 P7+1 10. R9.8 H2+4 11. C8-1 C3+3 12. H6+7 H4+3 13. R1.7 H3+1 14. R7.2 C8.9 15. C8+8 A4+5 16. P9+1 H1-3
xuan2009
04-04-2011, 01:01 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Thế trận tiến Binh (Tiên nhân chỉ lộ)
V. THẾ TRẬN TIẾN BINH (TIÊN NHÂN CHỈ LỘ) VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU
Đây cũng là một kiểu ra quân mà bên đi tiên muốn che giấu thế trận chính với nước đi ban đầu là 1. B3.1 hoặc 1. B7.1. Người ta gọi thế trận này là trận Tiến Binh hay Khởi Binh, nhưng làng cờ nhiều nơi hay gọi là trận Tiên nhân chỉ lộ.
Với kiểu ra quân như thế nó biến hóa rất phức tạp, có thể diễn thành Thuận Pháo, Nghịch Pháo, Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã, Quải cước Mã hoặc Quá Pháo Cung. Còn bên đi hậu cũng đối phó linh hoạt bằng đủ kiểu trận, từ Nhảy Mã, Lên Tượng, Đẩy Tốt, Pháo đầu, Liễm Pháo, Pháo Quá Cung... Từ thế kỷ 18, 19 đã thấy kiểu chơi này xuất hiện và bên đi hậu thường đối phó bằng tiến Tốt lên hình thành trận Đối Binh. Những thập niên đầu thế kỷ này các danh thủ nghiên cứu sáng tạo cho bên đi hậu nhiều kiểu đối phó mới, phức tạp hơn. Đặc biệt những thập kỷ gần đây, lối chơi của các danh thủ có nhiều biến hóa nên trận Tiên nhân chỉ lộ được hâm mộ hơn.
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Tiên nhân chỉ lộ đối với liễm Pháo
Trong những kiểu đối phó của bên đi hậu, người ta thích chơi trận Liễm Pháo hay còn gọi là trận Tốt để Pháo, tức là khi bên tiên đi 1.C7.1 thì bên hậu đáp lại bằng 1...P2 -3. Trường hợp bên đi hậu đi 1...P8 -3 thì gọi là Quá Cung Liễm Pháo hay Kim Câu Pháo.
Cần lưu ý: bàn cờ vốn đối xứng giữa hai bên và giữa hai cánh. Do đó chỉ cần nghiên cứu một cánh cũng đủ để hiểu cánh bên kia. Chẳng hạn lý thuyết nêu 1. B7.1 B7.1 2. P8-3 P2-5 3. M8.7 M2.3 nhưng trong thực tế các danh thủ có khi lại đi: 1. B3.1 B3.1 2. P2-7 P8-5 3. M2.3 M8.7, thì đó chỉ là diễn biến đối xứng mà thôi. Những ai chơi cờ muốn tiến lên đỉnh cao đều phải nghiên cứu và chơi thông thạo trận Tiên nhân chỉ lộ, khi cầm quân đi trước cũng như cầm quân đi sau. Sau đây chúng ta xem qua một số diễn biến của hai bên trong kiểu chơi phức tạp này
1. TIÊN NHÂN CHỈ LỘ ĐỐI VỚI LIỄM PHÁO
Biến 1:
1. B7.1 P2-3 2. P2-5 T3.5 3. P5.4
Trắng còn hai khả năng khác:
*Một là 3. M2.3 B3.1 4. X1-2 B3.1 5 M8.9 M2.4 6. X2.4 M4.3 7. P5.4 S4.5 8. T7.5 B3-4 9. X9-8 M8.7 10. P5-4 X9-8 11. P8.5 P8.9 12. X2.5 M7/8 13. X8.6 M3.5 14. B5.1 B4-5 15. X8-5 X1-2 18. P8-9 P3.5, cân bằng.
*Hai là 3. M8.9 M8.7 4. M2.3 B7.1 5. X1-2 X9-8 6. X2.4 P8-9 7. X2-6 X8.1 8. P8-6 M2.1 9. X9-8 X1-2 10. X8.9 M1/2 11. M9/7 X8.2 12. B5.1 S4.5 13. B5.1 B5.1 14. B3.1 B7.1 15. X6-3 X2-4 16. S6.5 P9/1, hai bên đối công.
3. ... S4.5 4. T7.5 M8.7 5. P5/1 X9-8 6. M2.3 P8-9
Nếu như 6...M2.4 7. X1.1 X1-2 8. M8.8 M7.5 9. X9-8 B3.1 10. P8-9 X2.9 11. M6/8 P8.6, hai bên đối công.
7. X1.1 X8.6 8. X1-6
Trắng có thể chơi 8. M8.6 M2.4 9. X9-8 X1-2 10. B5.1 X8-7 11. M6.5 X2.6 12. X8.1 P9/1 13. P8-7 X2-3 14. X1-4 P3/2 15. X4.7, Trắng ưu.
8. ... X8-7 9. X6.5 B9.1 10. M8.6 P9.1 11. X6/1 M7.5 12. M6.7 M5.7 13. P5-4 M7.8 14. X9.1 X7-6 15. M7.5 P9-8 16. P8.1 X6.1
1. P7+1 C2.3 2. C2.5 E3+5 3. C5+4 A4+5 4. E7+5 H8+7 5. C5-1 R9.8 6. H2+3 C8.9 7. R1+1 R8+6 8. R1.6 R8.7 9. R6+5 P9+1 10. H8+6 C9+1 11. R6-1 H7+5 12. H6+7 H5+7 13. C5.4 H7+8 14. R9+1 R7.6 15. H7+5 C9.8 16. C8+1 R6+1
Biến 2:
1. B7.1 P2-3 2. P2-5 T7.5 3. M8.9 M2.1
Đen có thể chơi 3...B1.1 4. M2.3 B1.1 5. B9.1 X1.5 6. X9-8 M2.1 7. X1-2 X1-3 8. P8.8 X3/1 9. X2.4 X3-6 10. S8.5 M8.8 11. B5.1 X9.8, cân bằng.
4. M2.3 X1-2 5. X9-8 B3.1
Đen có thể chơi 5...X2.4 6. X1-2 M8.6 7. X2.4 X2-6 8. B9.1 X9-8 9. M9.8 P3/1 10. P8-7 X6-2 11. P7/1 P8-7 12. X2-4 M6.4. đối công.
6. X1-2 B3.1 7. X2.4 M1.3 8. P5.4 S6.5 9. P8-4 B3-2 10. T7.5 M8.7 11. P5-4 P8-9 12. S6.5 B2.1 13. Pt/3 B2.1 14. X8.2 X2.7 15. Ps-8 X9-6 16. P4/1 M7.5
1. P7+1 C2.3 2. C2.5 E7+5 3. H8+9 H2+1 4. H2+3 R1.2 5. R9.8 P3+1 6. R1.2 P3+1 7. R2+4 H1+3 8. C5+4 A6+5 9. C8.4 P3.2 10. E7+5 H8+7 11. C5.4 C8.9 12. A6+5 P2+1 13. C+-3 P2+1 14. R8+2 R2+7 15. C-.8 R9.6 16. C4-1 H7+5
Biến 3:
1. B7.1 P2-3 2. P2-5 P8-5 3. M2.3 M8.7
Nếu Đen chơi 3...M2.1 4. M8.7 X1-2 5. X9-8 M8.7 6. X1-2 X9.1 7. P8.4 X9-4 8. X2.4 X4.5 9. P8-5 S4.5 10. X8.9 M1/2 11. P5/1 X4-3 12. M7/5 X3-4 13. Pt-4 X4.2 14. P5.5 T3.5 15. M4.5, Trắng ưu.
4. X1-2 M2.1
Đen còn hai khả năng khác:
*Một là 4... B3.1 5. M8.9 B3.1 6. X2.4 B3.1 7. X2-8 M2.1 8. X8-7 X1-2 9. X9-8, Trắng ưu.
*Hai là 4...X9.1 5. M8.7 X9-4 6. X2.4 X4-5 7. M7.6 M2.1 8. P8.4 X1-2 9. X9-8 S4.5 10. B7.1 B3.1 11. P8-3 M7/9 12. X8.9 P3.7 13. S6.5 M1/2 14. M6.4 M2.3 15. M4.3 P5-4 16. M3.1, Trắng ưu.
5. M8.7 X1-2 6. X9-8 X2.6 7. M7.6 X9.1 8. X2.6 X2/1 9. X2-3 X9-6 10. B3.1 T7.9 11. B3.1 T9.7 12. M6.5 M7.5 13. P5.4 S4.5 14. M3.4 X2.2
Nếu không đổi Pháo mà đi 14...X6.4 15. P8-2 X6-8 16. X8.4 X8.2 17. X8.3 P3/1 18. X8-6, Trắng ưu thắng.
