-
-
-
Kết quả ván 7 bảng A:
Bàn |
STT |
Tên |
CLB |
Điểm |
KQ |
Điểm |
Tên |
CLB |
STT |
1 |
12 |
Nguyễn Hồng Thắng |
Tràng An |
5 |
1 - 0 |
6 |
Tạ Hưng Hải |
Tam Điệp |
35 |
2 |
40 |
Vũ Văn Tuyến |
Tràng An |
5 |
0 - 1 |
5 |
Đặng Văn Tiên |
Tràng An |
50 |
3 |
45 |
Đinh Hồng Quân |
Nho Quan |
4½ |
1 - 0 |
4½ |
Nguyễn Thành Thảo |
Nho Quan |
14 |
4 |
17 |
Nguyễn Văn Khánh |
Kim Sơn |
4½ |
½ - ½ |
4 |
Lê Phi Bách |
Tam Điệp |
8 |
5 |
33 |
Trịnh Trần Trung |
Tam Điệp |
4 |
1 - 0 |
4 |
Bùi Quang Thắng |
Tràng An |
1 |
6 |
9 |
Lương Quốc Hoàn |
Tam Điệp |
4 |
1 - 0 |
4 |
Phạm Đức Tài |
Nho Quan |
29 |
7 |
11 |
Nguyễn Hoàng |
Tam Điệp |
4 |
½ - ½ |
4 |
Đặng Văn Tụy |
Tràng An |
51 |
8 |
19 |
Nguyễn Xuân Hiếu |
Nho Quan |
4 |
0 - 1 |
4 |
Vũ Đình Huân |
Nho Quan |
43 |
9 |
47 |
Đinh Văn Đạt |
Tràng An |
4 |
1 - 0 |
4 |
Ngô Quang Trường |
Kim Sơn |
20 |
10 |
28 |
Phạm Văn Triều |
Kim Sơn |
3½ |
1 - 0 |
3½ |
Hoàng Văn Huế |
Nho Quan |
5 |
11 |
3 |
Chu Hoài Nam |
Tràng An |
3 |
0 - 1 |
3 |
Phạm Quang Hòa |
Tràng An |
25 |
12 |
13 |
Nguyễn Khắc Đông |
Tam Điệp |
3 |
0 - 1 |
3 |
Phạm Duy Hợp |
Tam Điệp |
24 |
13 |
15 |
Nguyễn Thượng Nhân |
Hoa Lư |
3 |
0 - 1 |
3 |
Phạm Trung Kiên |
Tràng An |
26 |
14 |
21 |
Ngô Trọng Đoan |
Tam Điệp |
3 |
1 - 0 |
3 |
Nguyễn Văn Thế |
Nho Quan |
18 |
15 |
44 |
Đinh Bằng Đoàn |
Tràng An |
3 |
0 - 1 |
3 |
Phan Quốc Anh |
Tam Điệp |
23 |
16 |
38 |
Vũ Văn Dương |
Kim Sơn |
3 |
1 - 0 |
2½ |
Nguyễn Viết Hạnh |
Đông Sơn |
16 |
17 |
37 |
Vũ Việt Anh |
Tràng An |
2½ |
1 - 0 |
2½ |
Trịnh Duy Hiệp |
Tam Điệp |
32 |
18 |
30 |
Trương Thành Trung |
Tràng An |
2 |
½ - ½ |
2½ |
Đinh Đức Thiệp |
Hoa Lư |
49 |
19 |
4 |
Hoàng Trọng Tuệ |
Kim Sơn |
2 |
1 - 0 |
2 |
Lã Mai Hoàng |
Tam Điệp |
6 |
20 |
22 |
Ngô Vũ Anh Linh |
Tràng An |
2 |
0 - 1 |
2 |
Tăng Văn Thoàn |
Tam Điệp |
34 |
21 |
7 |
Lê Như Hậu |
Tam Điệp |
2 |
1 - 0 |
1½ |
Vũ Xuân Thắng |
Đông Sơn |
42 |
22 |
48 |
Đinh Đế |
Hoa Lư |
1½ |
0 - 1 |
1½ |
Vũ Văn Đa |
Tràng An |
41 |
Kết quả ván 7 bảng B:
Bàn |
STT |
Tên |
CLB |
Điểm |
KQ |
Điểm |
Tên |
CLB |
STT |
26 |
33 |
Nguyễn Đức Thiện |
