Cờ Liêm đang ưu thế, cố lên nào LQL. Thời gian LQL 6m vs 1m đối thủ.
Printable View
Cờ Liêm đang ưu thế, cố lên nào LQL. Thời gian LQL 6m vs 1m đối thủ.
Cơ hội vô địch đến gần, Liêm đã hơn 2 tốt thông!
Hình này iem oánh cũng thắng, con hậu trắng bị găm rồi, cứ nhịp nhàng 2 tốt ta tiến thoy.
Trắng cù nhầy quá, Đen rồi cũng thắng thôi.
Đã xong, LQL - Bogdanovich, Stanislav (1-0)
Chúc mừng Liêm, chúc mừng làng cờ Việt nam!!!
Ván Nguyen Anh Khoi VIE 2459 4½ vs 4½ Dimakiling OliverPHI 2405 (1-0)
Kết thúc trong 37 nước.
Ván Tu Hoang Thong VIE 2392 4½ vs 4½ Liu Xiangyi SGP 2443 (1-0)
Kết thúc còn nhanh hơn,
Thêm ván thắng của kỳ thủ nhà mình.
Rozum Ivan RUS 2600 5½ vs 5½ Tran Tuan Minh VIE 2503 (0-1)
Vẫn còn ván
Dao Thien Hai VIE 2478 4½ vs 4½ Ghosh Diptayan IND 2581
Khả năng hòa là cao và kết quả đã hòa.
Chúc mừng Lê Quang Liêm.
Có thể nói Liêm có một giải đấu thành công, độc chiếm ngôi vô địch và được cộng 8,8 Elo, leo lên hạng 30 thế giới.
Để được hạng 20 thế giới Liêm cần khoảng 25 Elo nữa, có thể nói là rất khó.
Kết quả vòng 9
Antonio, Rogelio Jr Le, Tuan Minh 0-1
Bogdanovich, Stanislav Le, Quang Liem 0-1
Cheparinov, Ivan Wang, Hao ½-½
Ghosh, Diptayan Shyam, Sundar M. ½-½
Gomez, John Paul Ali, Muhammad Lutfi ½-½
Iturrizaga Bonelli, Eduardo Xu, Yinglun ½-½
Liu, Guanchu Hoang, Thi Bao Tram 1-0
Mareco, Sandro Nguyen, Anh Dung 1-0
Nguyen, Anh Khoi Dimakiling, Oliver 1-0
Nguyen, Van Huy Goganov, Aleksey ½-½
Nouri, Hamed Garcia, Jan Emmanuel 0-1
Saduakassova, Dinara Rozum, Ivan 0-1
Shyaamnikhil, P Chen, Qi b 1-0
Stefanova, Antoaneta Dao, Thien Hai ½-½
Tran, Tuan Minh Michalik, Peter 1-0
Tu, Hoang Thong Liu, Xiangyi 1-0
Vignesh, N R Zhou, Jianchao 0-1
Vishnu, Prasanna. V Lu, Shanglei 1-0
Wei, Yi Bu, Xiangzhi ½-½
Xu, Yi Sean, Winshand Cuhendi 1-0
Liêm nhất, Trần Tuấn Minh thứ năm, Lê Tuấn Minh thứ 10, Nguyễn Anh Khôi thứ 16, Võ Kim Phụng 36 (nhì nữ).
Quả là một giải đấu thành công của cờ vua Việt Nam
Tuyệt vời Lê Quang Liêm , chúc mừng em ...
Chúc mừng Quang Liêm. Hơi tiếc cho Khôi đang ưu thành thua ván 7.
