Hiện tại Tạ Tịnh thua nhóm 2 người dẫn đầu 1 ván thắng. Mai mà một trong 2 người VTN và HNX thua thì hay phải biết! Nếu cùng điểm có loại nhau chứ hay dựa vào hệ số vậy bác!
Printable View
chính xác điểm số bảng A là vương thiên nhất với hứa ngân xuyên mỗi người được 9 điểm , tạ tịnh và triệu quốc vinh đồng được 7 điểm . Ngày mai tạ tịnh gặp anh NO không cần đánh sẽ có 9 điểm nhưng kể cả hứa ngân xuyên thua thì tạ tịnh vẫn xếp dưới hứa do thua chỉ số phụ. Về lí thuyết triệu quốc vinh vẫn còn cơ hội so đọ nếu mai triệu lão đi hậu thắng được hứa và Vương thiên nhất đi hậu thua đào hán minh. Lúc này xảy ra trường hợp 4 người cùng 9 điểm thì hệ số của hứa và vương vẫn tốt nhất . LÝ THUYẾT LÀ VẬY nhưng thực tế là bên china đã xác nhận 4 gương mặt vào đánh ck là trịnh triệu hứa vương rồi . Bác nào cấp nhật điểm tầm bậy tầm bạ ở trang 22 đó? Tạ tịnh với triệu lão đều thua với hòa từa lưa làm sao bằng điểm hứa với vương được?
- cụ thể : tạ tịnh thắng được 2 ván, thua 1 ván hòa 3 ván được 7 điểm + 2 điểm gặp anh NO ngày mai nữa là tối đa : 9 điểm .
-triệu quốc vinh thắng được 1 ván, thua 1 ván , hòa 3 ván + 1 ván thắng anh NO , hiện giờ có : 7 điểm + 1 trận chưa đấu với hứa gia .
-vương thiên nhất thắng 2 ván, hòa 3 ván + 1 ván thắng anh NO , HIỆN giờ có 9 điểm + 1 trận chưa đánh với đào hán minh .
-hứa ngân xuyên thắng 2 ván, hòa 3 ván + 1 ván thắng anh NO, hiện giờ có 9 điểm + 1 trận được đi tiên ngày mai gặp triệu quốc vinh .
*** Diễn giải vậy cho nó rõ ràng chứ hứa với vương bên china đã xác định là vào rồi, đánh thủ tục thôi vì chỉ số phụ của họ cao hơn hẳn tạ tịnh và triệu lão kể cả khi mai họ cùng thua trận / điều không thể nào xảy ra với 2 đối thủ dưới cơ họ .
Trận ngày mai Triệu Hâm Hâm vs Trịnh Duy Đồng, không biết Triệu Hâm Hâm có quyết phục thù không đây chăng? :D
Em dự là không vì còn dồn sức cho trận sau vì cả 2 đều đã được xác định vào vòng chung kết rồi!
Bảng A :
排名 编号 姓名 单位 总分 小分 胜数 胜率 出场 胜 平 负 称号 等级分 备注 编排 PK 1 1 王天一 四川 7 18.5 2 70 5 2 3 0 特大 2679 编排 PK 2 6 许银川 广东 7 15 2 70 5 2 3 0 特大 2622 编排 PK 3 4 谢 靖 上海 7 14 2 58.33 6 2 3 1 特大 2606 编排 PK 4 2 赵国荣 黑龙江 5 11.5 1 50 5 1 3 1 特大 2586 编排 PK 5 3 徐天红 江苏 4 12 1 40 5 1 2 2 特大 2486 编排 PK 6 5 孙勇征 上海 3 7.5 0 30 5 0 3 2 特大 2589 编排 PK 7 7 陶汉明 黑龙江 3 5.5 1 30 5 1 1 3 特大 2492 编排 PK
Bảng A
1. Vương Thiên Nhất (Tứ Xuyên) – 7đ
2. Hứa Ngân Xuyên (Quảng Đông) – 7đ
3. Tạ Tịnh (Thượng Hải) – 7đ
4. Triệu Quốc Vinh (Hắc Long Giang) – 5đ
5. Từ Thiên Hồng (Giang Tô) – 4đ
6. Tôn Dũng Chinh (Thượng Hải) – 3đ
7. Đào Hán Minh (Hắc Long Giang) – 3đ
BẢNG B :
排名 编号 姓名 单位 总分 小分 胜数 直胜 犯规 后手数 胜率 出场 胜 平 负 称号 等级分 备注 编排 PK 1 2 郑惟桐 四川 10 22.5 4 0 0 2 83.33 6 4 2 0 大师 2673 编排 PK 2 6 赵鑫鑫 浙江 10 22 4 0 0 4 83.33 6 4 2 0 特大 2654 编排 PK 3 1 洪 智 上海 6 19 1 0 0 2 50 6 1 4 1 特大 2575 编排 PK 4 7 吕 钦 广东 6 13.5 2 0 0 4 50 6 2 2 2 特大 2591 编排 PK 5 4 柳大华 湖北 5 14 0 0 0 3 41.67 6 0 5 1 特大 2486 编排 PK 6 8 蒋 川 北京 5 10.5 2 0 0 3 41.67 6 2 1 3 特大 2598 编排 PK 7 5 李来群 河北 3 8.5 1 0 0 4 25 6 1 1 4 特大 2461 编排 PK 8 3 于幼华 浙江 3 8 0 0 0 2 25 6 0 3 3 特大 2462 编排 PK
Bảng B
1. Trịnh Duy Đồng (Tứ Xuyên) – 10đ
2. Triệu Hâm Hâm (Chiết Giang) – 10đ
3. Hồng Trí (Thượng Hải) – 6đ
4. Lữ Khâm (Quảng Đông) – 6đ
5. Liễu Đại Hoa (Hồ Bắc) – 5đ
6. Tưởng Xuyên (Bắc Kinh) – 5đ
7. Lí Lai Quần (Hà Bắc) – 3đ
8. Vu Ấu Hoa (Chiết Giang) – 3đ
tạ tịnh chính xác đã bị loại dù bằng điểm hứa và vương do tạ tịnh thua chỉ số phụ nhiều. Triệu quốc vinh còn cơ hội hậu thủ kích bại hứa gia vào sáng mai nhưng hiện giờ hệ số triệu lão cũng kém hứa, kể cả thắng thì triệu quốc vinh vẫn bị loại , trừ khi thắng nhanh khi mà quân số 2 bên còn rất nhiều để giành được chỉ số phụ cao... điều này bất khả thi. Hứa gia đánh nhẹ nhàng 30 nước là hòa ngay thôi.