Đông Anh |
5½ |
0 - 1 |
5 |
Ngô Văn Xuân |
Kỳ Duyên |
34 |
27 |
14 |
Lưu Mạnh Hà |
Đông Anh |
4½ |
0 - 1 |
5 |
Nguyễn Minh Hưng |
Kinh Kỳ |
17 |
28 |
55 |
Đỗ Ngọc Hân |
TP Thanh Hóa |
4½ |
1 - 0 |
5 |
Nguyễn Tất Thắng |
Kỳ Duyên |
24 |
29 |
28 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Kỳ Chiến |
4½ |
0 - 1 |
4½ |
Chu Tuấn Hải |
TLKĐ |
4 |
30 |
10 |
Lê Hùng Thắng |
Sầm Sơn |
4 |
0 - 1 |
4 |
Phạm Công Thái |
Kinh Kỳ |
36 |
31 |
16 |
Nguyễn Hữu Đạt |
Mễ Trì |
4 |
0 - 1 |
4 |
Nguyễn Đình Mạnh |
Kỳ Chiến |
32 |
32 |
30 |
Nguyễn Văn Điệp |
Sầm Sơn |
4 |
0 - 1 |
4 |
Trịnh Đăng Khoa |
Cầu Tiến |
45 |
33 |
35 |
Phùng Quốc Trung |
Kinh Kỳ |
4 |
1 - 0 |
4 |
Trịnh Văn Thắm |
Sầm Sơn |
44 |
34 |
11 |
Lê Minh Khoa |
Sầm Sơn |
3½ |
0 - 1 |
3½ |
Nguyễn Thăng Long |
Cầu Tiến |
22 |
35 |
51 |
Đoàn Văn Gia |
Kỳ Hữu Nam Định |
3½ |
0 - 1 |
3½ |
Lê Việt Nam |
TP Thanh Hóa |
13 |
36 |
38 |
Phạm Văn Huy |
Cầu Tiến |
3½ |
1 - 0 |
3½ |
Trần Đức Quỳnh |
Kỳ Hữu Nam Định |
43 |
37 |
39 |
Phạm Văn Khiển |
Kinh Kỳ |
3 |
1 - 0 |
3 |
Chu Ngọc Cường |
Sầm Sơn |
3 |
38 |
6 |
Dương Quốc Khánh |
Hồ Gươm |
3 |
0 - 1 |
3 |
Trần Bá Tuyết |
Đông Anh |
41 |
39 |
8 |
Hoàng Quang Huy |
Kinh Kỳ |
3 |
0 - 1 |
3 |
Nguyễn Văn Vịnh |
Đông Anh |
29 |
40 |
12 |
Lê Thanh Hải |
Kỳ Hữu Nam Định |
3 |
1 - 0 |
3 |
Đoàn Ngọc Căn |
Đông Anh |
50 |
41 |
18 |
Nguyễn Ngọc Phan An |
Hồ Gươm |
3 |
0 - 1 |
3 |
Đồng Thái Quang |
Kinh Kỳ |
54 |
42 |
49 |
Vũ Xuân Năm |
Mễ Trì |
3 |
1 - 0 |
3 |
Nguyễn Phương Đông |
Thái Bình |
19 |
43 |
47 |
Tô Bùi Hoan |
Mễ Trì |
3 |
1 - 0 |
2½ |
Hoàng Văn Bình |
Sầm Sơn |
9 |
44 |
31 |
Nguyễn Xuân Quang |
Kinh Kỳ |
2½ |
1 - 0 |
2½ |
Nguyễn Tuấn Khi |
Đông Anh |
23 |
45 |
46 |
Tô Anh Tuấn |
Đông Anh |
2½ |
1 - 0 |
2½ |
Trần Công Nguyên |
TP Thanh Hóa |
42 |
46 |
20 |
Nguyễn Quốc Khánh |
Thái Bình |
2 |
0 - 1 |
2 |
Bùi Đình Quang |
Hồ Gươm |
1 |
47 |
37 |
Phạm Lục Giang |
Hồ Gươm |
2 |
0 - 1 |
2 |
Đoàn Xuân Bách |
Kỳ Hữu Nam Định |
53 |
48 |
52 |
Đoàn Văn Hiệp |
Kỳ Hữu Nam Định |
2 |
1 - 0 |
2 |
Phạm Đắc Chí |
Đông Anh |
40 |
49 |
25 |
Nguyễn Viết Đông |