Kết quả ván 9
Bàn Số Họ và tên Loại LĐ Rtg Điểm Kết quả Điểm Họ và tên Loại LĐ Rtg Số 1 1 GM Wei Yi CHN 2725 6 ½ - ½ 6 GM Bu Xiangzhi CHN 2711 3 2 11 GM Bogdanovich Stanislav UKR 2602 6 0 - 1 6 GM Le Quang Liem VIE 2712 2 3 4 GM Cheparinov Ivan BUL 2698 5½ ½ - ½ 6 GM Wang Hao CHN 2683 5 4 6 GM Iturrizaga Bonelli Eduardo VEN 2673 5½ ½ - ½ 5½ Xu Yinglun CHN 2540 15 5 7 GM Mareco Sandro ARG 2664 5½ 1 - 0 5½ GM Nguyen Anh Dung VIE 2482 20 6 17 GM Vishnu Prasanna. V IND 2534 5½ 1 - 0 5½ GM Lu Shanglei CHN 2624 8 7 36 WGM Saduakassova Dinara KAZ 2428 5½ 0 - 1 5½ GM Rozum Ivan RUS 2600 12 8 19 IM Tran Tuan Minh VIE 2503 5½ 1 - 0 5½ GM Michalik Peter CZE 2578 14 9 13 GM Ghosh Diptayan IND 2581 5 ½ - ½ 5½ GM Shyam Sundar M. IND 2536 16 10 45 IM Vignesh N R IND 2405 5 0 - 1 5 GM Zhou Jianchao CHN 2619 10 11 18 GM Stefanova Antoaneta BUL 2533 5 ½ - ½ 5 GM Dao Thien Hai VIE 2478 24 12 21 GM Gomez John Paul PHI 2481 5 ½ - ½ 5 IM Ali Muhammad Lutfi INA 2416 38 13 27 GM Antonio Rogelio Jr PHI 2465 4½ 0 - 1 5 IM Le Tuan Minh VIE 2475 26 14 40 IM Nguyen Van Huy VIE 2413 4½ ½ - ½ 4½ GM Goganov Aleksey RUS 2621 9 15 28 IM Nguyen Anh Khoi U16 VIE 2459 4½ 1 - 0 4½ IM Dimakiling Oliver PHI 2405 44 16 62 Nouri Hamed PHI 2344 4½ 0 - 1 4½ IM Garcia Jan Emmanuel PHI 2444 30 17 31 IM Xu Yi CHN 2444 4½ 1 - 0 4½ IM Cuhendi Sean Winshand INA 2403 48 18 52 GM Tu Hoang Thong VIE 2392 4½ 1 - 0 4½ IM Liu Xiangyi SGP 2443 32 19 33 IM Liu Guanchu CHN 2441 4½ 1 - 0 4½ WGM Hoang Thi Bao Tram VIE 2340 63 20 34 IM Shyaamnikhil P IND 2440 4½ 1 - 0 4½ Chen Qi B CHN 2328 69 21 35 GM Nguyen Huynh Minh Huy VIE 2428 4½ 0 - 1 4½ Tran Ngoc Lan VIE 2254 79 22 83 WIM Vo Thi Kim Phung VIE 2220 4½ ½ - ½ 4½ IM Diu Viacheslav RUS 2421 37 23 39 IM Vo Thanh Ninh VIE 2414 4½ ½ - ½ 4½ FM Nguyen Dang Hong Phuc VIE 2280 76 24 58 IM Li Ruofan SGP 2352 4 1 - 0 4 GM Torre Eugenio S60 PHI 2481 22 25 23 GM Lei Tingjie CHN 2480 4 ½ - ½ 4 WGM Muminova Nafisa UZB 2348 60 26 41 Xiang Zeyu CHN 2411 4 1 - 0 4 FM Pham Chuong VIE 2377 56 27 43 FM Tran Minh Thang VIE 2406 4 0 - 1 4 IM Chu Wei Chao CHN 2328 68 28 86 Vo Dai Hoai Duc VIE 2205 4 0 - 1 4 IM Wynn Zaw Htun MYA 2405 46 29 50 GM Schebler Gerhard GER 2402 4 ½ - ½ 4 CM Le Huu Thai VIE 2167 92 30 54 