15. X8.2 X6.4 16. X8-6 X6/1
1. P7+1 C2.3 2. C2.5 C8.5 3. H2+3 H8+7 4. R1.2 H2+1 5. H8+7 R1.2 6. R9.8 R2+6 7. H7+6 R9+1 8. R2+6 R2-1 9. R2.3 R9.6 10. P3+1 E7+9 11. P3+1 E9+7 12. H6+5 H7+5 13. C5+4 A4+5 14. H3+4 R2+2 15. R8+2 R6+4 16. R8.6 R6-1
Biến 4:
1. B7.1 P2-3 2. P8-5 P8-5 3. M2.3
Nếu Trắng chơi 3. M8.7 M8.7 4. M2.1 X9-8 5. X1-2 M2.1 6. X9-8 X1.1 7. X8.5 X1-6 8. B1.1 X8.4 9. T7.9 S6.5 10. S5.5 P5-4 11. X8-6 X6.9 12. P2.4 P4-5 13. P2-5 X8.9 14. M1/2 M7.5 15. P5.4 X9-5, Đen dễ chơi hơn.
3. ... M8.7 4. X1-2 B3.1 5. M8.9 B3.1 6. P2.4 P3/1 7. X9-8 M2.3 8. S6.5 P3-8 9. P2-5 M7.5 10. X2.8 M5.6 11. P5.5 T7.5 12. X2/6 B3-4 13. X8.4 M6/5 14. B5.1 M3.4 15. X8/2 B4-5 16. X8-5 X1-2
1. P7+1 C2.3 2. C8.5 C8.5 3. H2+3 H8+7 4. R1.2 P3+1 5. H8+9 P3+1 6. C2+4 C3-1 7. R9.8 H2+3 8. A6+5 C3.8 9. C2.5 H7+5 10. R2+8 H5+6 11. C5+5 E7+5 12. R2-6 P3.4 13. R8+4 H6-5 14. P5+1 H3+4 15. R8-2 P4.5 16. R8.5 R1.2
Chương IV
2. TIÊN NHÂN CHỈ LỘ VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG KHÁC
Sau trận Liễm Pháo là các trận Đối Binh, Lên Tượng, Pháo Quá Cung, Pháo đầu và Nhẩy Mã đối phó với trận Tiên nhân chỉ lộ diễn ra rất căng thẳng, phức tạp.
Biến 1:
1. B7.1 B7.1 2. M8.7 M8.7 3. X9.1 P8-9
Đen chơi Pháo phân biên để hình thành trận Tam bộ hổ. Thường Đen hay chơi 3...T3.5 hoặc 3...P2-5 cũng đối công quyết liệt.
4. P2-5 M2.3 5. M2.3 X9-8 6. B5.1 T3.5 7. X9-6 S4.5 8. M7.5 M7.6 9. B5.1 M6.5 10. M3.5 B5.1 11. P5.3 X8.3 12. X1.1 P2-1?! 13. P8-5 X8-6 14. M5.6 X6.1
Nếu như 14...B3.1? 15. P5.3 M3.4 16. Pt-2 M4.5 17. P2-5, Trắng ưu rõ.
15. Pt/1 X1-4 16. M6.8 X4.8
1. P7+1 P7+1 2. H8+7 H8+7 3. R9+1 C8.9 4. C2.5 H2+3 5. H2+3 R9.8 6. P5+1 E3+5 7. R9.6 A4+5 8. H7+5 H7+6 9. P5+1 H6+5 10. H3+5 P5+1 11. C5+3 R8+3 12. R1+1 C2.1? 13. C8.5 R8.6 14. H5+6 R6+1 15. C+-1 R1.4 16. H6+8 R4+8
Ván cờ tiếp tục: 17. X1-6 P1-2 18. X6.5. X5.1 19. Pt.1 X8-5 20. Pt-8 X5/2 21. X6-5 M3.5, cân bằng.
Biến 2:
1. B7.1 T7.5
Đen cũng thường đi: 1...T3.5 2. T7.5 B7.1 3. M2.1 M8.7 4. P2-4 M7.6 5. X1-2 P8-6 6. X2.6 P6.5 7. P8-4 M2.4 8. X2-4 M6.4 9. X4/2 P2.3 10. M8.9 X1-2 11. B9.1 X4.5 12. X4.4 P2.2, cân bằng.
2. M8.7 M2.3 3. P2-5 B7.1 4. M2.3 M8.7 5. X1-2 X9-8 6. X9.1 P2.4 7. B5.1 P2-3 8. T7.9 X1-2 9. X9-6 P8.2
Làm chậm nước Đen nên 9...X2.6 10. X8.2 P8.3, Đen có thế công.
10. X6.2 X2.6 11. X2.4 P8-9 12. X2.5 M7/8 13. P8/2 B3.1 14. B7.1 P9-3 15. M3/5 M8.7 16. P5-4 M7.6
1. P7+1 E7+5 2. H8+7 H2+3 3. C2.5 P7+1 4. H2+3 H8+7 5. R1.2 R9.8 6. R9+1 C2+4 7. P5+1 C2.3 8. E7+9 R1.2 9. R9.6 C8+2 10. R6+2 R2+6 11. R2+4 C8.9 12. R2+5 H7-8 13. C8-2 P3+1 14. P7+1 C9.3 15. H3-5 H8+7 16. C5.4 H7+6
Biến 3:
1. B7.1 P8-4 2. X1.1 M8.7 3. P2-5 X9-8 4. X1-6 S6.5 5. M2.3 X8.4 6. M8.7 B3.1 7. B5.1
Nếu Trắng chơi 7. B7.1 X8-3 bắt Mã, hoặc như 7. X6.3 M2.3, cả hai trường hợp Đen đều phản đòn.
7. ... B3.1 8. M7.5 B3.1 9. B5.1 B5.1 10. P5.3 P4-5
Đen đi chính xác, nếu tham bắt Pháo thì nguy: 10...X8-5? 11. P8-5 X5-2 12. X6.5 T3.5 13. X6/1, Trắng ưu.
11. P8-5 M2.3 12. X9-8 M7.5 13. X6.5 X1.2 14. Pt.2 P2-5 15. P5.4 X8-5 16. X8.6 B3-4
1. P7+1 C8.4 2. R1+1 H8+7 3. C2.5 R9.8 4. R1.6 A6+5 5. H2+3 R8+4 6. H8+7 P3+1 7. P5+1 P3+1 8. H7+5 P3+1 9. P5+1 P5+1 10. C5+3 C4.5 11. C8.5 H2+3 12. R9.8 H7+5 13. R6+5 R1+2 14. C++2 C2.5 15. C5+4 R8.5 16. R8+6 P3.4
Biến 4:
1. B7.1 P8-5
Ngoài nước vào Pháo đầu, Đen cũng thường chơi 1...M8.7 2. P2-5 X9-8 3. M2.3 T3.5 4. M8.7 P8-9 5. P8-9 B3.1 6. X9-8 M2.4 7. X1.1 B3.1 8. X1-6 P2-3 9. X6.7 P3.5 10. P5/1 S4.5 11. B3.1 X8.4 12. M3.4 X8-6 13. M4.6 P9/1 14. X5/2 P3-8, hai bên đối công.
2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9-8 4. P2.4 B7.1 5. P8-5 P2.4 6. P2-3 X8.9 7. M3/2 T7.9 8. M8.7 P2-3 9. X9-8 M2.3 10. T7.9 X1-2 11. X8.9 M3/2 12. B1.1 S6.5 13. M2.1 M7/8 14. M1.2 M8.6 15. P3-2 P3-7 16. M2.4 B7.1
1. P7+1 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9.8 4. C2+4 P7+1 5. C8.5 C2+4 6. C2.3 R8+9 7. H3-2 E7+9 8. H8+7 C2.3 9. R9.8 H2+3 10. E7+9 R1.2 11. R8+9 H3-2 12. P1+1 A6+5 13. H2+1 H7-8 14. H1+2 H8+6 15. C3.2 C3.7 16. H2+4 P7+1
xuan2009
04-04-2011, 01:03 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Thế trận lên Tượng
VI. THẾ TRẬN LÊN TƯỢNG VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU
Kiểu chơi này xuất hiện rất sớm trong lịch sử khai cuộc. Người ta dự đoán có thể nó xuất hiện đồng thời với các trận Đơn Đề Mã và Bình Phong Mã, nhưng vì thời xưa nó là loại phòng thủ thụ động nên ít được hâm mộ. Theo đà phát triển, các danh thủ đương đại đã nghiên cứu sáng tạo nhiều phương án trả đòn tích cực nên hiện nay nó được liệt vào loại khai cuộc có nhiều biến hóa phức tạp. Tư tưởng chiến lược của nó là "lấy tĩnh chế động" nên diễn biến một lúc nó chuyển thành Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã, Phản Công Mã hoặc Quải Cước Mã nhưng lợi được một nước nhờ đi trước. Xem hình.
