Ông hỏi tôi là ai đó cũng giống như người khác hỏi ông tôi là ai vậy. Chịu thôi. Hehe
Kết quả vòng 3 Nam
Kết quả vòng 5 Bảng Nữ
Tứ Xuyên tưởng vô đối mà lại gục trước Chiết Giang, nhứt là nguyên do Mạnh Thần bàn cuối tiên bại Tôn Hân Hạo không cùng đẳng cấp.
mới đầu cũng nghi nghi là ông Phạm Tuấn Linh vì lối bình văn tinh tế, nhưng đợt này ông ấy bình câu chữ trẻ quá, tôi gặp ông ấy cũng hơn 30 tuổi rồi giờ xem câu văn ko nghĩ vẫn trẻ vậy
Phạm Tuấn Linh hay có nick Hứa Ngân Xuyên đấy chú Alent_Tab. Linh đọc nhiều, biết nhiều về lịch sử cờ Trung Quốc, chú ấy lại có chuyên môn nên bình rất chất lượng. Mai Quy Lân cũng nhớ nhiều nhưng bình không sâu bằng do chuyên môn không cao bằng chú Linh.Chắc Linh thích cả sự tinh tế của HNX và sự hung hãn của Đào Hán Minh
Biên Bản vòng 3
Mạnh Thần 0 - 2 Tôn Hân Hạo
Triệu Phàn Vĩ 0 - 2 Đặng Quế Lâm
Triệu Hâm Hâm 1 - 1 Trịnh Duy Đồng
Hứa Ngân Xuyên 1 - 1 Hoàng Trúc Phong
Hồng Trí 2 - 0 Vương Hiểu Hoa
Trác Tán Phong 0 - 2 Tạ Tĩnh
Tôn Dũng Chinh 2 - 0 Trần Kế Hải
Vương Lỗi 0 - 2 Uông Dương
Triệu Tử Vũ 2 - 0 Mễ Dược Tiến
Lưu Kiến Vĩ 0 - 2 Liễu Đại Hoa
Kết quả vòng 4
tôi biết Linh là qua các bài của Mai Quý Lân, Lân chơi với Linh, khi tôi sinh hoạt ở câu lạc bộ Anh em Hà Nội nhìn Linh chơi cờ sau sang giao hữa ở CLB tôi phục lăn Linh. anh em tôi có lần vừa đi đường vừa nói chuyện về cờ mà quên cả đường về, nhà Linh ở mạn phố cổ nhưng cứ đi mãi đến ngã tư Hoàng Hoa Thám mới sực tỉnh chào nhau đi về!
Bốc Thăm Vòng 5 Nam
Kết quả vòng 6 nữ
Biên Bản vòng 4
Trịnh Duy Đồng 2 - 0 Lương Quân
Hứa Ngân Xuyên 1 - 1 Hà Cương
Lý Thiếu Canh 2 - 0 Trương Ca Quân
Đào Thế Toàn 0 - 2 Mạnh Thần
Hắc Kế Siêu 0 - 2 Hồng Trí
Tạ Tĩnh 1 - 1 Thôi Cách
Tưởng Xuyên 2 - 0 Chung Thiếu Hồng
Trịnh Nhất Hoằng 1 - 1 Triệu Hâm Hâm
Tôn Hân Hạo 2 - 0 Diệp Tân Châu
Uông Dương 2 - 0 Vương Bân
Vương Thụy Tường 0 - 2 Trình Minh
Kết quả vòng 5 nam
Kết quả vòng 7 nữ
Một số biên bản vòng 5
Chu Dập 0 - 2 Đường Đan
Tôn Dật Dương 0 - 2 Trịnh Duy Đồng
Hứa Ngân Xuyên 1 - 1 Từ Siêu
Vương Dược Phi 1 - 1 Lý Thiếu Canh
Mạnh Thần 1 - 1 Trình Minh
Triệu Phàn Vĩ 2 - 0 Ngô Á Lợi
Hồng Trí 0 - 2 Trịnh Nhất Hoằng
Tôn Dũng Chinh 2 - 0 Trương Thân
Hồng Trí ăn Hắc Kế Siêu ván cờ bão thật, quân bay tứ tung, Trí phơi mặt cho Siêu đấm đá đủ kiểu mà Siêu không làm gì được đến lúc hết máu tự thua. Đúng là loạn chiến vương.