Li Yankai CHN 2389 4 1 - 0 4 Gatus Edmundo PHI 2247 80 31 25 IM Puranik Abhimanyu IND 2477 3½ ½ - ½ 4 IM Kathmale Sameer IND 2323 70 32 29 GM Laylo Darwin PHI 2445 3½ 1 - 0 3½ WGM Wang Jue CHN 2338 64 33 42 GM Cao Sang VIE 2406 3½ 0 - 1 3½ GM Hesham Abdelrahman EGY 2336 66 34 49 Lin Yi U16 CHN 2403 3½ ½ - ½ 3½ IM Duong The Anh VIE 2334 67 35 51 FM Ervan Mohamad INA 2401 3½ 1 - 0 3½ IM To Nhat Minh HUN 2317 72 36 100 WFM Zhao Shengxin U16 CHN 2094 3½ ½ - ½ 3½ IM Abhishek Kelkar IND 2381 55 37 84 WIM Zhou Guijue CHN 2220 3½ 1 - 0 3½ IM Pham Le Thao Nguyen VIE 2351 59 38 61 WGM Nguyen Thi Mai Hung VIE 2347 3½ 1 - 0 3½ CM Thilakarathne G M H U16 SRI 2213 85 39 57 FM Dang Hoang Son VIE 2356 3 0 - 1 3½ WGM Swati Ghate IND 2254 78 40 53 FM Andyka Pitra INA 2390 3 1 - 0 3 CM Nguyen Van Thanh VIE 2238 82 41 65 FM Zou Chen U16 CHN 2338 3 1 - 0 3 WGM Nguyen Thi Thanh An VIE 2283 75 42 97 Luong Phuong Hanh VIE 2148 3 0 - 1 3 FM Reyes Narquingden PHI 2318 71 43 73 WGM Tokhirjonova Gulrukhbegim UZB 2297 3 1 - 0 3 Pham Thi Thu Hien VIE 2154 95 44 87 CM Le Minh Hoang VIE 2198 3 1 - 0 3 FM Kyaw Lin Naing MYA 2289 74 45 98 WCM Phan Nguyen Mai Chi VIE 2115 3 0 - 1 2½ AGM Nishant Malhotra IND 2198 88 46 103 Ning Kaiyu U12 CHN 2022 2½ ½ - ½ 2½ WGM Le Thanh Tu VIE 2271 77 47 99 Godbole Atharva IND 2100 2½ 1 - 0 2½ WFM Tran Le Dan Thuy VIE 2028 102 48 81 IM Lu Chan Hung VIE 2243 2 ½ - ½ 2½ Kavinda Akila SRI 2084 101 49 93 IM Vasilyev Mikhail S60 UKR 2165 2 ½ - ½ 2 Tong Thai Hung VIE 2182 89 50 96 WIM Ivana Maria Furtado IND 2150 1½ ½ - ½ 2 Li Xueyi CHN 2170 91 51 90 Chan Kim Yew U16 MAS 2176 1½ 0 - 1 1½ CM Rowe Duane JAM 2162 94 52 47 FM Hoang Canh Huan VIE 2405 1 0 Miễn đấu/Bỏ cuộc/Bị loại
Xếp hạng sau ván 9 Ghi chú:
Hạng Số Họ và tên Loại Phái LĐ Rtg Điểm HS1 HS2 HS3 n w we w-we K rtg+/- 1 2 GM Le Quang Liem VIE 2712 7,0 0,0 51,0 5,0 9 7 6,12 0,88 10 8,8 2 3 GM Bu Xiangzhi CHN 2711 6,5 0,0 52,5 4,0 9 6,5 6,28 0,22 10 2,2 3 5 GM Wang Hao CHN 2683 6,5 0,0 52,0 4,0 9 6,5 5,85 0,65 10 6,5 4 1 GM Wei Yi CHN 2725 6,5 0,0 51,0 5,0 9 6,5 6,70 -0,20 10 -2,0 19 IM Tran Tuan Minh VIE 2503 6,5 0,0 51,0 5,0 9 6,5 4,21 2,29 10 22,9 6 12 GM Rozum Ivan RUS 2600 6,5 0,0 48,5 5,0 9 6,5 6,22 0,28 10 2,8 7 17 GM Vishnu