Mễ Trì |
2 |
1 - 0 |
1½ |
Nguyễn Văn Hiệu |
Kỳ Hữu Nam Định |
27 |
50 |
48 |
Vũ Tiến Tú |
Kỳ Hữu Nam Định |
1½ |
1 - 0 |
1½ |
Dư Thanh Tuấn |
Kinh Kỳ |
5 |
51 |
26 |
Nguyễn Văn Chiến |
Kỳ Hữu Nam Định |
½ |
1 - 0 |
1 |
Nguyễn Hùng Lâm |
Sầm Sơn |
15 |
-
Xếp hạng sau ván 7 bảng A:
Hạng |
STT |
Tên |
LĐ |
CLB |
Đ. |
LT1. |
Vict |
BH. |
1 |
35 |
Tạ Hưng Hải |
VIE |
Tam Điệp |
6 |
27 |
6 |
30 |
2 |
50 |
Đặng Văn Tiên |
VIE |
Tràng An |
6 |
24 |
6 |
32 |
3 |
12 |
Nguyễn Hồng Thắng |
VIE |
Tràng An |
6 |
22 |
6 |
31½ |
4 |
45 |
Đinh Hồng Quân |
VIE |
Nho Quan |
5½ |
23½ |
5 |
28 |
5 |
17 |
Nguyễn Văn Khánh |
VIE |
Kim Sơn |
5 |
22½ |
4 |
28 |
6 |
43 |
Vũ Đình Huân |
VIE |
Nho Quan |
5 |
22 |
4 |
31½ |
7 |
40 |
Vũ Văn Tuyến |
VIE |
Tràng An |
5 |
20 |
5 |
27 |
8 |
47 |
Đinh Văn Đạt |
VIE |
Tràng An |
5 |
19 |
3 |
28½ |
9 |
9 |
Lương Quốc Hoàn |
VIE |
Tam Điệp |
5 |
18 |
5 |
25 |
10 |
33 |
Trịnh Trần Trung |
VIE |
Tam Điệp |
5 |
17 |
5 |
22½ |
11 |
51 |
Đặng Văn Tụy |
VIE |
Tràng An |
4½ |
19½ |
4 |
23½ |
12 |
11 |
Nguyễn Hoàng |
VIE |
Tam Điệp |
4½ |
18½ |
4 |
27 |
13 |
8 |
Lê Phi Bách |
VIE |
Tam Điệp |
4½ |
17½ |
4 |
27 |
14 |
14 |
Nguyễn Thành Thảo |
VIE |
Nho Quan |
4½ |
17½ |
4 |
24½ |
15 |
28 |
Phạm Văn Triều |
VIE |
Kim Sơn |
4½ |
17 |
4 |
24 |
16 |
19 |
Nguyễn Xuân Hiếu |
VIE |
Nho Quan |
4 |
20½ |
3 |
28½ |
17 |
1 |
Bùi Quang Thắng |
VIE |
Tràng An |
4 |
19 |
3 |
31 |
18 |
26 |
Phạm Trung Kiên |
VIE |
Tràng An |
4 |
18 |
4 |
27½ |
19 |
21 |
Ngô Trọng Đoan |
VIE |
Tam Điệp |
4 |
17 |
4 |
24 |
20 |
38 |
Vũ Văn Dương |
VIE |
Kim Sơn |
4 |
16 |
4 |
24 |
21 |
23 |
Phan Quốc Anh |
VIE |
Tam Điệp |
4 |
14½ |
3 |
23 |
22 |
20 |
Ngô Quang Trường |
VIE |
Kim Sơn |
4 |
14 |
4 |
26 |
23 |
24 |
Phạm Duy Hợp |
VIE |
Tam Điệp |
4 |
14 |
4 |
25½ |
24 |
29 |
Phạm Đức Tài |
VIE |
Nho Quan |
4 |
14 |
4 |
19½ |
25 |
25 |
Phạm Quang Hòa |
VIE |
Tràng An |
4 |
13 |
4 |
23 |
26 |
5 |
Hoàng Văn Huế |
VIE |
Nho Quan |
3½ |
20 |
3 |
30½ |
27 |
37 |
Vũ Việt Anh |
VIE |
Tràng An |
3½ |
12 |
3 |
21 |
28 |
3 |
Chu Hoài Nam |
VIE |
Tràng An |
3 |
16 |
3 |
27 |
29 |
13 |