Kết quả vòng 6 nam
Bảng xếp hạng nữ đồng đội chung cuộc
Xếp Hạng Đoàn Thể Danh Xưng Tổng Phân Điểm Đối Thủ Cục Phân Thắng Số Đội Thắng Cục Phạm Quy Xuất Trận Thắng Hòa Thua Vô Địch
Hà Bắc 12 58 31 5 12 0 7 5 2 0 2 Vân Nam 11 56 24 5 6 0 7 5 1 1 3 Giang Tô 9 50 26 4 9 0 7 4 1 2 4 Bắc Kinh 9 45 29 4 11 0 7 4 1 2 5 Tứ Xuyên 8 59 23 3 7 0 7 3 2 2 6 Chiết Giang 8 49 25 4 8 0 7 4 0 3 7 Hồ Bắc 7 62 19 2 4 0 7 2 3 2 8 Thượng Hải 7 53 19 3 6 0 7 3 1 3 9 Sơn Đông 7 50 24 3 6 0 7 3 1 3 10 Hắc Long Giang 7 46 21 2 7 0 7 2 3 2 11 Quảng Đông 7 37 25 3 8 0 7 3 1 3 12 Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 4 40 14 2 5 0 7 2 0 5 13 Hà Nam 2 43 14 1 4 0 7 1 0 6
Bảng xạ thủ vương
Xếp Hạng Đoàn Thể Danh Xưng Tổng Phân Điểm Đối Thủ Cục Phân Thắng Số Đội Thắng Cục Phạm Quy Xuất Trận Thắng Hòa Thua 1 Đường Đan Bắc Kinh 12 43 85.71 1 1 7 5 2 0 2 Lưu Ngọc Hà Bắc 11 55 78.57 3 1 7 5 1 1 3 Lang Kỳ Kỳ Tứ Xuyên 11 50 78.57 3 2 7 5 1 1 4 Trương Đình Đình Hà Bắc 10 55 71.43 2 1 7 3 4 0 5 Vương Tử Hàm Hà Bắc 10 54 71.43 1 2 7 4 2 1 6 Dương Y Giang Tô 10 52 71.43 3 3 7 4 2 1 7 Tả Văn Tĩnh Hồ Bắc 10 48 71.43 1 3 7 4 2 1 8 Vương Lâm Na Hắc Long Giang 10 45 71.43 1 4 7 4 2 1 9 Lưu Hoan Bắc Kinh 10 42 71.43 2 2 7 3 4 0 10 Thì Phượng Lan Quảng Đông 10 40 71.43 2 3 7 3 4 0 11 Đảng Quốc Lôi Vân Nam 9 48 64.29 2 4 7 3 3 1 12 Đổng Dục Nam Giang Tô 9 45 64.29 2 5 7 3 3 1 13 Trần Tô Di Thượng Hải 9 44 64.29 3 4 7 4 1 2 13 Hàn Băng Sơn Đông 9 44 64.29 2 6 7 2 5 0 15 Đường Tư Nam Chiết Giang 9 43 64.29 3 5 7 4 1 2 16 Hà Hàm Lộ Quảng Đông 9 35 64.29 3 6 7 3 3 1 17 Tôn Văn Vân Nam 8 58 57.14 3 7 7 2 4 1 18 Ngô Khả Hân Chiết Giang 8 51 57.14 1 5 7 2 4 1 18 Trần Thanh Đình Chiết Giang 8 51 57.14 2 7 7 2 4 1 20 Tống Hiểu Uyển Sơn Đông 8 45 57.14 1 6 7 2 4 1 21 Lý Đan Dương Hắc Long Giang 8 44 57.14 3 8 7 2 4 1 22 Trương Uyển Dục Hà Nam 8 41 57.14 2 8 7 2 4 1 23 Lương Nghiên Đình Tứ Xuyên 7 57 50 2 9 7 1 5 1 24 Triệu Quan Phương Vân Nam 7 56 50 1 7 7 1 5 1 25 Lục Tuệ Trung Sơn Đông 7 52 50 3 9 7 2 3 2 26 Thường Uyển Hoa Bắc Kinh 7 51 50 3 10 7 3 1 3 27 Trương Quốc Phượng Giang Tô 7 50 50 1 8 7 2 3 2 28 Lâm Diên Thu Hồ Bắc 6 58 42.86 2 10 7 0 6 1 29 Trần Hạnh Lâm Quảng Đông 6 46 42.86 1 9 7 2 2 3 30 Cương Thu Anh Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 6 37 42.86 1 10 7 2 2 3 31 Ngọc Tư Nguyên Tứ Xuyên 5 60 35.71 1 11 7 1 3 3 32 Chu Dập Thượng Hải 5 57 35.71 1 12 7 1 3 3 33 Đổng Gia Kỳ Thượng Hải 5 55 35.71 2 11 7 1 3 3 34 Thương Chí Hoa Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 4 48 28.57 3 11 7 2 0 5 34 Trương Mai Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 4 48 28.57 2 12 7 1 2 4 34 Tống Khiết Hà Nam 4 48 28.57 1 13 7 1 2 4 37 Đào Đình Vũ Hồ Bắc 3 67 21.43 3 12 7 0 3 4 38 Khương Vũ Hắc Long Giang 3 56 21.43 2 13 7 1 1 5 39 Tôn Tĩnh Hà Nam 2 47 14.29 3 13 7 1 0 6
Bốc thăm vòng 7 nam
Hiếm thấy cả Đồng lẫn Hứa cùng sụp hố trong một lượt đấu đồng đội. Xem ra trời không độ cho việc Đồng xoán ngôi đầu của Nhất.
