-
Xếp hạng sau vòng 4 bảng nữ:
Hạng |
Số |
Tên |
LĐ |
Điểm |
HS1 |
HS2 |
HS3 |
HS4 |
HS5 |
1 |
3 |
Hồ Thị Thanh Hồng |
BDH |
3,5 |
0,0 |
9,0 |
10,0 |
3 |
2 |
2 |
5 |
Ngô Thị Thu Nga |
BDU |
3,0 |
0,0 |
8,5 |
9,0 |
2 |
1 |
3 |
2 |
Trịnh Thúy Nga |
QNI |
3,0 |
0,0 |
7,5 |
9,5 |
3 |
2 |
4 |
6 |
Trần Thị Bích Hằng |
BDH |
3,0 |
0,0 |
7,5 |
8,0 |
3 |
2 |
5 |
1 |
Đào Thị Thủy Tiên |
QNI |
3,0 |
0,0 |
5,0 |
5,5 |
3 |
2 |
6 |
7 |
Nguyễn Diệu Thanh Nhân |
BDH |
2,0 |
0,0 |
8,5 |
9,5 |
1 |
2 |
7 |
9 |
Nguyễn Lê Mai Thảo |
BDH |
2,0 |
0,0 |
7,0 |
7,5 |
2 |
2 |
|
11 |
Đinh Thị Minh |
QNI |
2,0 |
0,0 |
7,0 |
7,5 |
2 |
2 |
9 |
14 |
Trần Thùy Trang |
BDU |
1,5 |
0,0 |
7,0 |
8,0 |
1 |
1 |
10 |
8 |
Vương Tiểu Nhi |
BDH |
1,0 |
0,0 |
7,5 |
8,5 |
1 |
2 |
11 |
10 |
Nguyễn Thị Huệ |
DBI |
1,0 |
0,0 |
7,5 |
8,0 |
1 |
2 |
12 |
12 |
Lại Ngọc Quỳnh |
BDU |
1,0 |
0,0 |
7,0 |
7,5 |
0 |
2 |
13 |
13 |
Vũ Thị Sự |
DBI |
1,0 |
0,0 |
7,0 |
7,5 |
0 |
1 |
14 |
4 |
Ngô Thị Thu Hà |
BDU |
1,0 |
0,0 |
5,0 |
6,0 |
1 |
3
|
-
-
-
-
-
-
-
Vòng 5: Lại Lý Huynh ( 3,5đ )đi hậu hòa đồng đội Tô Thiên Tường ( 3,5 đ).
-
-