Nguyễn Khắc Đông |
VIE |
Tam Điệp |
3 |
15 |
3 |
24½ |
30 |
49 |
Đinh Đức Thiệp |
VIE |
Hoa Lư |
3 |
15 |
2 |
27 |
31 |
15 |
Nguyễn Thượng Nhân |
VIE |
Hoa Lư |
3 |
14 |
3 |
29½ |
32 |
18 |
Nguyễn Văn Thế |
VIE |
Nho Quan |
3 |
13 |
3 |
22 |
33 |
7 |
Lê Như Hậu |
VIE |
Tam Điệp |
3 |
12 |
3 |
24½ |
34 |
34 |
Tăng Văn Thoàn |
VIE |
Tam Điệp |
3 |
12 |
3 |
23½ |
35 |
44 |
Đinh Bằng Đoàn |
VIE |
Tràng An |
3 |
12 |
2 |
23½ |
36 |
4 |
Hoàng Trọng Tuệ |
VIE |
Kim Sơn |
3 |
10 |
3 |
19 |
37 |
30 |
Trương Thành Trung |
VIE |
Tràng An |
2½ |
11½ |
2 |
23 |
38 |
16 |
Nguyễn Viết Hạnh |
VIE |
Đông Sơn |
2½ |
10½ |
1 |
23 |
39 |
32 |
Trịnh Duy Hiệp |
VIE |
Tam Điệp |
2½ |
8½ |
2 |
21½ |
40 |
41 |
Vũ Văn Đa |
VIE |
Tràng An |
2½ |
7½ |
2 |
19½ |
41 |
6 |
Lã Mai Hoàng |
VIE |
Tam Điệp |
2 |
11 |
2 |
25 |
42 |
22 |
Ngô Vũ Anh Linh |
VIE |
Tràng An |
2 |
9 |
2 |
17 |
43 |
48 |
Đinh Đế |
VIE |
Hoa Lư |
1½ |
8 |
1 |
21½ |
44 |
42 |
Vũ Xuân Thắng |
VIE |
Đông Sơn |
1½ |
6 |
1 |
20½ |
45 |
46 |
Đinh Văn Hà |
VIE |
Tam Điệp |
1 |
6 |
0 |
20 |
46 |
36 |
Vũ Thế Phương |
VIE |
Đông Sơn |
1 |
5 |
1 |
20½ |
47 |
39 |
Vũ Văn Luyến |
VIE |
Tràng An |
1 |
4 |
0 |
20 |
48 |
10 |
Mai Đức Thiên |
VIE |
Kim Sơn |
1 |
3 |
1 |
22½ |
49 |
31 |
Trần Quốc Tuấn |
VIE |
Tràng An |
1 |
3 |
0 |
18 |
50 |
2 |
Bùi Tuấn Hiền |
VIE |
Nho Quan |
0 |
0 |
0 |
19½ |
51 |
27 |
Phạm Văn Nam |
VIE |
Nho Quan |
0 |
0 |
0 |
15 |
Xếp hạng sau ván 7 bảng B:
Hạng |
STT |
Tên |
LĐ |
CLB |
Đ. |
LT1. |
Vict |
BH. |
1 |
17 |
Nguyễn Minh Hưng |
VIE |
Kinh Kỳ |
6 |
24½ |
5 |
33 |
2 |
34 |
Ngô Văn Xuân |
VIE |
Kỳ Duyên |
6 |
23 |
6 |
30 |
3 |
33 |
Nguyễn Đức Thiện |
VIE |
Đông Anh |
5½ |
25 |
5 |
29 |
4 |
4 |
Chu Tuấn Hải |
VIE |
TLKĐ |
5½ |
22½ |
5 |
35 |
5 |
55 |
Đỗ Ngọc Hân |
VIE |
TP Thanh Hóa |
5½ |
20 |
5 |
23½ |
6 |
24 |
Nguyễn Tất Thắng |
VIE |
Kỳ Duyên |
5 |
25 |
5 |
29 |
7 |
35 |
Phùng Quốc Trung |
VIE |
Kinh Kỳ |
5 |
21 |
5 |
28½ |
8 |
36 |
Phạm Công Thái |
VIE |
Kinh Kỳ |
5 |
19 |
5 |
22 |
9 |
45 |
Trịnh Đăng Khoa |
VIE |
Cầu Tiến |
5 |
17 |
5 |
24½ |
10 |
32 |
Nguyễn Đình Mạnh |
VIE |