Đối phó với trận lên Tượng này, bên đi hậu thường sử dụng các trận Pháo đầu, Pháo Quá Cung, Tiến Tốt hoặc Nhảy Mã. Nói chung cuộc chiến diễn ra rất căng thẳng, quyết liệt và biến hóa phong phú, phức tạp không thua gì trận Tiên nhân chỉ lộ vừa nêu.
Sau đây chúng ta xem qua một số trận thường được các danh thủ sử dụng.
Biến 1:
1. T3.5 P8-5
Cũng có thể 1...P2-5 như ván Hồ Vinh Hoa - Trương Nguyên Khải đã chơi: 1...P2-5 2. M8.7 M2.3 3. M2.3 X1-2 4. X9-8 X2.6 5. B3.1 B3.1 6. S4.5 M8.9 7. X1-4 S4.5 8. X4.5 P5-6 9. P8-9 X2.3 10. M7/8 T7.5 11. B1.1 B7.1 12. B3.1 X9-7 13. P2-1 P8/1. 14. X4.1 X7.4 15. P1.2 P8.5 16. X4-1 M9.7 17. X1-2 P8-7 18. M3/1 P6.1 19. X2/4 X7-5 20. M8.7 M7.8 21. B5.1 M3.4, hai bên đối công, sau Trắng thắng ở nước 43.
2. M2.3
Cũng có khi người ta chơi 2. M8.7 M8.7 3. M2.3 X9-8 4. X1-2, bây giờ Đen có hai cách:
*Một là 4...M2.1 5. B3.1 P2-4 6. X9-8 X1-2 7. S4.5 X2.4 8. P8-9 X2.5 9. M7/8 X8.4 10. P2-1 X8-2 11. M8.7 B1.1 12. X2-4 B7.1 13. X4.4 P5/1 14. B7.1 T7.5 15. X4-8 P4-3 16. X6.3 P5-6, đối công.
*Hai là 4...X8.8 5. B3.1 X8-7 6. X2-3 M2.3 7. B7.1 X7-8 8. P2-1 B5.1 9. P8.1 X8.1 10. P1/1 M3.5 11. M7.6 B3.1 12. M3.4 M5/3 13. B7.1 P5.4 14. P1-5 P5.2 15. B7.1, Trắng ưu.
2. ... M8.7
Người ta cũng thử nghiệm 2...B3.1 3. B3.1 M8.7 4. M8.7 X9-8 5. X1-2 M2.3 6. P8.4 M3.4 7. P8-3 P2.4 8. P2.4 M4.5 9. M7.5 P5.4 10. S4.5 T7.5 11. B7.1 P5/1 12. X9-8 X1-2 13. B7.1 T5.3 14. B3.1 P2.2 15. X2.4 X2.8 16. P2-5, Trắng giữ thế công, vì sau khi 16...X8.5 17. P5/1 Tg.1 18. M3.2.
3. B3.1
Trắng cũng thường ra Xe sớm: 3. X1-2, bây giờ Đen có hai cách:
*Một là 3...B7.1 4. B7.1 M2.1 5. M8.7 P2-4 6. P2.2 X9.1 7. X9.1 B3.1 8. B7.1 X9-3 9. X9-6 X3.3 10. M7.6 S4.5 11. X8.4 X3-4 12. M8.6 B5.1 13. P2.2 M1/3 14. X2.1, Trắng ưu.
*Hai là 3...X9-8 4. B3.1 X8.6 5. M8.7 X8-7 6. X2-3 M2.1 7. B7.1 X7-8 8. X3-2 X1.1 9. X9.1 X1-4 10. M3.4 P5.4 11. M7.5 X8-5 12. M4.3 X4.4 13. S4.5 X5-8 14. X2-4 S4.5 15. B9.1 P2.4 16. X9.2, Trắng ưu.
3. ... X9-8 4. X1-2 X8.6 5. M8.7 X8-7
Ván Mạnh Lập Quốc - Chu Quí Bảo đổi lại: 5... B3.1 6. M3.4 X8/2 7. P8/1 M2.3 8. P8-3 M3.4 9. M4.6 X8-4 10. X9-8 P2-3 11. P2-3 B3.1 12. B7.1 P3.5 13. P3-7 P5.4 14. S4.5 T3.5 15. X8.3 P5/1 16. X2.7 M7/5 17. X8-5 P5/1 18. X5-4, Trắng ưu.
6. X2-3 M2.1
Đen còn các khả năng:
*Một là 6...P2-3 7. B7.1 X7-8 8. X3-2 B3.1 9. M7.8 B3.1 10. T5.7 B5.1 11. T7/5 B5.1 12. M8.6 P5.4 13. S4.5 M7.5 14. M6.8 M2.1 15. M8.6 M5/4 16. P8-6 S4.5, cân bằng.
*Hai là 6...B3.1 7. P2.2 P2-3 8. P8.6 S4.5 9. X9-8 P5-4 10. P8/1 P4-2 11. X8.7 P3-6 12. B7.1 B7.1 13. B3.1 X7/2 14. B7.1 X7-3 15. M3/5 M2.3 16. X8/3 M7.6 17. P2.1, Trắng còn chủ động.
*Ba là 6...M2.3 7. B7.1 X7-8 8. P2-1 B5.1 9. M3.4 B5.1 10. B5.1 M3.5 11. M4.3 P5.3 12. S6.5 X8-3 13. B3.1 M5.6 14. B3-4 M6.8 15. M7/6 S4.5 16. B1.1 P2-4, Đen có thế hơn.
7. B7.1
Trắng có thể chơi: 7. S4.5 X1.1 8. B7.1 X1-4 9. B9.1 X4.5 10. P8-9 X4-3 11. X9-8 P2-3 12. X8.2 B3.1 13. P2.2 M1.3 14. M3/1 X7.6 15. B7.1 P3.2 16. B3.1 P3.3 17. P9-7, Trắng có thế hơn.
7. ... X7-8 8. X3-2 X1.1 9. M3.4
Trắng có thể đổi lại 9. X9.1 X1-4 10. M3.4 P5.4 11. M7.5 X8-5 12. M4.3 X4-5 13. S4.5 X5-8 14. X2-4 S4.5 15. B9.1 P2.4 16. X9.2, Trắng còn chủ động.
9. ... X1-6 10. P8.2 X8/2 11. B3.1 X8-7 12. P2-4 X6-4 13. S4.5 P2-3 14. X9-8 B3.1 15. T7.9 B3.1 16. T9.7 M1.3
1. E3+5 C8.5 2. H2+3 H8+7 3. P3+1 R9.8 4. R1.2 R8+6 5. H8+7 R8.7 6. R2.3 H2+1 7. P7+1 R7.8 8. R3.2 R1+1 9. H3+4 R1.6 10. C8+2 R8-2 11. P3+1 R8.7 12. C2.4 R6.4 13. A4+5 C2.3 14. R9.8 P3+1 15. E7+9 P3+1 16. E9+7 H1+3
Biến 2:
1. T3.5 P8-4 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9-8
Đen có hai khả năng khác:
*Một là 3...B7.1 4. P2-1 M2.1 5. B9.1 P2-3 6. M8.9 X1-2 7. X9-8 P4.5 8. P8-7 X2.9 9. M9/8. X9-8 10. X2.9 M7/8 11. B3.1 B7.1 12. T5.3, đổi các Xe hai bên cân bằng dễ hòa.
*Hai là 3...M2.1 4. B3.1 P2-3 5. M8.9 X1-2 6. X9-8 X2.4 7. P8-7 X2-8 8. B9.1 T7.5 9. S4.5 S6.5 10. X8.4 B7.1 11. P2-1 X9-8 12. X2.5 X8.4, cân bằng.
4. P2.4 B7.1 5. P2-3 M2.1
Nếu Đen đi 5...T7.5 6. X2.9 M7/8 7. B7.1 M2.1 8. M8.7 X1.1 9. X9.1 X1-6 10. X9-6 S8.5 11. P3-7 M8.7 12. X5.5 P2-3 13. M7.8 M1.3 14. X6-7 P3-1 15. X7-6, Trắng ưu hơn.
