"Bảo Bảo Bôi " - Tượng kỳ đại sư công khai yêu thỉnh tái 2018
1) Đơn vị tổ chức:
Cục văn hóa thành phố Lữ Lương
Tập đoàn kiến thiết Vĩnh Ninh - Sơn Tây
2) Thời gian, địa điểm: từ ngày 21/09 đến 25/09 tại thành phố Lữ Lương tỉnh Sơn Tây
3) Hạng mục thi đấu: cá nhân
4) Tư cách tham gia:
- Bảng đặc cấp đại sư: dành cho các kỳ thủ đã đạt danh hiệu Đặc Cấp Đại Sư tham gia (tổng 10 người)
- Bảng đại sư và quan quân của tỉnh: dành cho các kỳ thủ đã đạt danh hiệu Đại Sư và quán quân của các tỉnh thành tham gia (tổng 10 người)
- Bảng chuyên nghiệp nữ: dành cho các nữ kỳ thủ đã đạt danh hiệu Đặc Cấp Đại Sư và Đại Sư tham gia (tổng 10 người)
- Bảng quốc tế: dành cho các kỳ thủ hải ngoại và các kỳ thủ người Sơn Tây đã tham gia vòng loại của Giáp Cấp Liên Tái năm 2018 tham gia (tổng 10 người)
- Bảng Sơn Tây: dành cho các kỳ thủ đã vô địch các thành phố trong tỉnh Sơn Tây tham gia, và nhà vô địch của khu Lý Thạch thành phố Lữ Lương tham gia (tổng 10 người)
- Bảng thiếu niên: dành cho TOP 3 cả nam và nữ của giải vô địch thiếu niên toàn quốc, và các kỳ thủ ưu tú khác của thành phố Lữ Lương và tỉnh Sơn Tây (tổng 12 người)
- Bảng hỗn hợp: 62 vận động viên sẽ thi đấu hỗn hợp trong 2 giai đoạn
5) Luật thi đấu:
- Luật cờ tướng Trung Quốc ban hành năm 2011
- Thời gian hoàn thành ván đấu của mỗi bên: 40p + 20s. Thắng 3đ, hòa 1đ, thua 0đ.
- Giải chia làm 2 giai đoạn:
+ Giai đoạn 1 sẽ có 1 bảng hỗn hợp (62 kỳ thủ) của các bảng sẽ gộp lại chơi 9 vòng hệ Thụy Sĩ. (Các kỳ thủ ở bảng có đẳng cấp cao hơn sẽ phải chấp đối phương đi trước, hoặc chấp 2 tiên...).
+ Giai đoạn 2 sẽ chơi theo thể thức loại trực tiếp, TOP 4 của giai đoạn 1 bảng hỗn hợp sẽ tranh giành chức vô địch bảng hỗn hợp, TOP 8 của các bảng (đặc cấp đại sư, đại sư, quốc tế......) sẽ tranh chấp các vị trí từ 1 đến 6 của các bảng đó.
6) Giải thưởng:
Bảng hỗn hợp |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
1 |
8,8 vạn |
3 |
2 vạn |
2 |
4 van |
4 |
1 vạn |
Bảng Đặc Cấp Đại Sư |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
1 |
1 vạn |
4 |
3000 |
2 |
5000 |
5 |
2000 |
3 |
4000 |
6 |
1000 |
Bảng đại sư và quan quân của tỉnh |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
1 |
1 vạn |
4 |
3000 |
2 |
5000 |
5 |
2000 |
3 |
4000 |
6 |
1000 |
Bảng chuyên nghiệp Nữ |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
1 |
8000 |
4 |
2000 |
2 |
4000 |
5 |
500 |
3 |
3000 |
6 |
500 |
Bảng quốc tế |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
1 |
8000 |
4 |
2000 |
2 |
4000 |
5 |
500 |
3 |
3000 |
6 |
500 |
Bảng Sơn Tây |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
1 |
5000 |
4 |
1000 |
2 |
3000 |
5 |
500 |
3 |
2000 |
6 |
500 |
Bảng thiếu niên |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
Thứ hạng |
Giải thưởng |
1 |
5000 |