Một số biên bản vòng 6
Vương Thanh 2 - 0 Ngô Hân Dương
Triệu Phàn Vĩ 2 - 0 Vương Khuếch
Trịnh Duy Đồng 0 - 2 Hồng Trí
(Đồng chắc đang dấu bài)
Tạ Tĩnh 2 - 0 Hứa Ngân Xuyên
Lý Thiếu Canh 1 - 1 Tôn Dũng Chinh
Triệu Vĩ 1 - 1 Mạnh Thần
Đặng Quế Lâm 0 - 2 Từ Lâm Châu
Nhậm Cương Thắng 2 - 0 Chu Thiếu Quân
Bảng xạ thủ vương nam sau vòng 6
Xếp Hạng Tính Danh Đội Điểm Điểm Đối Thủ Thắng Số Thắng Suất Đài Danh Thứ Xuất Trận Thắng Hòa Bại 1 Tôn Hân Hạo Chiết Giang 11 32 5 91.67 1 6 5 1 0 2 Tưởng Xuyên Bắc Kinh 10 33 4 83.33 1 6 4 2 0 3 Tôn Dũng Chinh Thượng Hải 9 37 3 75 1 6 3 3 0 3 Trình Minh Giang Tô 9 37 3 75 2 6 3 3 0 5 Trương Thân Hoành Hạ Môn 9 36 4 75 2 6 4 1 1 6 Tạ Vị Sơn Đông 9 36 3 75 3 6 3 3 0 7 Trịnh Nhất Hoằng Hạ Môn 9 35 3 75 2 6 3 3 0 8 Hoàng Trúc Phong Chiết Giang 9 34 3 75 1 6 3 3 0 8 Tạ Tân Kỳ Hà Nam 9 34 3 75 3 6 3 3 0 10 Liên Trạch Đặc Thạch Du Thể Hiệp 9 32 3 75 3 6 3 3 0 11 Hàn Cường Sơn Tây 9 30 3 75 4 6 3 3 0 12 Trình Vũ Đông Quảng Đông 9 29 3 75 4 6 3 3 0 13 Triệu Điện Vũ Hà Bắc 9 27 3 75 5 6 3 3 0 14 Từ Sùng Phong Chiết Giang 8 41 2 66.67 6 6 2 4 0 15 Từ Siêu Giang Tô 8 39 2 66.67 2 6 2 4 0 15 Triệu Vĩ Thượng Hải 8 39 2 66.67 4 6 2 4 0 17 Triệu Hâm Hâm Chiết Giang 8 38 2 66.67 5 6 2 4 0 18 Uông Dương Hồ Bắc 8 36 2 66.67 6 6 2 4 0 18 Triệu Quốc Vinh Hắc Long Giang 8 36 2 66.67 7 6 2 4 0 20 Trương Hân Thạch Du Thể Hiệp 8 35 2 66.67 3 6 2 4 0 20 Trần Phú Kiệt Sơn Đông 8 35 2 66.67 5 6 2 4 0 22 Vũ Tuấn Cường Hà Nam 8 32 3 66.67 4 6 3 2 1 22 Dương Bách Lâm Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 8 32 3 66.67 6 6 3 2 1 24 Trương Ca Quân Cam Túc 8 30 3 66.67 8 6 3 2 1 25 Túc Thiếu Phong Nội Mông Cổ 8 30 2 66.67 5 6 2 4 0 25 Thân Gia Vĩ Thiểm Tây 8 30 2 66.67 7 6 2 4 0 27 Trình Long Môi Khoáng Thể Hiệp 8 24 3 66.67 9 6 3 2 1 28 Liễu Đại Hoa Hồ Bắc 7 44 2 58.33 10 6 2 3 1 29 Tạ Tĩnh Thượng Hải 7 43 2 58.33 6 6 2 3 1 29 Lâm Văn Hán Hạ Môn 7 43 2 58.33 6 6 2 3 1 29 Mạnh Thần Tứ Xuyên 7 43 2 58.33 8 6 2 3 1 29 Nhiếp Thiết Văn Hắc Long Giang 7 43 2 58.33 8 6 2 3 1 33 Trịnh Duy Đồng Tứ Xuyên 7 42 2 58.33 7 6 2 3 1 33 Hứa Ngân Xuyên Tứ Xuyên 7 42 2 58.33 