Kỳ Chiến |
5 |
16 |
5 |
24 |
11 |
38 |
Phạm Văn Huy |
VIE |
Cầu Tiến |
4½ |
20½ |
4 |
30½ |
12 |
22 |
Nguyễn Thăng Long |
VIE |
Cầu Tiến |
4½ |
20½ |
4 |
29 |
13 |
28 |
Nguyễn Văn Tuấn |
VIE |
Kỳ Chiến |
4½ |
20 |
4 |
27 |
14 |
14 |
Lưu Mạnh Hà |
VIE |
Đông Anh |
4½ |
19½ |
4 |
30 |
15 |
13 |
Lê Việt Nam |
VIE |
TP Thanh Hóa |
4½ |
15½ |
4 |
25½ |
16 |
30 |
Nguyễn Văn Điệp |
VIE |
Sầm Sơn |
4 |
19 |
4 |
29 |
17 |
39 |
Phạm Văn Khiển |
VIE |
Kinh Kỳ |
4 |
17 |
3 |
24½ |
18 |
10 |
Lê Hùng Thắng |
VIE |
Sầm Sơn |
4 |
16 |
4 |
30 |
|
16 |
Nguyễn Hữu Đạt |
VIE |
Mễ Trì |
4 |
16 |
4 |
30 |
20 |
12 |
Lê Thanh Hải |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
4 |
16 |
4 |
26½ |
21 |
29 |
Nguyễn Văn Vịnh |
VIE |
Đông Anh |
4 |
15 |
4 |
24 |
22 |
47 |
Tô Bùi Hoan |
VIE |
Mễ Trì |
4 |
15 |
3 |
22½ |
23 |
44 |
Trịnh Văn Thắm |
VIE |
Sầm Sơn |
4 |
14 |
4 |
21 |
24 |
41 |
Trần Bá Tuyết |
VIE |
Đông Anh |
4 |
13 |
4 |
22 |
25 |
49 |
Vũ Xuân Năm |
VIE |
Mễ Trì |
4 |
13 |
4 |
20½ |
26 |
54 |
Đồng Thái Quang |
VIE |
Kinh Kỳ |
4 |
13 |
3 |
20½ |
27 |
43 |
Trần Đức Quỳnh |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
3½ |
15½ |
3 |
25 |
28 |
11 |
Lê Minh Khoa |
VIE |
Sầm Sơn |
3½ |
15½ |
2 |
26½ |
29 |
51 |
Đoàn Văn Gia |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
3½ |
13½ |
3 |
18 |
30 |
46 |
Tô Anh Tuấn |
VIE |
Đông Anh |
3½ |
11½ |
3 |
21½ |
31 |
31 |
Nguyễn Xuân Quang |
VIE |
Kinh Kỳ |
3½ |
9½ |
3 |
17 |
32 |
18 |
Nguyễn Ngọc Phan An |
VIE |
Hồ Gươm |
3 |
16 |
3 |
28 |
33 |
19 |
Nguyễn Phương Đông |
VIE |
Thái Bình |
3 |
16 |
2 |
29½ |
34 |
3 |
Chu Ngọc Cường |
VIE |
Sầm Sơn |
3 |
15 |
3 |
30 |
35 |
50 |
Đoàn Ngọc Căn |
VIE |
Đông Anh |
3 |
15 |
3 |
22 |
36 |
6 |
Dương Quốc Khánh |
VIE |
Hồ Gươm |
3 |
14 |
3 |
30 |
37 |
8 |
Hoàng Quang Huy |
VIE |
Kinh Kỳ |
3 |
12 |
3 |
28 |
38 |
53 |
Đoàn Xuân Bách |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
3 |
11 |
3 |
21½ |
39 |
1 |
Bùi Đình Quang |
VIE |
Hồ Gươm |
3 |
10 |
3 |
24 |
40 |
52 |
Đoàn Văn Hiệp |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
3 |
9 |
3 |
21 |
41 |