Prasanna. V IND 2534 6,5 0,0 44,0 4,0 9 6,5 5,56 0,94 10 9,4 8 7 GM Mareco Sandro ARG 2664 6,5 0,0 42,5 5,0 9 6,5 7,40 -0,90 10 -9,0 9 6 GM Iturrizaga Bonelli Eduardo VEN 2673 6,0 0,0 49,0 3,0 9 6 6,88 -0,88 10 -8,8 10 26 IM Le Tuan Minh VIE 2475 6,0 0,0 48,5 4,0 9 6 3,77 2,23 10 22,3 11 4 GM Cheparinov Ivan BUL 2698 6,0 0,0 47,0 3,0 9 6 7,02 -1,02 10 -10,2 12 15 Xu Yinglun CHN 2540 6,0 0,0 45,0 3,0 8 5 4,66 0,34 10 3,4 13 10 GM Zhou Jianchao CHN 2619 6,0 0,0 44,0 4,0 9 6 6,79 -0,79 10 -7,9 14 16 GM Shyam Sundar M. IND 2536 6,0 0,0 41,5 4,0 9 6 6,07 -0,07 10 -0,7 15 11 GM Bogdanovich Stanislav UKR 2602 6,0 0,0 39,0 6,0 9 6 6,58 -0,58 10 -5,8 16 28 IM Nguyen Anh Khoi U16 VIE 2459 5,5 0,0 50,0 5,0 9 5,5 3,88 1,62 10 16,2 17 34 IM Shyaamnikhil P IND 2440 5,5 0,0 47,5 4,0 9 5,5 4,12 1,38 10 13,8 18 8 GM Lu Shanglei CHN 2624 5,5 0,0 46,5 4,0 9 5,5 6,84 -1,34 10 -13,4 19 36 WGM Saduakassova Dinara w KAZ 2428 5,5 0,0 46,0 4,0 9 5,5 4,14 1,36 10 13,6 20 21 GM Gomez John Paul PHI 2481 5,5 0,0 46,0 3,0 9 5,5 4,99 0,51 10 5,1 21 31 IM Xu Yi CHN 2444 5,5 0,0 44,5 4,0 9 5,5 4,29 1,21 10 12,1 22 30 IM Garcia Jan Emmanuel PHI 2444 5,5 0,0 44,0 4,0 9 5,5 4,58 0,92 10 9,2 23 20 GM Nguyen Anh Dung VIE 2482 5,5 0,0 44,0 3,0 9 5,5 4,64 0,86 10 8,6 24 13 GM Ghosh Diptayan IND 2581 5,5 0,0 44,0 2,0 9 5,5 6,42 -0,92 10 -9,2 25 14 GM Michalik Peter CZE 2578 5,5 0,0 43,5 4,0 9 5,5 6,73 -1,23 10 -12,3 26 38 IM Ali Muhammad Lutfi INA 2416 5,5 0,0 43,5 3,0 9 5,5 4,79 0,71 10 7,1 27 52 GM Tu Hoang Thong VIE 2392 5,5 0,0 42,0 4,0 9 5,5 3,97 1,53 10 15,3 28 18 GM Stefanova Antoaneta w BUL 2533 5,5 0,0 41,5 4,0 9 5,5 5,94 -0,44 10 -4,4 29 24 GM Dao Thien Hai VIE 2478 5,5 0,0 41,5 2,0 8 4,5 5,27 -0,77 10 -7,7 30 79 Tran Ngoc Lan VIE 2254 5,5 0,0 40,0 4,0 9 5,5 2,86 2,64 20 52,8 31 33 IM Liu Guanchu CHN 2441 5,5 0,0 38,5 3,0 9 5,5 5,92 -0,42 10 -4,2 32 37 IM Diu Viacheslav RUS 2421 5,0 0,0 48,0 3,0 9 5 4,53 0,47 10 4,7 33 58 IM Li Ruofan w SGP 2352 5,0 0,0 45,0 4,0 9 5 3,67 1,33 10 13,3 34 9 GM Goganov Aleksey RUS 2621 5,0 0,0 45,0 3,0 9 5 6,56 -1,56 10 -15,6 35 40 IM Nguyen Van Huy VIE 2413 5,0 0,0 43,5 2,0 9 5 4,06 0,94 10 9,4 36 83 WIM Vo Thi Kim Phung w VIE 2220 5,0 0,0 42,0 4,0 9 5 2,01 2,99 20 59,8 37 45 IM Vignesh