8 6 2 3 1 35 Lý Thiếu Canh Tứ Xuyên 7 42 1 58.33 11 6 1 5 0 36 Hồng Trí Thượng Hải 7 40 3 58.33 8 6 3 1 2 37 Phạm Tư Viễn Liêu Ninh 7 40 2 58.33 10 6 2 3 1 38 Thân Bằng Hà Bắc 7 38 1 58.33 9 6 1 5 0 39 Triệu Tử Vũ Hồ Bắc 7 37 2 58.33 9 6 2 3 1 40 Thôi Cách Hắc Long Giang 7 35 1 58.33 10 6 1 5 0 41 Kha Thiện Lâm Phúc Kiến 7 33 3 58.33 11 6 3 1 2 42 Lưu Quang Huy Giang Tây 7 32 2 58.33 11 6 2 3 1 42 Lý Quan Nam Liêu Ninh 7 32 2 58.33 12 6 2 3 1 44 Tống Quốc Cường Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 7 32 1 58.33 10 6 1 5 0 45 Đậu Siêu Môi Khoáng Thể Hiệp 7 28 1 58.33 12 6 1 5 0 46 Cảnh Học Nghĩa Môi Khoáng Thể Hiệp 7 24 2 58.33 12 6 2 3 1 47 Diệp Tân Châu Hạ Môn 6 49 1 50 13 6 1 4 1 48 Cận Ngọc Nghiễn Bắc Kinh 6 43 1 50 14 6 1 4 1 49 Hoàng Quang Dĩnh Quảng Đông 6 40 1 50 11 6 1 4 1 49 Vương Bân Sơn Đông 6 40 1 50 11 6 1 4 1 49 Hà Cương Cam Túc 6 40 1 50 13 6 1 4 1 52 Giả Tường Nội Mông Cổ 6 39 2 50 13 6 2 2 2 53 Hoàng Hải Lâm Quảng Đông 6 39 0 50 14 6 0 6 0 54 Lưu Tử Kiện Sơn Đông 6 38 1 50 15 6 1 4 1 55 Đảng Phỉ Hà Nam 6 37 2 50 13 6 2 2 2 56 Thôi Tuấn Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 6 37 1 50 16 6 1 4 1 57 Phương Chiêu Thánh Giang Tây 6 36 2 50 15 6 2 2 2 58 Hách Kế Siêu Hắc Long Giang 6 36 1 50 14 6 1 4 1 59 Trác Tán Phong Phúc Kiến 6 34 1 50 17 6 1 4 1 60 Lý Vũ Quảng Đông 6 33 2 50 16 6 2 2 2 61 Vu Thuật Nam Đại Liên 6 31 2 50 14 6 2 2 2 62 Úy Cường Nội Mông Cổ 6 30 1 50 15 6 1 4 1 63 Trần Chí Cương Thanh Hải 6 29 3 50 18 6 3 0 3 64 Khang Quần Quang Giang Tây 6 27 2 50 15 6 2 2 2 65 Vương Dược Phi Giang Tô 5 51 0 41.67 16 6 0 5 1 66 Chung Thiếu Hồng Liêu Ninh 5 47 0 41.67 16 6 0 5 1 67 Tiết Văn Cường Thạch Du Thể Hiệp 5 46 1 41.67 17 6 1 3 2 68 Lục Vĩ Thao Hà Bắc 5 43 0 41.67 19 6 0 5 1 69 Tôn Dật Dương Giang Tô 5 42 0 41.67 17 6 0 5 1 69 Đằng Phi Đại Liên 5 42 0 41.67 20 6 0 5 1 71 Yêu Nghị Bắc Kinh 5 41 0 41.67 18 6 0 5 1 72 Tưởng Phượng Sơn Môi Khoáng Thể Hiệp 5 38 2 41.67 18 6 2 1 3 72 Dương Thành Phúc Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 5 38 2 41.67 19 6 2 1 3 74 Đào Thế Toàn Cam Túc 5 38 1 41.67 17 6 1 3 