25 |
Nguyễn Viết Đông |
VIE |
Mễ Trì |
3 |
8 |
3 |
17½ |
42 |
42 |
Trần Công Nguyên |
VIE |
TP Thanh Hóa |
2½ |
13½ |
2 |
26 |
43 |
9 |
Hoàng Văn Bình |
VIE |
Sầm Sơn |
2½ |
12½ |
2 |
24½ |
44 |
23 |
Nguyễn Tuấn Khi |
VIE |
Đông Anh |
2½ |
10½ |
2 |
23½ |
45 |
48 |
Vũ Tiến Tú |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
2½ |
8 |
2 |
18 |
46 |
40 |
Phạm Đắc Chí |
VIE |
Đông Anh |
2 |
13 |
2 |
23 |
47 |
20 |
Nguyễn Quốc Khánh |
VIE |
Thái Bình |
2 |
12 |
2 |
21½ |
48 |
37 |
Phạm Lục Giang |
VIE |
Hồ Gươm |
2 |
9 |
1 |
22½ |
49 |
27 |
Nguyễn Văn Hiệu |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
1½ |
8 |
1 |
22½ |
50 |
5 |
Dư Thanh Tuấn |
VIE |
Kinh Kỳ |
1½ |
5½ |
1 |
25½ |
51 |
26 |
Nguyễn Văn Chiến |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
1½ |
4½ |
1 |
20 |
52 |
15 |
Nguyễn Hùng Lâm |
VIE |
Sầm Sơn |
1 |
4 |
1 |
20 |
53 |
2 |
Cao Văn Hiếu |
VIE |
Đông Anh |
1 |
3 |
0 |
19½ |
|
7 |
Dương Văn Hoàn |
VIE |
Kinh Kỳ |
1 |
3 |
0 |
19½ |
55 |
21 |
Nguyễn Thanh Thủy |
VIE |
Kỳ Hữu Nam Định |
1 |
3 |
0 |
16½ |
56 |
56 |
Đỗ Xuân Vũ |
VIE |
Kinh Kỳ |
1 |
3 |
0 |
16 |
-
-
2 cặp thi đấu bán kết:
Bán kết 1: Tạ Hưng Hải (Tam Điệp) vs Ngô Văn Xuân (Kỳ Duyên)
Bán kết 2: Đặng Văn Tiên (Tràng An) vs Nguyễn Minh Hưng (Kinh Kỳ)
-
-
-
-
-
Hình ảnh lễ bế mạc và trao giải
https://scontent.fhan5-7.fna.fbcdn.n...10&oe=5BCB7E3F
Trao giải hạng 5-8:
Bảng A: Nguyễn Văn Khánh (Kim Sơn), Vũ Đình Huân (Nho Quan), Vũ Văn Tuyến (Tràng An), Đinh Văn Đạt (Tràng An)
Bảng B: Đỗ Ngọc Hân (Thanh Hóa), Nguyễn Tất Thắng (Kỳ Duyên), Phùng Quốc Trung (Kinh Kỳ), Phạm Công Thái (Kinh Kỳ)
https://scontent.fhan5-7.fna.fbcdn.n...67&oe=5C124499
Trao giải hạng 3,4:
Bảng A: Nguyễn Hồng Thắng (Tràng An), Đinh Hồng Quân (Nho Quan)
Bảng B: Nguyễn Đức Thiện (Đông Anh), Chu Tuấn Hải (TLKĐ)
https://scontent.fhan5-7.fna.fbcdn.n...80&oe=5BC54B9F
Trao giải vô địch, hạng nhì và đồng hạng 3: Nguyễn Minh Hưng (Kinh Kỳ), Ngô Văn Xuân (Kỳ Duyên), Tạ Hưng Hải (Tam Điệp), Đặng Văn Tiên (Tràng An)
https://scontent.fhan5-7.fna.fbcdn.n...40&oe=5BDC9EA3
-
Các ván đấu tại giải ...