N R IND 2405 5,0 0,0 41,5 4,0 9 5 4,41 0,59 10 5,9 38 46 IM Wynn Zaw Htun MYA 2405 5,0 0,0 40,5 4,0 9 5 4,86 0,14 10 1,4 39 76 FM Nguyen Dang Hong Phuc VIE 2280 5,0 0,0 40,5 2,0 9 5 2,60 2,40 40 96,0 40 54 Li Yankai CHN 2389 5,0 0,0 40,0 5,0 9 5 4,86 0,14 20 2,8 41 39 IM Vo Thanh Ninh VIE 2414 5,0 0,0 40,0 3,0 9 5 4,96 0,04 10 0,4 42 41 Xiang Zeyu CHN 2411 5,0 0,0 37,0 3,0 9 5 5,88 -0,88 10 -8,8 68 IM Chu Wei Chao CHN 2328 5,0 0,0 37,0 3,0 9 5 4,44 0,56 10 5,6 44 62 Nouri Hamed PHI 2344 4,5 0,0 49,0 3,0 9 4,5 2,66 1,84 10 18,4 45 48 IM Cuhendi Sean Winshand INA 2403 4,5 0,0 45,0 2,0 9 4,5 4,08 0,42 10 4,2 46 92 CM Le Huu Thai VIE 2167 4,5 0,0 44,0 3,0 9 4,5 1,68 2,82 20 56,4 47 69 Chen Qi B CHN 2328 4,5 0,0 43,5 2,0 9 4,5 3,44 1,06 20 21,2 48 23 GM Lei Tingjie w CHN 2480 4,5 0,0 43,0 3,0 9 4,5 5,38 -0,88 10 -8,8 49 70 IM Kathmale Sameer IND 2323 4,5 0,0 43,0 2,0 9 4,5 3,55 0,95 20 19,0 50 27 GM Antonio Rogelio Jr PHI 2465 4,5 0,0 42,0 2,0 9 4,5 6,09 -1,59 10 -15,9 51 32 IM Liu Xiangyi SGP 2443 4,5 0,0 41,5 4,0 9 4,5 5,11 -0,61 10 -6,1 52 29 GM Laylo Darwin PHI 2445 4,5 0,0 41,0 3,0 9 4,5 6,11 -1,61 10 -16,1 53 84 WIM Zhou Guijue w CHN 2220 4,5 0,0 41,0 2,0 8 3,5 2,00 1,50 20 30,0 54 63 WGM Hoang Thi Bao Tram w VIE 2340 4,5 0,0 40,5 3,0 9 4,5 3,90 0,60 20 12,0 55 35 GM Nguyen Huynh Minh Huy VIE 2428 4,5 0,0 40,0 2,0 9 4,5 5,80 -1,30 10 -13,0 56 44 IM Dimakiling Oliver PHI 2405 4,5 0,0 39,0 4,0 9 4,5 6,04 -1,54 10 -15,4 57 66 GM Hesham Abdelrahman EGY 2336 4,5 0,0 37,0 4,0 8 4,5 3,87 0,63 10 6,3 78 WGM Swati Ghate w IND 2254 4,5 0,0 37,0 4,0 9 4,5 3,20 1,30 20 26,0 59 51 FM Ervan Mohamad INA 2401 4,5 0,0 35,5 4,0 9 4,5 5,75 -1,25 10 -12,5 60 61 WGM Nguyen Thi Mai Hung w VIE 2347 4,5 0,0 35,0 3,0 9 4,5 5,44 -0,94 20 -18,8 61 50 GM Schebler Gerhard GER 2402 4,5 0,0 32,5 4,0 8 4,5 6,05 -1,55 10 -15,5 62 60 WGM Muminova Nafisa w UZB 2348 4,5 0,0 29,5 2,0 9 4,5 5,71 -1,21 20 -24,2 63 43 FM Tran Minh Thang VIE 2406 4,0 0,0 48,5 2,0 9 4 3,36 0,64 10 6,4 64 86 Vo Dai Hoai Duc VIE 2205 4,0 0,0 43,5 1,0 8 3 1,96 1,04 20 20,8 65 49 Lin Yi U16 CHN 2403 4,0 0,0 43,0 1,0 9 4 4,63 -0,63 10 -6,3 66 56 FM Pham Chuong VIE 2377 4,0 0,0 42,5 4,0 9 4 3,59 0,41 20 8,2 67 71 FM Reyes Narquingden PHI 2318 4,0 