6. P8.4 B3.1 7. M8.9 P4.5 8. X2.9 M7/8 9. M3/2 B1.1 10. X9.1 P2-4 11. X9-4 X1-2 12. X4.4 Pt/4 13. P3-6 X2.3 14. P6.3 M8.7 15. X4-6 X2/1 16. P6/1 S6.5
1. E3+5 C8.4 2. H2+3 H8+7 3. R1.2 R9.8 4. C2+4 P7+1 5. C2.3 H2+1 6. C8+4 P3+1 7. H8+9 C4+5 8. R2+9 H7-8 9. H3-2 P1+1 10. R9+1 C2.4 11. R9.4 R1.2 12. R4+4 C+-4 13. C3.6 R2+3 14. C6+3 H8+7 15. R4.6 R2-1 16. C6-1 A6+5
Biến 3:
1. T3.5 B3.1 2. P8-7
Trắng có thể chơi 2. B3.1 M2.3 3. M2.3 P8-5 4. M8.7 M8.7 5. P8.4 B5.1 6. X9.1 X9-8 7. X1-2 X8.8 8. X9-6 B1.1 9. X6.5 X1.3 10. M3.4 M7/5 11. X6-7 P5-8 12. P2.5 X8.3 13. P2-8 T3.5 14. M4.6 M5/3 15. Pt-5 Mt/1 16. X7-5, Trắng ưu.
2. ... M2.1
Đen có hai khả năng khác:
*Một là 2...T3.5 3. M8.9 M2.3 4. X9-8 X1-2 5. X8.4 M8.7 6. B3.1 P8-9 7. M2.3 X9-8 8. X1-2 X8.6 9. P2-1 X8-7 10. X2.7 M3.4 11. X8-6 M7/5. 12. X2/5 M5.3 13. P7-6 X7-9 14. M3.2 P2.5 15. M2.3 P9-6 16. X2.5 S4.5 17. P1-2, Trắng ưu.
*Hai là 2...T7.5 3. M8.9 M2.3 4. X9-8 M3.4 5. M2.3 X1.1 6. S4.5 X1-6 7. B3.1 M8.9 8. P2.4 S6.5 9. P2-5 B9.1 10. B5.1 M4.6 11. M3.4 X6.4 12. B5.1 M9.8 13. B7.1 T3.1 14. B7.1 T1.3 15. M9.7 M8.7 , hai bên đối công, Đen tập trung quân một cánh có thể phản đòn nguy hiểm.
3. M8.9 X1-2 4. X9.1 P8-4
Đen cũng hay chơi 4...P8-5 5. X9-4 M8.7 6. X4.3 P5.4 7. S4.5 P5/2 8. M2.4 X9-8 9. B7.1 T3.5 10. B7.1 T5.3 11. M4.5 T7.5 12. X1-4 S4.5 13. B9.1 X8.6 14. X4-8 B7.1, hai bên đối công.
5. M2.3
Nếu Trắng chơi 5. X9-6 S4.5 6. X6.3 M8.7 7. B9.1 T3.5 8. P7-8 X2-3 9. M2.3 X9-8 10. X1-2 X8.6 11. B3.1 P2/1. 12. S4.5 M1.3 13. P2-1 X8-7 14. P1/1 M3.5 15. P1-3 X7-8 16. X6-4 P2-1 17. B5.1 X6/1 18. M3.4 M5/3, hai bên đối công.
5. ... M8.7 6. B3.1 X9-8 7. X9-6 S4.5 8. X1-2 X8.6 9. P2-1 X8-7 10. P1/1 T3.5 11. B9.1 P2-3 12. S6.5 X2.7 13. P1-3 X7-6 14. P7/1 P3.4 15. X6.1 X2-4 16. S5.6 P3-2
1. E3+5 P3+1 2. C8.7 H2+1 3. H8+9 R1.2 4. R9+1 C8.4 5. H2+3 H8+7 6. P3+1 R9.8 7. R9.6 A4+5 8. R1.2 R8+6 9. C2.1 R8.7 10. C1-1 E3+5 11. P9+1 C2.3 12. A6+5 R2+7 13. C1.3 R7.6 14. C7-1 C3+4 15. R6+1 R2.4 16. A5+6 C3.2
Biến 4:
1. T3.5 M8.7
Đen có thể chơi 1...M2.1 2. M8.7 B3.1 3. B3.1 P2-3 4. X9-8 X1-2 5. P8.4 P8-4 6. P2.4 M8.7 7. M2.3 T7.5 8. M3.4 X9-8 9. M4.5 P3.4 10. X1-2 S4.5 11. M5.3 P4-7 12. B5.1, Trắng ưu.
2. B7.1 P8-9 3. M2.3 X9-8 4. X1-2 X8.4 5. P2-1 X8-2 6. P8.5 P9-2 7. M8.7 B7.1 8. X2.6 T3.5 9. X2-3 X1.1 10. M3/5 X1-8 11. M7.6 X2-4 12. X9-8 M2.4 13. M5.7 P2-4 14. X8.8 X8-7 15. P1.4 X7-8 16. P1/2 P4.3
1. E3+5 H8+7 2. P7+1 C8.9 3. H2+3 R9.8 4. R1.2 R8+4 5. C2.1 R8.2 6. C8+5 C9.2 7. H8+7 P7+1 8. R2+6 E3+5 9. R2.3 R1+1 10. H3-5 R1.8 11. H7+6 R2.4 12. R9.8 H2+4 13. H5+7 C2.4 14. R8+8 R8.7 15. C1+4 R7.8 16. C1-2 C4+3
Ván cờ tiếp tục: 17. M7.6 X4.1 18. X3.1 X4.1 19. X8-7 B5.1 20. X3/1 M4.6 21. X7/2 X4-5 22. X3-4, Trắng ưu.
xuan2009
04-04-2011, 01:07 AM
Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV
VII. THẾ TRẬN NHẢY MÃ VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU
Theo các nhà nghiên cứu thì thế trận này xuất hiện cũng rất sớm, có thể cùng thời với thế trận Lên Tượng, Bình Phong Mã và Đơn Đề Mã. Loại trận này cũng nhằm che dấu ý đồ chiến lược để gây bất ngờ cho đối phương, vì nó có thể chuyển thành nhiều loại trận khác nhau. Thế nhưng thời xưa biến hóa của nó không phong phú, thường chỉ chuyển thành Bình Phong Mã hoặc Đơn Đề Mã. Ngày nay các danh thủ đã nghiên cứu bổ sung để chuyển nó thành Pháo đầu, Tam bộ hổ, Phản Công Mã hoặc Quải Cước Mã với nhiều biến hóa phong phú, phức tạp.
Đối phó với trận Nhảy Mã này, bên đi hậu cũng sử dụng nhiều loại trận khác nhau, từ Tiên nhân chỉ lộ chuyển thành Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã hoặc Lên Tượng, vào Pháo đầu, Pháo Quá Cung, Liễm Pháo, hay cũng Nhảy Mã như bên tiên. Gần đây các danh thủ sáng tạo thêm trận Nhảy Mã, không phải M2.3 hoặc M8.7 mà là nhảy Mã ra biên (M2.1 hoặc M8.9), chúng ta xem một số trận đối công giữa Nhảy Mã với các kiểu đánh trả của bên đi hậu.
Biến 1:
1. M2.3 B7.1
Đen cũng thường đối phó bằng trận Nhảy Mã: 1...M2.3 2. B3.1 B3.1 3. T7.5 M8.9 4. X1.1 X9.1 5. B7.1 B3.1 6. X1-7 T3.5 7. X7.3 P2/1 8. B1.1 X9-4 9. M8.7 P2-3 10. X7-8 diễn biến còn phức tạp.
2. B7.1 M8.7
Nếu Đen vội chơi 2...P2.4 3. M8.7 P2-3 4. X9-8 M2.3 5. T3.5 X1-2 6. P8.4 M8.7 7. X8.3 P8-9 8. X1-2 X9-8 9. P2.4 T3.5 10. P8-5 M7.5 11. X8-7 X2.4 12. B5.1 T5/3 13. P2.1 M5/6 14. P2/1. P9-5 15. X7-4 M6.5 16. X4.3 P5.3 17. S4.5, Trắng ưu.
3. M8.7 X9.1
Đen còn hai khả năng khác:
*Một là 3...M2.3 4. P2.4 T3.5 5. M7.6 M7.8 6. P8-5 P2.5 7. M315. M8.7 8. M5.7 X1-2 9. X9-8 P2.1 10. P5-3 P2/4 11. T3.5 B9.1 12. S4.5 P8-7 13. P2-3 X9.3 14. P313. P7.4 15. X1-4, Trắng còn ưu.