2 75 Kim Ba Bắc Kinh 5 37 0 41.67 21 6 0 5 1 76 Ngô Kim Vĩnh Liêu Ninh 5 36 1 41.67 22 6 1 3 2 77 Lý Tiểu Long Thiểm Tây 5 35 1 41.67 19 6 1 3 2 78 Cao Phi Thiểm Tây 5 35 0 41.67 23 6 0 5 1 79 Đặng Chí Cường Giang Tây 5 33 2 41.67 20 6 2 1 3 80 Ngưu Tuấn Kiệt Nội Mông Cổ 5 29 1 41.67 18 6 1 3 2 81 Vương Nguyên Thương Thanh Hải 5 28 1 41.67 20 6 1 3 2 82 Quách Hải Quân Thanh Hải 5 25 1 41.67 19 6 1 3 2 83 Liễu Thiên Hồ Bắc 4 43 1 33.33 20 6 1 2 3 84 Biên Tiểu Cường Thiểm Tây 4 42 1 33.33 21 6 1 2 3 85 Trương Trí Trung Sơn Tây 4 39 1 33.33 21 6 1 2 3 86 Bặc Phượng Ba Đại Liên 4 39 0 33.33 21 6 0 4 2 87 Dương Hạo Tân Cương 4 38 1 33.33 22 6 1 2 3 87 Tống Trường Hải Thanh Hải 4 38 1 33.33 22 6 1 2 3 89 Lương Quân Cam Túc 4 38 0 33.33 23 6 0 4 2 90 Vương Hiểu Hoa Phúc Kiến 4 36 1 33.33 24 6 1 2 3 91 Vương Lỗi Tân Cương 4 33 2 33.33 25 6 2 0 4 92 Trần Kế Hải Phúc Kiến 3 43 1 25 22 6 1 1 4 93 Lưu Học Quân Đại Liên 3 42 1 25 23 6 1 1 4 94 Vương Thụy Tường Hà Bắc 3 42 0 25 24 6 0 3 3 95 Lương Huy Viễn Sơn Tây 3 40 0 25 23 6 0 3 3 96 Chu Quân Sơn Tây 3 37 0 25 24 6 0 3 3 97 Lưu Kiến Vĩ Tân Cương 3 32 1 25 24 6 1 1 4 98 Bùi Kiến Tân Thạch Du Thể Hiệp 3 30 0 25 25 6 0 3 3 99 Mễ Dược Tiến Tân Cương 2 39 1 16.67 25 6 1 0 5 99 Lý Lâm Hà Nam 2 39 1 16.67 25 6 1 0 5
Đồng lầy dạo này hay bị thua hồng trí nhỉ
Cảm giác thấy ông Lỗi chuyên nghiên cứu cạm bẫy. Nội lực không cao, khi gặp kiểu kỳ thủ nước chảy không lọt không ham lợi nhỏ như Hứa, Đồng, Lý Lai Quần, Triệu Hâm Hâm thì khó có cửa. Gặp những kỳ thủ ưa thích công sát tìm mọi cách chiếm ưu thế dễ sót thủ, Lỗi lại có chút cơ hội. Cờ trung cuộc, tàn cuộc Lỗi thực chất chỉ nằm tầm top 30 hoặc dưới tí. Theo dõi kỹ thấy Lỗi thường khai cuộc lãnh môn, biến lạ dựa vào cạm bẫy, đối thủ ham công sát sai khai cuộc dễ dính phi đao thua nhanh, ít thấy ván nào gọi là vần tàn đỉnh cao. Lối đánh này gặp phần mềm không thể hòa, vì máy nó không có cảm tính, bị bẫy như người. Chỉ có lối đánh như Hứa, Trịnh luôn tư tưởng phi thắng tất hòa, luôn cẩn trọng trước mọi tình huống cảm giác thấy nguy hiểm mới có khả năng thủ hòa với phần mềm dù rất khó.
