NGOẠI HIỆU ,TÊN HIỆU của CÁC TƯỢNG KỲ ĐẠI SƯ TQ
Có nhiều bạn muốn biết về các ngoại hiệu của các kỳ thủ TQ. Tôi sưu tầm và đưa lên cho các bạn
NGOẠI HIỆU ,TÊN HIỆU CỦA CÁC TƯỢNG KỲ ĐẠI SƯ |
TT |
TÊN KỲ THỦ |
NGOẠI HIỆU HOẶC TÊN HIỆU |
NAM |
1 |
Hồ Vinh Hoa |
Hồ Tư Lệnh, Kì Đàn Thường Thanh Thụ, Kì Đàn Bất Tử Điểu |
2 |
Dương Quan Lân |
Đông Phương Ma Thúc, Ma Thúc, Tàn Kì Thánh Thủ, Hỗn Thế Ma Vương |
3 |
Hứa Ngân Xuyên |
Thiểu Niên Khương Thái Công, Hứa Tiên, Quỷ Mị Tàn Công |
4 |
Lữ Khâm |
Dương Thành Thiểu Soái, Tiểu Lữ Phi Đao, Khoái Mã Phi Đao |
5 |
Triệu Quốc Vinh |
Đông Bắc Hổ, Thôi Thổ Ky |
6 |
Lí Lai Quần |
Trí Đa Tinh, Cự Mãng Triền Thân |
7 |
Liễu Đại Hoa |
Đông Phương Điện Não, Sở Bá Vương |
8 |
Vương Thiên Nhất |
Ngoại Tinh Nhân |
9 |
Trịnh Duy Đồng |
Thục Sơn Thiểu Hiệp |
10 |
Vương Gia Lương |
Đông Bắc Hổ |
11 |
Tương Xuyên |
Ngọc Diện Thần Phật, Giáo Trường, Kì Đàn Hàn Hồng |
12 |
Hồng Trí |
Hồng Thiên Vương, Loạn Chiến Thiên Vương, Lưu Lãng Kì Vương |
13 |
Uông Dương |
Bạch Diện Thư Sinh |
14 |
Triệu Hâm Hâm |
Triệu Lục Kim, Lục Mạch Thần Kiếm |
15 |
Tạ Tĩnh |
Tiểu Tư Lệnh, Tạ Hòa Hòa |
16 |
Tôn Dũng Chinh |
Kì Thiên Đại Thánh |
17 |
Từ Thiên Hồng |
Tiếu Diện Phật, Tiếu Diện Hổ |
18 |
Vu Ấu Hoa |
Bính Mệnh Tam Lang |
19 |
Đào Hán Minh |
Trường Bạch Hổ, Đào Công Tử |
20 |
Lưu Điện Trung |
Bắc Côn Lôn, Ngũ Thất Kiền Giáo Giáo Trường |
21 |
Từ Siêu |
Cô Tô Phi Ưng |
22 |
Bặc Phượng Ba |
Liêu Đông Đệ Nhất Cao Thủ, Ái Binh Mô Phạm |
23 |
Phó Quang Minh |
Mạn Quốc Thủ |
24 |
Diêm Văn Thanh |
Bố Cục Chuyên Gia, Bố Cục Thánh Thủ |
25 |
Miêu Lợi Minh |
Thượng Sĩ Ca, Yến Triệu Tiểu Long |
26 |
Lưu Minh |
Hỏa Kiềm |
27 |
Trình Tiến Siêu |
Giang Hồ Yêu Đao |
28 |
Hác Kế Siêu |
Long Giang Đại Lang, Xã Hội Nhân, Bì Đái Ca |
29 |
Hoàng Trúc Phong |
Hổ Bí Thiểu Tương |
30 |
Triệu Kim Thành |
Công Phu Hùng Miêu |
31 |
Thân Bằng |
Đại Chuy |
32 |
Trình Minh |
Đao Phủ Thủ |
33 |
Tào Nham Lỗi |
Khí Tử Đại Sư |
34 |
Lục Vĩ Thao |
Mạo Tử Ca |
35 |
Triệu Vĩ |
Tạc Xà, Trách Thiệt |
36 |