*Haí là 3...P2.4 4. M7.6 P2-7 5. T3.5 M2.1 6. X9.1 X1-2 7. P8-9 P8.3 8. X9-4 X2.4 9. X4.3 P8-4 10. X4-6 X9-8 11. X1-2 X8.6, đối công.
4. X1.1
Trắng có thể chơi 4. P8-9 M2.3 5. X9-8 X1-2 5. P2.4 M7.8, cân bằng. Hoặc là 4. M7.6 X9-4 5. M6.7 P2-3 6. T3.5 X4.5, Trắng còn chủ đỘng.
4. ... T3.5 5. P8-9 M2.3 6. X9-8 X1-2 7. X8.6 X9-6 8. T3.5 P8.1 9. X8/2 X6.3 10. P9.4 P2.1 11. P9/2 S4.5 12. M3/5 B3.1 13. M7.6 X6-4 14. B7.1 X4-3 15. M5.7 M3.4 16. X8/1 X2-3
1. H2+3 P7+1 2. P7+1 H8+7 3. H8+7 R9+1 4. R1+1 E3+5 5. C8.9 H2+3 6. R9.8 R1.2 7. R8+6 R9.6 8. E3+5 C8+1 9. R8-2 R6+3 10. C9+4 C2+1 11. C9-2 A4+5 12. H3-5 P3+1 13. H7+6 R6.4 14. P7+1 R4.3 15. H5+7 H3+4 16. R8-1 R2.3
Biến 2:
1. M2.3 B7.1 2. P8-6
Trắng có thể chơi 2. M8.9 chuyển về Đơn Đề Mã hoặc 2. P2-1 thành trận Tam bộ hổ hoặc 2. P8-5 thành Pháo đầu tấn công mạnh hơn.
2. ... M8.7
Đen có thể 2... B3.1 thành "Lưỡng đầu xà", diễn biến như sau: 2... B3.1 3. M8.9 P2.5 4. T7.5 M2.3 5. B7.1 B3.1 6. X9-7 X1-2 7. X7.4 M8.7 8. P2-1 X9-8 9. X1-2, Trắng còn ưu.
3. M8.7 M2.3 4. X9-8 X1-2 5. B7.1
Trắng còn hai khả năng khác:
*Một là 5. X8.4 P2-1 6. X8.5 M3/2. 7. B7.1 T7.5 8. T3.5 S5.5, cân bằng.
*Haí là 5. X1.1 X9.1 6. X1-4 X9-4 7. X4.3 X4.5 8. S4.5 T3.5 9. B3.1 B7.1 10. X4-3 M7.6 11. X3-4 X4/2, cân bằng.
5. ... X9.1 6. P2.4 M7.6 7. X8.5 X9-6 8. P2-7 P8-5 9. P6-5 P2-1 10. X8-6 T7.9 11. X1-2 S4.5 12. S4.5 M6.7 13. X2.3 B7.1 14. X6.3 P5-7 15. P5-4 X6.4 16. T3.5 P7/1
1. H2+3 P7+1 2. C8.6 H8+7 3. H8+7 H2+3 4. R9.8 R1.2 5. P7+1 R9+1 6. C2+4 H7+6 7. R8+5 R9.6 8. C2.7 C8.5 9. C6.5 C2.1 10. R8.6 E7+9 11. R1.2 A4+5 12. A4+5 H6+7 13. R2+3 P7+1 14. R6+3 C5.7 15. C5.4 R6+4 16. E3+5 C7-1
Biến 3:
1. M2.3 T7.5
Lên Tượng cánh trái chống đỡ tích cực hơn. Nếu lên Tượng cánh mặt diễn biến như sau: 1... T3.5 2. B3.1 M8.9 3. P8-5 M2.3 4. M8.7 X9.1 5. X9-8 X1-2 6. P2-1 X9-4 7. X1-2 P8-6 8. X2.5 X4.4 9. B5.1 P2.4 10. B5.1 B5.1 11. X2-5 S4.5 12. B7.1 X4-3 13. M3.5 X3/1 14. M7.8, Trắng ưu hơn.
2. P2-1 M8.7 3. X1-2 X9-8 4. B3.1 P8.2 5. P8-5
Trắng còn hai khả năng khác:
*Một là 5. M8.7 B3.1 6. T7.5 P2-4 7. S6.5 M2.3 8. P8.4 X1-2 9. X9-8 M3.4 10. P8/1. M4.5 11. M3.5 X2.4 12. X8.5 P8-2 13. X2.9 M7/8, cân bằng.
*Hai là 5. T7. 5 B3.1 6. M8.6 M2.3 7. B7.1 B3.1 8. X9-7 M3.4 9. X7.4 P2-4 10. X2.1 X1-2 11. X7.2 S6.5 12. X7-5 X2.4 13. P8-7 P8/1, Đen dễ chơi hơn.
5. ... B3.1 6. M8.7 M2.3 7. X9.1 X1.1 8. X9-6 X1-6 9. X6.5 X6.5 10. X6-7 M3/5 11. X7-6 X6-7 12. X2.2 M5/7 13. S6.5 S6.5 14. P5-6 P8-9 15. X2.7 Mt/8 16. T7.5 P9.3
1. H2+3 E7+5 2. C2.1 H8+7 3. R1.2 R9.8 4. P3+1 C8+2 5. C8.5 P3+1 6. H8+7 H2+3 7. R9+1 R1+1 8. R9.6 R1.6 9. R6+5 R6+5 10. R6.7 H3-5 11. R7.6 R6.7 12. R2+2 H5-7 13. A6+5 A6+5 14. C5.6 C8.9 15. R2+7 H+-8 16. E7+5 C9+3
Biến 4:
1. M2.3 P8-5
Đen cũng thường sử dụng các trận Pháo Quá Cung và Quá Cung liễm Pháo. Diễn biến đại khái như sau:
*Một là 1...P2-7 2. M8.7 M2.3 3. B7.1 X1-2 4. X9-8 X2.4 5. P8-9 X2-4 6. T3.5 M8.9 7. B1.1 X9.1 8. P2-1 P7.4 9. X1-2 P8-7 10. P1.4 X9-6 11. P1-7 T3.5 12. X8.7 B1.1 13. B1.1 B7.1 14. B1.1 M9.7, hai bên đối công.
*Hai là 1...P2-6 2. P8-5 M2.3 3. X9.1 X1-2 4. X9-4 S4.5 5. M8.7 M8.7 6. X4.5 P8/1 (như 6...P6-4 7. X1.1 T7.5 8. X1-6 B3.1 9. B5.1 Trắng ưu) 7. P5-4 P8-6 8. X4-3 P8.8 9. P2-4 X9.2 10. X1-2 X2.6 11. B7.1 X2-3 12. T3.5 B3.1 13. X2.4 B3.1 14. X2-7 X3/1. 15. T5.7 M3.4 16. B3.1 P6-3, hai bên đối công.
2. X1-2 B7.1
Đen cũng thường chơi 2...M8.7 3. P2-1 M2.3 4. B7.1 B5.1 5. S6.5 M3.5 6. M8.7 B5.1 7. B3.1 P2-3 8. B5.1 X1-2 9. M7.5 X2.6 10. B5.1 P5.2 11. P8-5 P5.3 12. P1-5 P3-5 13. M5.4, cân bằng.
3. P8-5 M8.7 4. M8.7 P2-4 5. X9.1
Trường hợp Trắng chơi 5. X9-8 M2.3 6. B7.1 X9-8 7. P2.4 P4.5 8. P5/1 X1.1 9. X8.5 X1-6 10. X8-3 X6.6 11. M3/1 M7.6 12. X2.5 M8.5 13. P2-7 X8.4 14. X3-2 M3/5 15. T7.5 Ms.7 16. X2-3 M5/8 17. P5-7 P4/6 18. S6.5 X6/1 19. X3.1 P4-7 20. X3-4 P7.5, Đen có thế hơn.