đọc cũng buồn thật, nhưng cũng không trách Hứa Ngân Xuyên được, tuổi cờ trên 40 như bóng đá trên 30 tý nhão rồi. trước Hồ Vinh Hoa xuất chinh đánh Bích quế viên thắng liền Lã Khâm, Triệu Quốc Vinh , Vu Ấu Hoa tôi đã mừng mừng nhưng vào vòng 4 lại thua Trịnh Duy Đồng. phải chấp nhận thôi anh Linh ạh
Kết quả vòng 7 nam đồng đội
Bảng xếp hạng chung cuộc đồng đội nam
Xếp Hạng Đoàn Thể Danh Xưng Điểm Điểm Đối Thủ Điểm Phụ Thắng Số Đội Thắng Cục Phạm Quy Xuất Trận Thắng Hòa Bại Thắng Suất (%) Vô Địch
Chiết Giang 13 52 40 6 12 0 7 6 1 0 92.86 2 Thượng Hải 10 63 35 4 10 0 7 4 2 1 71.43 3 Tứ Xuyên 10 63 34 5 10 0 7 5 0 2 71.43 4 Giang Tô 9 61 31 4 5 0 7 4 1 2 64.29 5 Hạ Môn 9 59 33 4 11 0 7 4 1 2 64.29 6 Bắc Kinh 9 49 33 4 8 0 7 4 1 2 64.29 7 Hà Bắc 9 49 29 3 5 0 7 3 3 1 64.29 8 Sơn Đông 8 55.5 33 3 7 0 7 3 2 2 57.14 9 Hắc Long Giang 8 53 36 3 10 0 7 3 2 2 57.14 10 Nội Mông Cổ 8 43.5 30 3 8 0 7 3 2 2 57.14 11 Liêu Ninh 7 54 27 2 5 0 7 2 3 2 50 12 Hồ Bắc 7 53 30 3 8 0 7 3 1 3 50 13 Quảng Đông 7 51 30 2 7 0 7 2 3 2 50 14 Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 7 50 27 2 7 0 7 2 3 2 50 15 Phúc Kiến 7 49 24 2 7 0 7 2 3 2 50 16 Thạch Du Thể Hiệp 7 46 30 2 8 0 7 2 3 2 50 17 Giang Tây 7 37.5 29 3 9 0 7 3 1 3 50 18 Cam Túc 6 52 23 1 5 0 7 1 4 2 42.86 19 Hà Nam 6 46 32 3 12 0 7 3 0 4 42.86 20 Sơn Tây 6 41 26 1 7 0 7 1 4 2 42.86 21 Đại Liên 5 48.5 26 1 7 0 7 1 3 3 35.71 22 Thiểm Tây 5 48 25 1 5 0 7 1 3 3 35.71 23 Môi Khoáng Thể Hiệp 5 38.5 30 2 8 0 7 2 1 4 35.71 24 Thanh Hải 4 39.5 21 1 6 0 7 1 2 4 28.57 25 Tân Cương 3 42.5 14 1 5 0 7 1 1 5 21.43
Bảng xạ thủ vương
Xếp Hạng Tính Danh Đọi Điểm Điểm Đối Thủ Thắng Số Thắng Suất Trận Thắng Hòa Bại 1 Tôn Hân Hạo Chiết Giang 12 47 5 85.71 7 5 2 0 2 Trương Thân Hoành Hạ Môn 11 48 5 78.57 7 5 1 1 3 Tưởng Xuyên Bắc Kinh 11 47 4 78.57 7 4 3 0 4 Liên Trạch Đặc Thạch Du Thể Hiệp 11 43 4 78.57 7 4 3 0 5 Triệu Điện Vũ Hà Bắc 11 41 4 78.57 7 4 3 0 6 Hàn Cường Sơn Tây 11 40 4 78.57 7 4 3 0 7 Tôn Dũng Chinh Thượng Hải 10 54 3 71.43 7 3 4 0 8 Trình Minh Giang Tô 10 52 3 71.43 7 3 4 0 9 Triệu Quốc Vinh Hắc Long Giang 10 51 3 71.43 7 3 4 0 10 Hoàng Trúc Phong Chiết Giang 10 50 3 71.43 7 3 4 0 11 Tạ Vị Sơn Đông 10 48.5 3 71.43 7 3 4 0 12 Tạ Tân Kỳ Hà Nam 10 45 3 71.43 7 3 4 0 13 Trương Hân Thạch Du Thể Hiệp 10 43 3 71.43 7 3 4 0 14 Vũ Tuấn Cường Hà Nam 10 40 4 71.43 7 4 2 1 15 