"NĂM CHÂU KỲ TỤ " thế giới tượng kỳ võng lạc kỳ vương
"NĂM CHÂU KỲ TỤ " thế giới tượng kỳ võng lạc kỳ vương
Lần thứ nhất Năm 2020
2020年“棋聚五洲”首届世界象棋网络棋王赛
Cá nhân- dự tuyển
Bắt đầu ngày: 9/4/2020
Kết thúc ngày: 15/4/2020
"NĂM CHÂU KỲ TỤ "
DANH SÁCH KỲ THỦ |
| TT |
TÊN |
ĐV |
TT |
TÊN |
ĐV |
| 1 |
Hoàng Thế Tường |
Đông Mã |
41 |
Cam Đức Bân |
Cambodia |
| 2 |
Tô Hậu Nghị |
Finland |
42 |
Lưu Kinh Hùng |
Đông Mã |
| 3 |
Từ Văn Tuấn |
Anh Quốc |
43 |
Đặng Tuấn Minh |
Đông Mã |
| 4 |
Ngô Chí Dũng |
Singapore |
44 |
Trần Phát Tá |
Anh Quốc |
| 5 |
Kha Kỳ Tư Cơ |
Bêlarút |
45 |
Khả Nhi Hồng Huy |
Nhật Bản |
| 6 |
Lý Tự Sinh |
Cambodia |
46 |
Trần Trí Toàn |
Cambodia |
| 7 |
Sở Ti Hòa Tinh |
Nhật Bản |
47 |
Lý Vĩnh Diệu |
Singapore |
| 8 |
Trịnh Tĩnh Khảng |
Đông Mã |
48 |
Phạm Khải Nguyên |
Việt Nam |
| 9 |
Chương Lỗ Điền |
Italy |
49 |
Chiêm Quốc Vũ |
Đông Mã |
| 10 |
Tưởng Hồng Phi |
Cambodia |
50 |
Trần Mính Phương |
Singapore |
| 11 |
Trần Minh Chí |
Đông Mã |
51 |
Vương Gia Sinh |
Italy |
| 12 |
Trang Hồng Minh |
Philippines |
52 |
Lưu Dật Dân |
Australia |
| 13 |
Hà Thành Kiên |
Canada |
53 |
Lâm Lợi Cường |
Đông Mã |
| 14 |
Đặng Tường Niên |
Đông Mã |
54 |
Lâm Tú Vĩ |
Tây Ban Nha |
| 15 |
Lý Chi Cường |
Cambodia |
55 |
Tắc Lợi Á Tư Ni Áo |
Bêlarút |
| 16 |
Ngô Thải Phương |
Nước Đức |
56 |
Tiền Quang Hoàng |
Đông Mã |
| 17 |
Hà Triệu Câu |
Cambodia |
57 |
Lưu Di Hồng |
Singapore |
| 18 |
Hứa Lỗ Bân |
Đông Mã |
58 |
Tạ Bỉnh Duệ |
Đài Bắc |
| 19 |
Trịnh Nghĩa Lâm |
Đông Mã |
59 |
Nhậm Ngọc Bân |
Hy Lạp |
| 20 |
Trịnh Ngọc Đường |
Argentina |
60 |
Quan Thanh Tuệ |
Đông Mã |
| 21 |
Tạp Nhĩ Lạp Mã Ô |
Bêlarút |
61 |
Lô Huyền Bân |
Đông Mã |
| 22 |
Trần Chiêu Vinh |
Macao |
62 |
Lâm Khánh Sinh |
Hungary |
| 23 |
Lưu Hằng Ấn |
Canada |
63 |
Điền Trung Đốc |
Nhật Bản |
| 24 |
Tạp Tư Mạt La Duy Kỳ |
Russia |
64 |
La Triệu Cường |
Cambodia |
| 25 |
Hoàng Tử Hùng |
Đông Mã |
65 |
Phạm Tư Thiện |
Cambodia |
| 26 |
Vũ Minh Nhất |
Việt Nam |
66 |
Trương Phượng Minh |
Canada |
| 27 |
Tạ Vấn Dụ |
Đài Bắc |
67 |
Lý Mạnh Nho |
Đài Bắc |
| 28 |
Vương Phi Long |
Đông Mã |
68 |
Vương Thế Cường |
Ireland |
| 29 |
Hải Bỉ Đức |
Finland |
69 |
Đỗ Minh |
Anh Quốc |
| 30 |
Trần Bằng Viễn |
Mĩ Quốc |
70 |
Giang Minh Đình |
Cambodia |
| 31 |
Bộc Phương Nghiêu |
Nước Đức |
71 |
Hồ Kính Bân |
Australia |
| 32 |
Thái Đức Chí |
Cambodia |
72 |
Chu Hiểu Minh |
Canada |
| 33 |
Thái An Tước |
Đài Bắc |
73 |
Lý Chí Nghị |
Cambodia |
| 34 |
Lâm Gia Lập |
Đông Mã |
74 |
Trần Tiên Như |
Argentina |
| 35 |
Vương Vĩ Thịnh |
Đông Mã |
75 |
Trần Quan Hồng |
Đài Bắc |
| 36 |
Lý Hanh Hồng |
Macao |
76 |
Vương Văn Hiền |
Cambodia |
| 37 |
Dương Phàm |
Nhật Bản |
77 |
Logan Le |
Mĩ Quốc |
| 38 |
Chu Nhạc Bình |
Italy |
78 |
Trần Tuệ Doanh |
Việt Nam |
| 39 |
Vạn Tử Kiện |
Đông Mã |
79 |
Hồng Gia Xuyên |
Philippines |
| 40 |
Olivier Tessier |
Canada |
80 |
Lưu Kinh Uy |
Đông Mã |
Võ Minh Nhất thua Vương Văn Hiền (Campuchia)