0,0 40,5 3,0 9 4 3,96 0,04 20 0,8 68 73 WGM Tokhirjonova Gulrukhbegim w UZB 2297 4,0 0,0 40,5 2,0 9 4 3,19 0,81 20 16,2 69 67 IM Duong The Anh VIE 2334 4,0 0,0 40,0 1,0 8 3 2,86 0,14 10 1,4 70 55 IM Abhishek Kelkar IND 2381 4,0 0,0 39,5 3,0 9 4 5,03 -1,03 10 -10,3 71 80 Gatus Edmundo PHI 2247 4,0 0,0 38,5 2,0 9 4 2,89 1,11 20 22,2 72 25 IM Puranik Abhimanyu IND 2477 4,0 0,0 38,5 1,0 9 4 6,13 -2,13 10 -21,3 73 53 FM Andyka Pitra INA 2390 4,0 0,0 36,0 3,0 9 4 5,86 -1,86 20 -37,2 74 22 GM Torre Eugenio S60 PHI 2481 4,0 0,0 35,5 2,0 9 4 6,64 -2,64 10 -26,4 75 100 WFM Zhao Shengxin U16 w CHN 2094 4,0 0,0 35,0 1,0 8 3 1,50 1,50 40 60,0 76 65 FM Zou Chen U16 CHN 2338 4,0 0,0 33,0 2,0 9 4 4,92 -0,92 20 -18,4 87 CM Le Minh Hoang VIE 2198 4,0 0,0 33,0 2,0 9 4 3,68 0,32 40 12,8 78 42 GM Cao Sang VIE 2406 3,5 0,0 42,0 2,0 9 3,5 5,20 -1,70 10 -17,0 79 72 IM To Nhat Minh HUN 2317 3,5 0,0 40,5 3,0 9 3,5 3,91 -0,41 10 -4,1 80 64 WGM Wang Jue w CHN 2338 3,5 0,0 39,5 1,0 9 3,5 3,85 -0,35 10 -3,5 81 85 CM Thilakarathne G M H U16 SRI 2213 3,5 0,0 38,0 3,0 8 3,5 2,77 0,73 40 29,2 82 59 IM Pham Le Thao Nguyen w VIE 2351 3,5 0,0 36,0 2,0 9 3,5 5,29 -1,79 10 -17,9 83 99 Godbole Atharva IND 2100 3,5 0,0 35,0 2,0 9 3,5 2,40 1,10 20 22,0 84 88 AGM Nishant Malhotra IND 2198 3,5 0,0 33,0 2,0 9 3,5 3,53 -0,03 20 -0,6 85 101 Kavinda Akila SRI 2084 3,0 0,0 40,0 2,0 8 3 1,16 1,84 20 36,8 86 75 WGM Nguyen Thi Thanh An w VIE 2283 3,0 0,0 39,0 3,0 9 3 3,48 -0,48 20 -9,6 87 74 FM Kyaw Lin Naing MYA 2289 3,0 0,0 38,5 2,0 9 3 3,71 -0,71 10 -7,1 95 Pham Thi Thu Hien w VIE 2154 3,0 0,0 38,5 2,0 9 3 2,18 0,82 20 16,4 89 97 Luong Phuong Hanh w VIE 2148 3,0 0,0 38,5 1,0 9 3 2,37 0,63 20 12,6 90 82 CM Nguyen Van Thanh VIE 2238 3,0 0,0 36,5 2,0 9 3 3,42 -0,42 20 -8,4 91 57 FM Dang Hoang Son VIE 2356 3,0 0,0 33,0 2,0 9 3 5,62 -2,62 20 -52,4 92 103 Ning Kaiyu U12 w CHN 2022 3,0 0,0 31,5 1,0 8 2 1,54 0,46 40 18,4 93 98 WCM Phan Nguyen Mai Chi w VIE 2115 3,0 0,0 30,5 2,0 9 3 2,65 0,35 20 7,0 94 77 WGM Le Thanh Tu w VIE 2271 3,0 0,0 27,0 1,0 9 3 5,41 -2,41 20 -48,2 95 89 Tong Thai Hung VIE 2182 2,5 0,0 38,0 1,0 9 2,5 2,80 -0,30 20 -6,0 96 102 WFM Tran Le Dan Thuy w VIE 2028 2,5 0,0 37,5 1,0 8 1,5 1,34 0,16 20 3,2 97 91 Li Xueyi w