4 |
1000 |
2 |
3000 |
5 |
500 |
3 |
2000 |
6 |
500 |
7) Danh sách kỳ thủ:
BẢNG ĐẶC CẤP ĐẠI SƯ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
1 |
Vương Thiên Nhất |
Bắc Kinh |
6 |
Hồng Trí |
Nội Mông |
2 |
Liễu Đại Hoa |
Hồ Bắc |
7 |
Tôn Dũng Chinh |
Thượng Hải |
3 |
Vu Ấu Hoa |
Chiết Giang |
8 |
Đào Hán Minh |
Hắc Long Giang |
4 |
Từ Siêu |
Giang Tô |
9 |
Lưu Điện Trung |
Hà Bắc |
5 |
Vạn Xuân Lâm |
Thượng Hải |
10 |
Trang Ngọc Đình |
Quảng Đông |
BẢNG ĐẠI SƯ VÀ QUAN QUÂN CỦA TỈNH |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
1 |
Ngô Ngụy |
Giang Tô |
6 |
Triệu Vĩ |
Thượng Hải |
2 |
Dương Huy |
Tứ Xuyên |
7 |
Kim Hoa |
Tân Cương |
3 |
Hoàng Trúc Phong |
Chiết Giang |
8 |
Trương Bân |
Thiên Tân |
4 |
Nhiếp Thiết Văn |
Hắc Long Giang |
9 |
Chung Thiếu Hồng |
Liêu Ninh |
5 |
Vương Hạo |
Bắc Kinh |
10 |
Lê Đức Chí |
Quảng Đông |
BẢNG CHUYÊN NGHIỆP NỮ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
1 |
Đường Đan |
Bắc Kinh |
6 |
Trần Hạnh Lâm |
Quảng Đông |
2 |
Vương Văn Quân |
An Huy |
7 |
Lâm Diên Thu |
Quảng Tây |
3 |
Lưu Ngọc |
Hà Bắc |
8 |
Đảng Quốc Lôi |
Vân Nam |
4 |
Trương Quốc Phượng |
Giang Tô |
9 |
Thời Phượng Lan |
Quảng Đông |
5 |
Đổng Gia Kỳ |
Thượng Hải |
10 |
Vương Tử Hàm |
Hà Bắc |
BẢNG QUỐC TẾ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
1 |
Tiết Hàm Đệ |
Đức Quốc |
6 |
Hứa Minh Long |
Đài Loan |
2 |
Lại Lý Huynh |
Việt Nam |
7 |
Hoàng Vận Hưng |
Malaysia |
3 |
Phương Định Lương |
Italy |
8 |
Mâu Hải Cần |
Mỹ Quốc |
4 |
Vô Quân Lâm |
Thái Nguyên |
9 |
Lương Huy Viễn |
Thái Nguyên |
5 |
Hàn Cường |
Thái Nguyên |
10 |
Ngưu Chí Phong |
Hãn Châu |
BẢNG SƠN TÂY |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
1 |
Chu Quân |
Tấn Trung |
6 |
Cao Hải Quân |
Liễu Lâm |
2 |
Lưu Chí Cường |
Hưng Huyện |
7 |
Tiêu Chí Cường |
Thái Nguyên |
3 |
Từ Kiến Bân |
Đại Đồng |
8 |
Cát Vĩnh Cường |
Cổ Giao |
4 |
Trần Vĩnh Tuấn |
Vận Thành |
9 |
Cao Cần Cần |
Lâm Huyện |
5 |
Vương Quý Trọng |
Ly Thạch |
10 |
Hoắc Tiện Dũng |
Hãn Châu |
BẢNG THIẾU NIÊN |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
STT |
TÊN |
ĐƠN VỊ |
1 |
Điền Hà |
Hà Bắc |
7 |
Đỗ Thần Hạo |
An Huy |
2 |
Khang Nãi Hinh |
Giang Tô |
8 |
Trần Lệ Viện |
Chiết Giang |
3 |
Vương Vũ Hàng |
Hàng Châu |
9 |
Mẫn Nhân |
Tứ Xuyên |
4 |
Lý Vũ Hưng |
Hiếu Nghĩa |
10 |
Mạnh Phồn Duệ |
Hà Bắc |
5 |
Trương Giai Văn |
Thượng Hải |
11 |
Nguyên Giai Dục |
Trường Trị |
6 |
Hình Soái Kỳ |
Trường Trị |
12 |
Nhậm Chiêu Đông |
Hiếu Nghĩa |
8) Lịch thi đấu:
NGÀY |
SÁNG
|
CHIỀU
|
TỐI
|
21/09 |
|
|
VÒNG 1 (18H30) |
22/09 |
|
VÒNG 2 (14h00) |
|
23/09 |
VÒNG 3 (7h30) |
VÒNG 4 (14h00) |
VÒNG 5 (18H00) |
24/09 |
VÒNG 6 (7h30) |
VÒNG 7 (14h00) |
VÒNG 8 (18H00) |
25/09 |
VÒNG 9 (7h30) |
BÁN KẾT (14h00) |
CHUNG KẾT (18H00) |