5. .... M2.3 6. X9-6 S4.5 7. P2-1 X1-2 8. X2.4 X2.4 9. B3.1 X9-8 10. X2.5 M7/8 11. B3.1 X2-7 12. M3.4 P5-7 13. M7/5 P4-5 14. X6.2 B3.1 15. M4.5 X7-4 16. X6.2 M3.4
1. H2+3 C8.5 2. R1.2 P7+1 3. C8.5 H8+7 4. H8+7 C2.4 5. R9+1 H2+3 6. R9.6 A4+5 7. C2.1 R1.2 8. R2+4 R2+4 9. P3+1 R9.8 10. R2+5 H7-8 11. P3+1 R2.7 12. H3+4 C5.7 13. H7-5 C4.5 14. R6+2 P3+1 15. H4+5 R7.4 16. R6+2 H3+4
nhóm tác giả: Trần Tấn Mỹ, Lê Thiên Vị, Phạm Tấn Hoà, Quách Anh Tú
Chào các bạn.Nếu có thiếu sót gì mong các bạn thông cảm và góp ý, CHÀO.
xuan2009
04-04-2011, 01:08 AM
NÓI THÊM VỀ THIÊN PHONG PHÁO
Bạn đọc hỏi trong bài "Trưởng thôn Gián đất ghẹo cờ cao thủ" có nói đến bố cục Thiên phong Pháo. Vậy thế nào là Thiên phong Pháo?
Thiên phong Pháo là một bố cục cổ, rất ít dùng. Do có nước hoành Xa và thoái Pháo nên có tác giả xếp vào loại Quy bối Pháo. Nhưng theo nhiều nhà nghiên cứu, biến hóa của Thiên phong Pháo khác nhiều so với Quy bối Pháo nên việc xếp như vậy không thỏa đáng.
Danh thủ Trần Hiếu Khôn và Hà Liên Sinh đề nghị gọi theo sách cổ là Thiên phong Pháo. Trong Tượng kỳ bố cục nhất lãm (Một vài bố cục trong cờ Tướng) hai ông trình bày bố cục Thiên phong Pháo độc lập với Quy bối Pháo. Vì hai bố cục này giống nhau ở khai cục nên Phạm Quốc Hương đã nhầm lẫn rằng "Trưởng thôn Gián đất" đang dùng Quy bối Pháo. Nếu là Quy bối Pháo chắc chắn Hương sẽ "đè bẹp" đối phương ngay trong trung cục. Anh phạm sai sót và bị "trưởng thôn" đẩy vào thế thua, buộc phải cầu hòa. Mấy ngày sau, hai đấu thủ gặp nhau lần thứ hai. Lần này hòa nhưng Hương chiếm ưu thế. Đến lần thứ ba "trưởng thôn" vẫn dùng Thiên phong Pháo. Đi được 9 nước "trưởng thôn" buôn cờ xin thua, vì Hương khai cục... đúng như sách. Phạm Quốc Hương nói anh không đọc sách nhưng đã để mấy ngày suy nghĩ cách phá bố cục này. Anh tự tin: từ nay ai dùng Thiên phong Pháo với anh thì... khổ đấy!
Ở Trung Quốc vào những năm 50 các kỳ thủ Quảng Đông hay dùng Thiên phong Pháo và có những nghiên cứu sâu. Bây giờ chúng ta xem Quy bối Pháo khác Thiên phong Pháo ở chỗ nào.
Ba nước đầu tiên của Quy bối Pháo như sau:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 P8/1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 C8-1
Đến đây bên Trắng có 5 phương án: B7.1, B5.1, P8.2, M8.9 và M8.7. Tùy theo cách chơi của bên Trắng, bên Đen có thể đối phó bằng nước P8-3, P8-5, P8-1, T3.5. Ngoài các phương án chính trên, cả hai bên còn có khá nhiều cách chơi, song điều đáng nói là P8/1 đã chặn đường của Xe ra nên bên Quy bối Pháo nhất định phải di chuyển Pháo thì Xe mới vào cuộc.
Khai cuộc Thiên phong Pháo như sau:
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 X9-4 4. M8.7 P8/1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1
3. R1.2 R9.4 4. H8+7 C8-1
Ở Thiên phong Pháo, bên Đen ra Xe lộ 4 rồi mới thoái Pháo. Vị trí của Xe và Pháo đã khác xa Quy bối Pháo. Trong trận đấu gặp "trưởng thôn Gián đất", kiện tượng Phạm Quốc Hương reo to: "A! Quy bối Pháo!" và... dính đòn.
Bây giờ xin các bạn làm quen với :
Thiên phong Pháo theo tổng kết của Quốc tế Đại sư Trần Hiếu Khôn.
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 X9-4 4. M8.7 P8/1
Theo hình, bên Trắng có ba phương án: P8-9, P8.2, B7.1. Cách đi như sau:
Phương án một: P8-9
5. P8-9 P8-5 6. X9-8 X4.1 7. X8.4 M2.1 8. X2.4 X1-2 9. X2-6 X4.3 10. X8-6 B3.1 11. P9.4 T7.5 12. X6.4 B7.1 13. B5.1 P2-3 14. M7.5 X2.3 15. P9/1
Chú thích:
a) Nếu Đen đi: 5... M2.3 thì 6. X9-8 X1-2 7. X8.6 P8-5 8. B5.1 P2-1 9. X8-7 X2.2 (Nếu X4.1 B5.1 Trắng ưu) 10. B5.1 B5.1 11. M7.5 hai bên tranh thắng.
b) Nếu 6... X1.2 thì 7. B9.1 X4.5 8. X2.8 T3.5 9. B9.1 M2.4 10. X8.6 bên Trắng chiếm ưu thế.
c) Nếu 7. X2.8 thì X1.1
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 R9.4 4. H8+7 C8-1 5. C8.9 C8.5 6. R9.8 R4+1 7. R8+4 H2+1 8. R2+4 R1.2 9. R2.6 R4+3 10. R8.6 P3+1 11. C9+4 E7+5 12. R6+4 P7+1 13. P5+1 C2.3 14. H7+5 R2+3 15. C9-1
Phương án hai: P8.2
5. P8.2 P8-5 (a) 6. P8-3 M2.3 7. X9-8 X1-2 8. X2.5 T7.9 9. X2-4 Bên Trắng ưu thế.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 R9.4 4. H8+7 C8-1 5. C8+2 C8.5 6. C8.3 H2+3 7. R9.8 R1.2 8. R2+5 E7+9 9. R2.4
Chú thích:
a) Nếu 5... B7.1 thì 6. P8-9 M2.1 7. X9-8 X1-2 8. P9-7 Trắng ưu
Phương án ba: B7.1
5. B7.1 B7.1 6. X2.4(a)M2.3 7. P8.2(b)M7.6(c) 8. X2-4 X4.3 9. B5.1 P8-5 10. M3.5 M6/7 11. S6.5 X1.1
Hai bên đối chọi nhau, đều có chỗ phải e dè.
Chú thích:
a) Nếu 6. P8-9 thì M2.3 7. X9-8 X1-2 8. X2.4 P8-5 9. X2-6 X4.4 10. M7.6 P2.5
hai bên đều bình ổn
b) Nếu 7... P2.4 thì 8. B3.1 B7.1 9. X2-3 X4.1 10. X3-6 X4.3 11. M7.6 X1-2 bình ổn
c) Đổi là 7.... P8-5 thì 8. X2-6 X1.1 9. P5-6 bên Trắng chiếm tiên.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 R9.4 4. H8+7 C8-1 5. P7+1 P7+1 6. R2+4 H2+3 7. C8+2 H7+6 8. R2.4 R4+3 9. P5+1 C8.5 10. H3+5 H6-7 11. A6+5 R1+1
Chúng ta cùng xem khai cục thực chiến
Ván 1:
Lý Quốc Huân đi trước thua Vương Ngọc Tài ngày 11/10/1985 tại Nam Kinh. Trung Pháo đối Thiên phong Pháo.
1. P2-5 M8.7 2. B3.1 X9.1 3. M2.3 X9-4 4. X1-2 P8/1
Thiên phong Pháo là bố cục rất ít được dùng trong các giải lớn. Nhưng Vương Ngọc Tài vốn có cách chơi quỷ dị, "bốc đồng" nên thích dùng khai cuộc này.
5. M8.9
Đen thoái Pháo nhằm đưa vào tâm. Bên Trắn có thể đi M8-7, sau đó S6.5
5. ... P8-5 6. X2.6
Vội! Nên S6.5! công thủ đều lợi.
6. ... X4.6 7. P8/1
Nếu P8.2, X4.2 bên Đen có Xe kỵ hà tranh tiên, Trắng không lợi.
7. ... X4.1 8. P8-7 X1.2 9. S4.5 P2.5 10. P7.1 P2-5 11. T3.5 B5.1 12. T5/3
Ở nước thứ 8, bên Đen tiến Xe biên, không để cho Trắng ra Xe thuận lợi là cách chơi "quái dị". Hiện tại bên Trắng không thể X9-8 vì đắn đo nghĩ bên Đen B5-1 bỏ Mã tấn công trung lộ.