CHN 2170 2,5 0,0 33,0 0,0 9 2,5 2,97 -0,47 20 -9,4 98 81 IM Lu Chan Hung VIE 2243 2,5 0,0 32,5 1,0 9 2,5 4,79 -2,29 20 -45,8 99 94 CM Rowe Duane JAM 2162 2,5 0,0 32,0 2,0 9 2,5 3,43 -0,93 20 -18,6 100 93 IM Vasilyev Mikhail S60 UKR 2165 2,5 0,0 26,0 2,0 9 2,5 3,76 -1,26 10 -12,6 101 96 WIM Ivana Maria Furtado w IND 2150 2,0 0,0 30,5 0,0 9 2 2,97 -0,97 40 -38,8 102 90 Chan Kim Yew U16 MAS 2176 1,5 0,0 29,5 1,0 9 1,5 3,90 -2,40 40 -96,0 103 47 FM Hoang Canh Huan VIE 2405 1,0 0,0 33,0 1,0 2 1 1,16 -0,16 10 -1,6
Hệ số phụ 1: Direct Encounter (The results of the players in the same point group)
Hệ số phụ 2: Buchholz Tie-Breaks (variabel with parameter)
Hệ số phụ 3: The greater number of victories (variable)
Chúc mừng Liêm, ván cuối tận dụng tốt cơ hội, thể hiện được bản lĩnh giữ cup lại Việt Nam
http://www.chess-results.com/tnr2591...flag=30&wi=821
Gái Củ chi chỉ cu hỏi củ chi
Trai Hóc môn hôn móc gái Hóc môn
Giải này hầu hết kỳ thủ VN đều tăng hệ số elo.
1. Lê Quang Liêm: +8.8 = 2720.8
5. Trần Tuấn Minh: +22.9 = 2525.9
10. Lê Tuấn Minh: +22.3=2497.3
16. Nguyễn Anh Khôi U16: +16.2= 2475.2
30. Trần Ngọc Lan : +52.8 = 2306.8
36. Võ Thị Kim Phụng : +59.8= 2279.8
39. Nguyễn Đặng Hồng Phúc: +96=2376!!
Đa số các tuyển thủ chơi cờ vua trông trẻ thế nhỉ, ko như cờ tướng trông bác nào cũng già khọm lại còn hơi dị dị
Cho mình hỏi Sao giải này ko thấy Trường Sơn vậy?
Ván thứ 9, LIÊM đem BPM hiện đại bên cờ Tướng áp dụng vào cờ Vua nên mới vô địch được đấy.:suyt:suyt:suyt
Các bác có công nhận 1 điều là cờ vua khó hơn cờ tướng không?
1. Không gian hẹp hơn và nhiều quân hơn.
2. Các quân bắt chéo, giữ nhau phức tạp hơn rất nhiều (tượng, mã, hậu không bị cản).
3. Ngay cả lúc cờ tàn thì vị trí chốt, vua... cũng quyết định thắng bại. Trong khi cờ tướng thì vị trí quân lúc cờ tàn ít ảnh hướng hơn so với số lượng quân.
(NLĐO) Bất bại sau 9 ván đấu, trong đó xuất sắc cầm chân các ứng viên vô địch nặng ký đến từ Trung Quốc, siêu ĐKT Lê Quang Liêm lần thứ ba lên ngôi vô địch ở Giải Cờ vua quốc tế HDBank.
Chỉ về nước sát ngày khai mạc giải, Lê Quang Liêm vẫn tràn đầy tự tin khi tham dự giải đấu trên sân nhà với quyết tâm giành thứ hạng cao nhất, bất chấp giải đấu quy tụ dàn hảo thủ đẳng cấp nhất từ trước đến nay.