Thân Gia Vĩ Thiểm Tây 10 40 3 71.43 7 3 4 0 16 Triệu Vĩ Thượng Hải 9 57 2 64.29 7 2 5 0 17 Hứa Ngân Xuyên Tứ Xuyên 9 56 3 64.29 7 3 3 1 17 Trịnh Duy Đồng Tứ Xuyên 9 56 3 64.29 7 3 3 1 19 Từ Sùng Phong Chiết Giang 9 56 2 64.29 7 2 5 0 20 Mạnh Thần Tứ Xuyên 9 55 3 64.29 7 3 3 1 21 Nhiếp Thiết Văn Hắc Long Giang 9 53 3 64.29 7 3 3 1 22 Từ Siêu Giang Tô 9 53 2 64.29 7 2 5 0 23 Trần Phú Kiệt Sơn Đông 9 52.5 2 64.29 7 2 5 0 24 Triệu Hâm Hâm Chiết Giang 9 52 2 64.29 7 2 5 0 25 Triệu Tử Vũ Hồ Bắc 9 50 3 64.29 7 3 3 1 25 Trịnh Nhất Hoằng Hạ Môn 9 50 3 64.29 7 3 3 1 27 Thôi Cách Hắc Long Giang 9 48 2 64.29 7 2 5 0 28 Uông Dương Hồ Bắc 9 47 2 64.29 7 2 5 0 29 Trình Vũ Đông Quảng Đông 9 44 3 64.29 7 3 3 1 30 Túc Thiếu Phong Nội Mông Cổ 9 40.5 2 64.29 7 2 5 0 31 Trình Long Môi Khoáng Thể Hiệp 9 35.5 3 64.29 7 3 3 1 32 Tạ Tĩnh Thượng Hải 8 60 2 57.14 7 2 4 1 33 Cận Ngọc Nghiễn Bắc Kinh 8 59 2 57.14 7 2 4 1 34 Hồng Trí Thượng Hải 8 57 3 57.14 7 3 2 2 35 Hoàng Quang Dĩnh Quảng Đông 8 55 2 57.14 7 2 4 1 36 Giả Tường Nội Mông Cổ 8 52.5 3 57.14 7 3 2 2 37 Thân Bằng Hà Bắc 8 50 1 57.14 7 1 6 0 38 Phạm Tư Viễn Liêu Ninh 8 49 2 57.14 7 2 4 1 39 Tống Quốc Cường Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 8 49 1 57.14 7 1 6 0 40 Dương Bách Lâm Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 8 47 3 57.14 7 3 2 2 41 Hách Kế Siêu Hắc Long Giang 8 47 2 57.14 7 2 4 1 42 Trương Ca Quân Cam Túc 8 46 3 57.14 7 3 2 2 42 Đảng Phỉ Hà Nam 8 46 3 57.14 7 3 2 2 44 Kha Thiện Lâm Phúc Kiến 8 43 3 57.14 7 3 2 2 45 Lưu Quang Huy Giang Tây 8 42.5 2 57.14 7 2 4 1 46 Vu Thuật Nam Đại Liên 8 39.5 3 57.14 7 3 2 2 47 Cảnh Học Nghĩa Môi Khoáng Thể Hiệp 8 39.5 2 57.14 7 2 4 1 48 Đậu Siêu Môi Khoáng Thể Hiệp 8 39.5 1 57.14 7 1 6 0 49 Quách Hải Quân Thanh Hải 8 35.5 2 57.14 7 2 4 1 50 Lý Thiếu Canh Tứ Xuyên 7 58 1 50 7 1 5 1 51 Hoàng Hải Lâm Quảng Đông 7 57 0 50 7 0 7 0 52 Lâm Văn Hán Hạ Môn 7 56 2 50 7 2 3 2 53 Lưu Tử Kiện Sơn Đông 7 54.5 1 50 7 1 5 1 54 Lý Quan Nam Liêu Ninh 7 53 2 50 7 2 3 2 55 Liễu Đại Hoa Hồ Bắc 7 52 2 50 7 2 3 2 56 Phương Chiêu Thánh Giang Tây 7 51.5 2 50 7 2 3 2 57 Vương Bân Sơn Đông 7 50.5 1 50 7 1 5 1 58 Yêu Nghị Bắc Kinh 7 50 1 50 7 1 5 1 59 Kim Ba Bắc Kinh 7 49 1 50 7 1 5 1 60 Đằng Phi Đại Liên 7 47.5 1 50 7 1 5 1 61 Đặng Chí Cường Giang Tây 7 42.5 3 50 7 3 1 3 62 Khang Quần Quang Giang Tây 7 40.5 2 50 7 2 3 