12. ... X1-6 13. X9-8 M2.3 14. X8.7 B5.1 15. P7-5 T7.5
1. C2.5 H8+7 2. P3+1 R9+1 3. H2+3 R9.4 4. R1.2 C8-1 5. H8+9 C8.5 6. R2+6 R4+6 7. C8-1 R4+1 8. C8.7 R1+2 9. A4+5 C2+5 10. C7+1 C2.5 11. E3+5 P5+1 12. E5-3 R1.6 13. R9.8 H2+3 14. R8+7 P5+1 15. C7.5 E7+5
Bạn xem hình, có thể thấy ý đồ bên Đen liều lĩnh bỏ Mã, bố trận linh hoạt, tấn công hung hãn vào trung lộ giành ưu thế.
Ván 2:
Phạm Quốc Hương đi trước thua Dương Nghiệp Lương tại giải Toàn quốc năm 1999, Bà Rịa, Vũng Tàu.
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 X9-4 4. M8.7 P8/1 5. B3.1 P8-5
Tiến Tốt 3 thật ra là nước yếu nhưng bên Trắng hay đi. Trong các ván đấu ở Trung Quốc, tỷ lệ ván thua của bên Trắng khi chọn 5. B3.1 khá cao. Có thể vì sau 4 nước, các kỳ thủ "nhầm lẫn" rằng bên Đen đang dùng Quy bối Pháo nên sử dụng phương án B3.1 là phương án rất đắc dụng trong bố cục Trung Pháo đối Quy bối Pháo chăng?
6. S4.5 B3.1 7. P5-4 M2.3 8. T7.5 M3.4 9. X2.6 X4.1 10. X9.1 M4.5 11. M7.5 P5.5 12. X9-7 X1.1 13. B7.1 X1-6 14. X2/3 P5/2 15. X2-5 P2-3
Đến đây Phạm Quốc Hương kém phân. Ở nước thứ 5 có thể chọn B7.1 dẫn về phương án thứ ba đã nêu trên, tình thế sẽ khác.
1. C2.5 H8+7 2. H2+3 R9+1 3. R1.2 R9.4 4. H8+7 C8-1 5. P3+1 C8.5 6. A4+5 P3+1 7. C5.4 H2+3 8. E7+5 H3+4 9. R2+6 R4+1 10. R9+1 H4+5 11. H7+5 C5+5 12. R9.7 R1+1 13. P7+1 R1.6 14. R2-3 C5-2 15. R2.5 C2.3
Nguyễn Đô
Congaco_H1R5
04-04-2011, 05:39 PM
Cảm ơn bác Xuan2009
Việc làm của bác vô cùng quí hóa , thêm tài liệu trực tuyến cho những thành viên tham khảo .
Em nghĩ nếu bác viết tiếp vào topic của bạn tuanseed thì bạn ấy cũng vui thôi .
Việc Merger 2 topic làm 1 là vấn đề đơn gián nhưng em nghĩ để tên topic như vậy cũng tốt - em sẽ stick threads lên để mọi người vào mục Khai cuộc sẽ thấy ngay .
Chúc bác mạnh khỏe và giữ mãi nhiệt huyết với diễn đàn .
cohan1986
18-04-2011, 07:01 PM
Bài viết quá hay, rất hữu ích. Mình đã bấm Thanks rùi, nhưng phải viết thêm vài dòng cám ơn nữa mới đủ.
Cám ơn bạn
batcandoi
30-04-2011, 09:07 PM
Ko biết có ai cần nữa ko @@ !
các ván lưu dứoic dạng ccf để xem = saola hoặc trên mobile windows http://upnhanh.sieuthinhanh.com/tmpimages/images/sieuthiNHANH2011043011917zmezmtayog320979.jpeg
cac van dau trong cam nang khai cuoc.rar (http://www.mediafire.com/?ty4rnrqmppuuqzq)
Hoangminh123
09-05-2011, 10:51 PM
Mình cần mấy bạn p0st lên mấy quyển sách về cờ tàn như vậy nữa , được vậy thì sướng biết bao !
kienps
10-05-2011, 12:10 PM
Cảm ơn Bác về công trình đồ sộ này.
coixaygio
09-06-2011, 12:25 PM
tiếp nữa đi chứ bác chủ??? :D
Thanks you, very much !!! để minh nghiên cứu 1 thời gian coi có tiến bộ tí nào ko ? sao đó rảnh thì mong các bạn chỉ giáo cho !!!
@majhanh_nd
16-06-2011, 11:44 PM
hay wa cảm ơn bác(em thích nhất đòn song long pháo)không biết co khai cuộc dậy đòn này không vậy bác
tot_den_84
23-06-2011, 02:03 PM
Mình xin bổ xung thêm 1 dạng khai cuộc nữa cũng nằm trong quyển Cờ tướng khai cuộc cẩm nang của nhóm tác giả Trần tấn Mỹ, Lê thiên Vị, Phạm tuấn Hòa và Quách anh Tú.
IV. THẾ TRẬN PHÁO TAI SĨ (SĨ GIÁC PHÁO) VỚI CÁC TRẬN ĐỐI
CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU
Bên đi tiên sáng tạo ra một kiểu khai cuộc với nước đi ban đầu là 1. P2-4 hoặc 1. P8-6,nhằm che giấu ý đồ chiến lược. Người ta gọi đây là thế trận Pháo tai Sĩ hay Sĩ Giác Pháo,vì con Pháo này không quá cung mà chỉ vào chỗ tai Sĩ để khiêu khích đối phương bày trận trước. Kiểu chơi này sau khi hình thành, lộ dạng là trận Phản Công Mã hoặc Đơn Đề Mã nhưng lợi được một nước nhờ đi trước.
Thế trận này mới xuất hiện khoảng ba thập kỷ gần đây và nay coi như đã định hình. Hình thức ban đầu bố trí để phòng thủ nhưng nếu đối phương sơ hở thì nhanh chóng phản công, nên nó bộc lộ là một kiểu chơi rất lợi hại. Bên đi hậu không biết cách đối công rất dễ trở thành bị động, thất bại. Nay xin giới thiệu một số thế trận của bên đi hậu đã định hình chống lại trận Pháo tai Sĩ.
Biến 1: 1)P2-4 P2-5 2)M8.7 B7.1 3)M2.3 P8-7 4)X1-2 M8.9 5)X9-8 B7.1 6)P8.6 B7.1 7)M3/1 P5-1 8)B7.1 T3.5 9)P8/5 T5.7 …
Bên tiên tranh thủ ra quân nhanh hai cánh, cố tình cho đối phương lời Tốt để chậm
triển khai. Ở nước thứ 7 bên hậu bỏ Pháo đầu rất đúng, bây giờ nên bỏ Tốt để củng cổ
bằng 9...M2.3 10. P8-3 S4.5, thế cờ bình ổn.
10)M7.6 T7.5 11)P8-3 P7.4 12)X8.8 S6.5 13)M6.4 P7-1 14)X2.6 M2.4 15)X8-6 X1-2 16)B7.1 B3.1
Ván cờ tiếp diễn: 17. X8.5 Ps-3 18. T3.5 X2.8 19. X5-9 X2/2 20. M1.3 P1-5? 21.
M4/5 X2-5 22. P4.7! Đen ưu thế thắng.
Biến 2: 1)P2-4 P2-5 2)M8.7 M2.3 3)M2.3 M8.9
Mã nhảy lên biên là chính xác nếu như 3...M8.7? 4. X1-2 X9-8 5. X2.6, Đen có thế
công mạnh mẽ.
4)X9-8 X1-2 5)X1-2 P8-7
Trắng có thể chơi 5...X9-8 8. P8.4 B3.1 7. X2.5 (hoặc 7. B3.1 P8.2 8. P4-5 B9.1 9.
X2.1 S4.5, đối công) 7...B7.1 8. T7.5 P5-4 9. X2-3 T7.5 10. P4.4 P8.7 11. B3.1 M3/1, đối công.
6)P8.4 B3.1 7)X2.5 P7.4 8)T3.1 P5-7 9)X2-7 T7.5 10)X7-2 X9-8 11)X2.4 M9/8 12)P8-7 X2.9 13)M7/8 B7.1 14)B7.1 M8.6 15)M8.7 M6.4 16)P5-4 M4.5
Biến 3: 1)P2-5 B7.1 2)M2.1 P8-5
Trắng cũng thường chơi 2...P8.4 3. B3.1 B7.1 4. X1-2 B7-8 5. P8-5 M8.7 6. M8.7
M2.1 7. X9-8 X1-2 8. X8.4 X9-8 9. B1.1 P2-3 10. X8-2 X8.5 11. M1.2 P8-3 12. T7.9
S4.5, đối công.