Tôn Hạo Vũ |
Tôn Đại Đao |
37 |
Kim Ba |
Đại Lực Thần |
38 |
Lưu Ức Từ |
Lưu Tiên Nhân |
39 |
Lí Nghĩa Đình |
Tiểu Thần Đồng |
40 |
Thái Phúc Như |
Tiểu Bá Vương, Dương Thành Tiểu Bá Vương |
41 |
Từ Thiên Lợi |
Song Thương Tương |
42 |
Lí Tuyết Tùng |
Kim Chung Tráo, Thiết Bố Sam, Phòng Thủ Chuyên Gia |
43 |
Lưu Điện Trung |
Bắc Côn Lôn |
44 |
Mạnh Lập Quốc |
Sát Tượng Năng Thủ |
45 |
Trần Hiếu Khôn |
Tiểu Chư Cát, Phi Đao Binh Công Hán |
46 |
Miêu Vĩnh Bằng |
Miêu Đại Hiệp |
47 |
Tạ Nghiệp kiển |
Thuận Pháo Vương Tử |
48 |
Tạ Vị |
Thuận Pháo Tiểu Vương Tử |
49 |
Vương Bân |
Giang Nam Tài Tuấn |
50 |
Trang Ngọc Đình |
Thập Luân Vương, Quái Đao Thủ |
51 |
Vạn Xuân Lâm |
Hỗ Thượng Khương Duy, A Phàm Đề |
52 |
Tiễn Hồng Phát |
Tây Bắc Kì Vương |
53 |
Lí Viết Thuần |
Tượng Bì Đường |
54 |
Tông Vĩnh Sinh |
Ngưu Bì Đường |
55 |
Chu Tiểu Bình |
Giang Hồ Thải Bá, Đại Hồ Tử |
56 |
Tang Như Ý |
Diệu Trứ Đại Sư |
57 |
Tống Quốc Cường |
Tiểu Tam Mao |
58 |
Đái Vinh Quang |
Giang Đông Tiểu Bá Vương |
59 |
Trần Phú Kiệt |
Lão Quái |
60 |
Hà Liên Sinh |
Túy Hiệp |
61 |
Quách Trường Thuận |
Thiết Môn Lí Phú Thắng |
62 |
Hoàng Sĩ Thanh |
Dã Chiến Tư Lệnh |
63 |
Trương Thân Hoành |
Trương Quân Trường |
64 |
Lưu Tông Trạch |
Lưu Sư Trường |
65 |
Liên Trạch Đặc |
Liên Trường |
66 |
Tiết Văn Cường |
Thiên Sơn Kiếm |
67 |
Vu Hồng Mộc |
Phi Đao Đại Tương Quân |
68 |
Tông Vĩnh Sinh |
Ngưu Bì Đường |
69 |
Lí Hồng Gia |
Tam Cá Hỏa Thương Thủ |
70 |
Lưu Tuấn Đạt |
Kì Phổ Đả Ấn Ky |
71 |
Trần Đống |
Bì Hài Đại Sư |
72 |
Ổ Chính Vĩ |
Thiết Tứ Thai |
73 |
Dương Đức Kì |
Dương Tiên Nhân |
74 |
Mạnh Phồn Duệ |
Tiểu Ma Đồng |
75 |
Mã Khoan |
Hòa Kì Mã |
NỮ |
1 |
Đường Đan |
Siêu Cấp Đan |
2 |
Hồ Minh |
Nữ Bản Hồ Tư Lệnh, Lục Quan Vương |
3 |
Trương Quốc Phượng |
Hồng Nhan Sát Thủ |
4 |
Thời Phượng Lan |
Tượng Kì Nữ Thần |
5 |
Lương Nghiên Đình |
Tượng Kì Nhất Chi Hoa |
6 |
Đường Tư Nam |
Tượng Kì Tiểu Tiên Nữ |
7 |
Cương Thu Anh |
Tiểu Cương Pháo |
8 |
Văn Tĩnh |
Bạch Nương Tử |
9 |
Tả Văn Tĩnh |
Kì Đàn Tả Lãnh Thiện |