NGUYÊN LÃNG VINH HOA BÔI. Lần thứ 6 . Năm 2022
Đông Hoàn thị đệ lục giới"NGUYÊN LÃNG VINH HOA BÔI" tượng kì công khai tái. Năm 2022
2022 年东莞市第六届"元朗荣华杯" 象棋公开赛
Thời gian: 8-9 tháng 7 năm 2022 (Thứ Sáu đến Thứ Bảy)
Nhật Trình
Ngày 7 tháng 7 năm 2022:
12h00-17h00 chiều báo danh (17h00-17h30 tại nhà hàng thiên duyệt tửu điếm dùng cơm)
Từ 6h30 tối đến 8h30 tối, sẽ có trận chiến giữa đặc cấp đại sư toàn quốc quán quân Lữ Khâm,, đặc cấp đại sư toàn quốc nữ tử quan quân Trần Hạnh Lâm, quốc gia đại sư Thời Phượng Lan tiến hành nhất đối đa xa luân chiến
Ngày 8 tháng 7:
Buổi sáng: Vòng 1: 8h30-9h30, Vòng 2: 9h45 - 10h45, 12h dùng cơm, Vòng 3 vào buổi chiều: 13h30 phút đến 14giờ 30 phút, vòng 4: 14 giờ 45 phút đến 15 giờ 45 phút, vòng 5: 16 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút, ăn tối tại khách sạn 17 giờ 30 phút
Ngày 9 tháng 7:
Buổi sáng: Vòng 6: 8h30-9h30, Vòng 7: 9h45 - 10h55, lễ trao giải lúc 13h20;
Trưa: 11h20 Khách sạn Tianyue dùng cơm; chiều: 13h00 Ly hội.
NGUYÊN LÃNG VINH HOA BÔI Lần thứ 6 . Năm 2022
DANH SÁCH KỲ THỦ |
TT |
TÍNH DANH |
CHÚ |
1 |
孟辰 |
Mạnh Thần |
Đặc Cấp Đại Sư |
2 |
许国义 |
Hứa Quốc Nghĩa |
Đặc Cấp Đại Sư |
3 |
庄玉庭 |
Trang Ngọc Đình |
Đặc Cấp Đại Sư |
4 |
张学潮 |
Trương Học Triều |
Đặc Cấp Đại Sư |
5 |
王琳娜 |
Vương Lâm Na |
Nữ Tử Toàn Quốc Quán Quân |
6 |
党国蕾 |
Đảng Quốc Lôi |
Nữ Tử Toàn Quốc Quán Quân |
7 |
陈幸琳 |
Trần Hạnh Lâm |
Nữ Tử Toàn Quốc Quán Quân |
8 |
武俊强 |
Vũ Tuấn Cường |
Quốc Gia Đại Sư |
9 |
何文哲 |
Hà Văn Triết |
Quốc Gia Đại Sư |
10 |
黄海林 |
Hoàng Hải Lâm |
Quốc Gia Đại Sư |
11 |
李翰林 |
Lí Hàn Lâm |
Quốc Gia Đại Sư |
12 |
黄光颖 |
Hoàng Quang Dĩnh |
Quốc Gia Đại Sư |
13 |
曹岩磊 |
Tào Nham Lỗi |
Quốc Tế Đặc Đại |
14 |
刘明 |
Lưu Minh |
Quốc Gia Đại Sư |
15 |
宿少峰 |
Túc Thiểu Phong |
Quốc Gia Đại Sư |
16 |
张彬 |
Trương Bân |
Quốc Gia Đại Sư |
17 |
时凤兰 |
Thời Phượng Lan |
Nữ Tử Quốc Gia Đại Sư |
18 |
孙文 |
Tôn Văn |
Nữ Tử Quốc Gia Đại Sư |
19 |
梁妍婷 |
Lương Nghiên Đình |
Nữ Tử Quốc Gia Đại Sư |
20 |
朗祺琪 |
Lãng Kì Kì |
Nữ Tử Quốc Gia Đại Sư |
21 |
李禹 |
Lí Vũ |
Quảng Đông Tỉnh Đội |
22 |
蔡佑广 |
Thái Hữu Quảng |
Quảng Đông Thập Hổ |
23 |
黄文俊 |
Hoàng Văn Tuấn |
Quảng Đông Thập Hổ |
24 |
郑鸿标 |
Trịnh Hồng Tiêu |
Quảng Đông Thập Hổ |
25 |
邓家荣 |
Đặng Gia Vinh |
Quảng Đông Thập Hổ |
26 |
邹海涛 |
Trâu Hải Đào |
Quảng Đông Thập Hổ |
27 |
林川博 |
Lâm Xuyên Bác |
Quảng Đông Thập Hổ |
28 |
杨鸿轲 |
Dương Hồng Kha |
Quảng Đông Thập Hổ |
29 |
梁运龙 |
Lương Vận Long |
Quảng Đông Thập Hổ |
30 |
黎铎 |
Lê Đạc |
Quảng Đông Thập Hổ |
31 |
朱少钧 |
Chu Thiểu Quân |
Quảng Đông Thập Hổ |
32 |
张泽岭 |
Trương Trạch Lĩnh |
Quảng Đông Thập Hổ ( Thế Bổ ) |
33 |
郑陈洲 |
Trịnh Trần Châu |
Quán Quân Tỉnh |
34 |
赖坤琳 |
Lại Khôn Lâm |
Quảng Đông Nữ Tử Tỉnh Đội |
35 |
莫梓健 |
Mạc Tử Kiện |
Quảng Đông Tỉnh Đội |
36 |
叶军 |
Diệp Quân |
Đông Hoàn Kì Vương |
37 |
叶鸿恩 |
Diệp Hồng Ân |
Đông Hoàn Kì Vương |
38 |
张继迅 |
Trương Kế Tấn |
Đặc Yêu Gia Tân |
39 |
林辉宇 |
Lâm Huy Vũ |
Quán Quân Tỉnh |
40 |
林进春 |
Lâm Tiến Xuân |
Quán Quân Tỉnh |
41 |
徐腾飞 |
Từ Đằng Phi |
Á Quân Tỉnh |
42 |
郭中基 |
Quách Trung Cơ |
Toàn Quốc Thiểu Niên Quán Quân |