3)M8.7 M8.7 4)X1-2 M2.1 5)T7.5 P2-3
Trắng có thể chơi: 5...X1.1 8. P8-9 X9.1 7. S6.5 P2-3 8. X2.4 X1-4 9. P9.4 X4.3 10.
X9-8 X9.6, thế trận còn phức tạp.
6)X9-8 X1-2 7)P8.4 X9.1 8)X2.4 B1.1 9)B1.1 X9-6 10)S6.5 X6.3 11)X2-8 S4.5
12)M1.2 X6-4 13)P4-3 B3.1 14)B3.1 B3.1 15)X8-7 P3.2 16)X8-6 S4.5
Biến 4: 1)P2-4 B7.1 2)M2.1 M8.7 3)X1-2
Đen có thể 3. M8.7 X9-8 4. T7.5 C3.1 5. X1-2 P8.4 6. X9.1 M2.3 7. C1.1 X1.1 8. X9-
6 X1-6 9. S6.5 đen ưu hơn .
3)… X9-8 4)X2.4
Có thể đổi lại 4. X2.6 P8-9 5. X2-3 T7.5 6. M8.7 M2.1 7. P8-9 B3.1 8. X9-8 X1-2 9.
T7.5 P2-3 10. X8.9 M1/2, đối công.
4)… P8-9 5)X2-4 M2.3 6)M8.7 T3.5 7)B7.1 B9.1 8)S6.5 S4.5 9)T7.5 M7.8 10)X9-6 B7.1 11)X4-3 M8.9 12)X3.2 P2-1 13)M7.6 X8.4 14)M6.7 X1-2 15)M7.9 X2.2
16)B3.1 M9.7
vtdc2000
24-06-2011, 06:56 AM
ko co hinh
locthanhtung_91
02-07-2011, 10:35 AM
thank bác rất nhiều. thật là kỳ công quá
seastar
28-07-2011, 04:16 PM
có tài liệu này không cho minh down vè với?
mysu0608
06-08-2011, 01:43 AM
Các tư liệu bác Xuân dày công post lên rất trực quan, nó giúp ích rất nhiều cho các thành viên sử dụng công cụ internet để học tập nghiên cứu. Các ván cờ được minh họa bằng công cụ flash xem thật dễ dàng trên cả trình duyệt máy tính lẫn trình duyệt smartphone và tablet khi số thành viên duyệt web diđộng ngày càng nhiều. Hy vọng sẽ có thêm nhiều bài viết tiếp của bác.
12phong
10-08-2011, 11:23 PM
xem the co truc tiep the nao cac ban, doc met qua
tranquangtrunghl
15-08-2011, 12:47 AM
cam on ban Xuan2009:-?
tranquangtrunghl
15-08-2011, 12:47 AM
ky cong qua
hocco12345
16-08-2011, 11:44 AM
Không thấy ai nói đến pháo quá cung nhỉ?
tot_den_84
22-08-2011, 02:35 PM
Không thấy ai nói đến pháo quá cung nhỉ?
Bạn đọc kỹ trong các phần trên sẽ thấy nói về trận Pháo quá cung .
tuhiep
21-11-2011, 06:33 PM
tiếc là 0 link down. phải xem online
tot_den_84
24-11-2011, 12:23 PM
tiếc là 0 link down. phải xem online
Các bác sem offline cũng được mà. Muốn in ra cũng dễ, bạn copy vào MS Office rồi sem hoặc in ra chất lượng đều đẹp.L-)
rubyybur
18-12-2011, 10:20 AM
cam on xuan 2009 nhieu
tot_den_84
23-12-2011, 10:16 AM
Nếu sau này có ai trên diễn đàn đạt giải quốc tế thì bác Xuan 2009 có công đầu đấy!
TranHoangQuoc
27-07-2012, 12:32 AM
Rất cám ơn 2 bác Xuân và Tuấn.
Đọc tài liệu dạng trang web thế này có cái hay là mình không cần bày bàn cờ ra, nhưng đó cũng đồng thời là cái dở vì khi đọc sách đối với các biến ngắn thì mình thường tưởng tượng nhờ đó mà nâng cao khả năng suy nghỉ nhiều nước cờ hơn.
tot_den_84
03-08-2012, 12:13 PM
Vẫn phải bày bàn cờ thì mới hình dung 1 cách thấu đáo và mình có thể suy luận nhiều biến mới được bạn à. Khi mình sem nhiều thì chỉ cần nhớ hình cờ thôi. Mình áp dụng cách này và thấy khá hiệu quả.
anhemhj
17-10-2012, 09:23 PM
cac bac oi em moi hoc choi
xem may cai nay thi em thay kho hieu qa'
tot_den_84
21-10-2012, 05:03 PM
cac bac oi em moi hoc choi
xem may cai nay thi em thay kho hieu qa'
Khi đọc bạn nên bày bàn cờ sẵn ra và đối chiếu các nước đi trong sách sẽ dễ hình dung hơn.
VTLinh
18-11-2019, 10:10 PM
Cho mình hỏi ở thế trận thuận pháo trực xe đối hoành xe kiểu hiện đại biến thứ hai có đoạn này:
Biến 2:
1. P2-5 P8-5 2. M2.3 M8.7 3. X1-2 X9.1 4. M8.7 X9-4 5. B3.1 M2.3 6. B7.1 X4.5
Nếu Đen đi 6... X1.1 là phương án song hoành Xe còn nếu như 6... P2-1 7. X9-8 X1-2 8. P8.4 X4.6 9. X8.2 X4/3 10. X2.8 B7.1 11. X2-3 M3/5 12. P8.1 T7.9 13. P8-3 X2.7 14. P3-9, Trắng ưu.
Ở phương án bên đi hậu chơi P2-1 kết quả cuối cùng là Trắng (bên tiên) ưu. Nhưng mình không hiểu bên tiên có ưu thế gì? Mong mọi người giải thích giúp mình.
Thanks.
Quỳnh Bấc
20-11-2019, 11:57 PM
Ở phương án bên đi hậu chơi P2-1 kết quả cuối cùng là Trắng (bên tiên) ưu. Nhưng mình không hiểu bên tiên có ưu thế gì? Mong mọi người giải thích giúp mình.
Thanks.
Đánh tới nước này (xem hình: https://imgur.com/a/D2hIX3s) bên Hậu sẽ có 2 phương án đáp trả, đó là đi Xe 2 bình 3 ăn Mã bên Tiên. Và 2 là Xe 2 thoái 5 để ngăn ngừa Pháo bên Tiên dời qua cánh kia phối hợp công kích. Ta hãy phân tích 2 phương án này:
1. Hậu đi Xe 2 bình 3, Tiên sẽ Pháo 9 bình 1, Xe 3 tấn 2, Sĩ 4 tấn 5, Pháo 5 bình 8, Pháo 1 tấn 2, Pháo 8 thoái 2, Xe 3 bình 4, Mã 5 tấn 3, Xe 4 tấn 1, Tướng 5 tấn 1, Xe 4 bình 2, Chốt 7 tấn 1. Tiên chỉ còn Xe và Pháo không thể làm nên chuyện lớn, Mã bị kìm chế, lại để Hậu có Chốt qua sông. Ở phương án này Hậu rõ ràng chiếm ưu.
2. Hậu đi Xe 2 thoái 5 phòng thủ, Tiên sẽ Pháo 9 bình 5, Xe 2 bình 5, Chốt 5 tấn 1, Chốt 7 tấn 1, Mã 3 tấn 5, Xe 5 bình 7, Xe 3 bình 4, Xe 4 thoái 2, Chốt 5 tấn 1, Chốt 5 tấn 1, Pháo 5 tấn 3, Mã 5 tấn 4, Xe 4 thoái 2, Mã 4 tấn 5, Mã 7 tấn 8. Đến đây Tiên có nhiều cơ hội tấn công với Xe Pháo song Mã, trong khi Hậu chỉ còn có thể phòng thủ. Như vậy có thể xem như Tiên hơi ưu chút ít vì rõ ràng là Hậu vẫn rất đáng gờm với hai Xe đứng thành hàng, sẵn sàng đổi quân để hóa giải công thế.
duyhungvu
14-02-2022, 02:44 AM
mình có cài java rồi mà sao không thấy được hình bàn cờ trong các bài viết nhỉ mọi người
Powered by vBulletin® Version 4.2.1 Copyright © 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.