2 63 Ngưu Tuấn Kiệt Nội Mông Cổ 7 38.5 2 50 7 2 3 2 64 Vương Dược Phi Giang Tô 6 68 0 42.86 7 0 6 1 65 Diệp Tân Châu Hạ Môn 6 66 1 42.86 7 1 4 2 66 Chung Thiếu Hồng Liêu Ninh 6 63 0 42.86 7 0 6 1 67 Tôn Dật Dương Giang Tô 6 57 0 42.86 7 0 6 1 68 Tiết Văn Cường Thạch Du Thể Hiệp 6 56 1 42.86 7 1 4 2 69 Lục Vĩ Thao Hà Bắc 6 55 0 42.86 7 0 6 1 70 Hà Cương Cam Túc 6 54 1 42.86 7 1 4 2 71 Trác Tán Phong Phúc Kiến 6 52 1 42.86 7 1 4 2 72 Thôi Tuấn Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 6 51 1 42.86 7 1 4 2 72 Ngô Kim Vĩnh Liêu Ninh 6 51 1 42.86 7 1 4 2 74 Bặc Phượng Ba Đại Liên 6 45.5 1 42.86 7 1 4 2 75 Lý Vũ Quảng Đông 6 44 2 42.86 7 2 2 3 76 Chu Quân Sơn Tây 6 43 1 42.86 7 1 4 2 77 Úy Cường Nội Mông Cổ 6 42.5 1 42.86 7 1 4 2 78 Trần Kế Hải Phúc Kiến 5 57 2 35.71 7 2 1 4 79 Liễu Thiên Hồ Bắc 5 56 1 35.71 7 1 3 3 79 Biên Tiểu Cường Thiểm Tây 5 56 1 35.71 7 1 3 3 81 Vương Hiểu Hoa Phúc Kiến 5 54 1 35.71 7 1 3 3 81 Đào Thế Toàn Cam Túc 5 54 1 35.71 7 1 3 3 83 Dương Thành Phúc Hỏa Xa Đầu Thể Hiệp 5 53 2 35.71 7 2 1 4 84 Lý Tiểu Long Thiểm Tây 5 52 1 35.71 7 1 3 3 85 Cao Phi Thiểm Tây 5 52 0 35.71 7 0 5 2 86 Lưu Học Quân Đại Liên 5 49.5 2 35.71 7 2 1 4 87 Tưởng Phượng Sơn Môi Khoáng Thể Hiệp 5 48.5 2 35.71 7 2 1 4 88 Lương Huy Viễn Sơn Tây 5 48 1 35.71 7 1 3 3 89 Vương Nguyên Thương Thanh Hải 5 37.5 1 35.71 7 1 3 3 90 Vương Thụy Tường Hà Bắc 4 56 0 28.57 7 0 4 3 91 Lương Quân Cam Túc 4 52 0 28.57 7 0 4 3 92 Tống Trường Hải Thanh Hải 4 51.5 1 28.57 7 1 2 4 93 Trương Trí Trung Sơn Tây 4 51 1 28.57 7 1 2 4 94 Lý Lâm Hà Nam 4 49 2 28.57 7 2 0 5 95 Dương Hạo Tân Cương 4 48.5 1 28.57 7 1 2 4 96 Vương Lỗi Tân Cương 4 47.5 2 28.57 7 2 0 5 97 Trần Chí Cương Thanh Hải 4 45.5 2 28.57 7 2 0 5 98 Mễ Dược Tiến Tân Cương 3 48.5 1 21.43 7 1 1 5 99 Bùi Kiến Tân Thạch Du Thể Hiệp 3 47 0 21.43 7 0 3 4 100 Lưu Kiến Vĩ Tân Cương 3 40.5 1 21.43 7 1 1 5
Biên bản vòng 7
Triệu Hâm Hâm 1 Hồng Trí
Tạ Tĩnh 1 Hoàng Trúc Phong
Từ Sùng Phong 1 Tôn Dũng Chinh
Triệu Vĩ 1 Tôn Hân Hạo
Trịnh Duy Đồng 2 - 0 Trịnh Nhất Hoằng
Lâm Văn Hán 0 - 2 Hứa Ngân Xuyên
Lý Thiếu Canh 0 - 2 Trương Thân Hoành
Diệp Tân Châu 0 - 2 Mạnh Thần
Yêu Nghị 2 - 0 Dương Thành Phúc
Dương Bách Lâm 0 - 2 Cận Ngọc Nghiễn
Triệu Điện Vũ 2 - 0 Lý Quan Nam
Hoàng Quang Dĩnh 2 - 0 Úy Cường
Ngưu Tuấn Kiệt 2 - 0 Lý Vũ
Lương Quân 0 - 2 Hắc Kế Siêu
Thôi Cách 2 - 0 Hà Cương