Ván 1: TCNguyen hậu thủ hòa Lưu Mạnh Hà
Ván 2: TCNguyen Tiên thắng Nguyễn Văn Chiến - Kỳ Hữu Nam Định
Ván 3: TCNguyen hậu thủ thua Nguyễn Văn Tuấn - Kỳ Chiến
Ván 4: TCNguyen Tiên thắng Bùi Đình Quang - Hồ Gươm
Ván 5: TCNguyen hậu thủ thua Đỗ Ngọc Hân - Tp Thanh Hóa
Ván 6: TCNguyen tiên thua Đoàn Văn Gia - Kỳ Hữu Nam Định (Sót nước mất quân thua cờ tàn)
Ván 7: TCNguyen hậu thủ thua Tô Anh Tuấn - Đông Anh
Sau ván 5 thua anh Hân trên thế ưu, do bị mất tinh thần, hết khả năng lọt vào top 8 :D :D :D nên ván 6,7 thua nhanh chóng .......
Bye ae, ghi làm kỷ niệm, hehe
-
Trích dẫn:
Gửi bởi
dinhhoang_208
Hình ảnh lễ bế mạc và trao giải
https://scontent.fhan5-7.fna.fbcdn.n...10&oe=5BCB7E3F
Trao giải hạng 5-8:
Bảng A: Nguyễn Văn Khánh (Kim Sơn), Vũ Đình Huân (Nho Quan), Vũ Văn Tuyến (Tràng An), Đinh Văn Đạt (Tràng An)
Bảng B: Đỗ Ngọc Hân (Thanh Hóa), Nguyễn Tất Thắng (Kỳ Duyên), Phùng Quốc Trung (Kinh Kỳ), Phạm Công Thái (Kinh Kỳ)
https://scontent.fhan5-7.fna.fbcdn.n...67&oe=5C124499
Trao giải hạng 3,4:
Bảng A: Nguyễn Hồng Thắng (Tràng An), Đinh Hồng Quân (Nho Quan)
Bảng B: Nguyễn Đức Thiện (Đông Anh), Chu Tuấn Hải (TLKĐ)
https://scontent.fhan5-7.fna.fbcdn.n...80&oe=5BC54B9F
Trao giải vô địch, hạng nhì và đồng hạng 3: Nguyễn Minh Hưng (Kinh Kỳ), Ngô Văn Xuân (Kỳ Duyên), Tạ Hưng Hải (Tam Điệp), Đặng Văn Tiên (Tràng An)
https://scontent.fhan5-7.fna.fbcdn.n...40&oe=5BDC9EA3
Giải cờ tướng TP TAM ĐIỆP mở rộng lần thứ VIII- 2018 đã khép lại trong vui, buồn, toại nguyện và nuối tiếc của rất nhiều các cung bậc cảm xúc của kỳ thủ các đoàn tham gia . Để lại rất nhiều ấn tượng và tình cảm dành cho CLB. Trong công tác tổ chức, tạo sân chơi thi đấu, cọ sát và giao lưu thực sự lành mạnh chắc chắn ko chánh khỏi khiếm khuyết, sơ suất .nhưng cũng ko để xảy ra những trục chặc bất đồng lớn giữa cac kỳ thủ cũng như các đoàn với nhau. Đó là mong muốn cũng như mục tiêu của CLB CỜ TƯỚNG TP TAM ĐIỆP đã đề ra trong buổi họp kỹ thuật trước giải. CLB xin trân trọng cảm ơn UBND, PVH TP Tam Điệp, các nhà tài trợ, các đc lãnh đội cùng kỳ thủ trong và ngoài tỉnh đã không quản ngại đường sá xa sôi cũng như tuổi đã cao ( bác Nguyễn Phương Đông đoàn Thái Bình , danh thủ Nguyễn Ngọc Phan An CLB Hồ gươm HN 72 và 76 tuổi) cùng về đây dự giải với chúng tôi . Đặc biệt chúng tôi rất xúc động trước tình cảm của các đc lãnh đạo hội CCB TP Tam Điệp đã tới dự Khai mạc và tặng quà CLB.
Thay mạt CLB , xin gửi tới các đc cùng gia đình lời chúc sức khỏe và lời chào chân trọng nhất. Xin chào và hẹn gặp lại.
CN CLB CỜ TƯỚNG TP TAM ĐIỆP.
Trương Mạnh Toàn