Trước vòng đấu cuối kết thúc vào chiều 17-3, Lê Quang Liêm bị các đối thủ níu chân ở vị trí số 3 trên bảng tổng sắp và hầu như không thể tự quyết thứ hạng của mình. Có đến 5 kỳ thủ cùng đạt 6 điểm và điều này đồng nghĩa với việc bất cứ ứng viên nào trong những cái tên sáng giá gồm Wang Hao, Bu Xiang-zhi, Lê Quang Liêm, Wei Yi, Stanislav Bogdanovich giành chiến thắng ở ván thứ 9, họ vẫn phải chờ xem kết quả các ván đấu khác để phân định thứ hạng chung cuộc.
May mắn đã thuộc về kỳ thủ chủ nhà ở ván đấu quyết định ngày 17-3 khi các kỳ thủ Trung Quốc tự níu chân nhau bằng những kết quả hòa khá đáng tiếc như Wei Yi cầm chân Bu Xiang-zhi chỉ sau 21 nước còn Wang Hao cũng buộc phải chia điểm với Ivan Cheparinov sau 27 nước. Trong khi đó, dù kém Quang Liêm cả 100 bậc Elo nhưng kỳ thủ Ukraine Stanislav Bogdanovich lại thi đấu hết sức kiên cường, tận dụng tốt ưu thế cầm quân trắng, nhiều thời điểm đẩy Quang Liêm vào tình thế khó khăn. Đôi bên giằng co thế trận đến tận nước đi thứ 79 và trong tình cảnh nhiều lần cận kề với việc cạn thời gian quy định, Bogdanovich mới chấp nhận thua cuộc trước kỳ thủ hạt giống số 2, cựu vô địch các mùa giải 2013 và 2015.
Đạt 7 điểm tròn sau 9 ván đấu khốc liệt, Lê Quang Liêm đã hoàn tất cú hat-trick vô địch tại giải HDBank, sau 2 lần đầu vào các năm 2013 và 2015, giành phần thưởng trị giá 13.000 USD.
Cùng góp mặt trong 10 hạng đầu, còn có 2 kỳ thủ trẻ Trần Tuấn Minh (6,5 điểm, hạng 5) và Lê Tuấn Minh (6 điểm, hạng 10). Ngôi số 1 bảng nữ thuộc về nhà vô địch U20 thế giới 2016 Dinara Saduakassova (5,5 điểm, hạng 19). Kỳ thủ 15 tuổi Nguyễn Anh Khôi với 5,5 điểm, xếp hạng 16 giành luôn giải thưởng dành cho kỳ thủ trẻ có thành tích tốt nhất giải.
Nhận định về giải đấu, tân vô địch Lê Quang Liêm cho rằng đây thực sự là một cuộc thử thách cả về kỹ nghệ lẫn thể lực khi các kỳ thủ phải căng sức thi đấu với mật độ 2 ngày 3 ván, chưa kể phải tính toán để đạt kết quả hợp lý nhất khi chạm trán với các đối thủ ở nhiều đẳng cấp khác nhau. Siêu ĐKT duy nhất của cờ vua Việt Nam cũng cho rằng thành công ở giải HDBank 2017 sẽ là động lực tinh thần lớn lao, giúp anh có thêm tự tin trước khi bước vào tranh tài ở World Cup vào đầu tháng 9 và Đại hội thể thao trí lực quốc tế cũng trong tháng này.
Chủ tịch UBND TP HCM Nguyễn Thành Phong ký tặng Bằng khen cùng số tiền thưởng 10 triệu đồng cho kỳ thủ Lê Quang Liêm với thành tích vô địch Giải Cờ vua quốc tế HDBank 2017.
Nguồn: Đào Tùng
http://nld.com.vn/the-thao/le-quang-...7222252315.htm
1 số hình ảnh lễ trao giải HDBank 2017 (Nguồn: FB Mr Nguyễn Phước Trung)
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...ec&oe=5964E332
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...72&oe=5972FDE1
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...1f&oe=59553D45
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...e0&oe=595A2DBB
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...9c&oe=5965B1A1
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...7b&oe=592CB6B2
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...fd&oe=5970EF5B
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...db&oe=592660A0
https://scontent.fhan2-2.fna.fbcdn.n...88&oe=592CB2AD