Bảng xếp hạng đồng đội và cá nhân sau vòng 10
- Đồng đội:
1) Quảng Đông: 17đ
2) Nội Mông: 16đ
3) Thượng Hải: 15đ
4) Hàng Châu Hoàn Cảnh Tập Đoàn: 14đ
5) Tứ Xuyên: 11đ
6) Chiết Giang: 10đ
7) Hắc Long Giang: 10đ
8) Sơn Đông: 10đ
9) Kinh Kí: 10đ
10) Vũ Hán: 8đ
11) Hàng Châu Thị Tượng Kỳ Hiệp Hội: 8đ
12) Hạ Môn: 6đ
13) Khai Loan: 4đ
14) Hàng Châu Phân Viện Quốc Giao: 1đ
- Cá nhân:
1) Trịnh Duy Đồng: 17đ
2) Hứa Ngân Xuyên: 16đ
3) Tạ Tịnh: 15đ
4) Lý Thiếu Canh: 15đ
5) Thôi Cách: 15đ
6) Tôn Dũng Chinh: 14đ
7) Hà Văn Triết: 13đ
8) Trịnh Nhất Hoằng: 13đ
9) Triệu Kim Thành: 13đ
10) Hác Kế Siêu: 13đ
26) Lại Lý Huynh: 10đ