Bảng xếp hạng kỳ đàn Trung Quốc nửa đầu năm 2017
Bảng xếp hạng kỳ đàn Trung Quốc nửa đầu năm 2017
(Bảng xếp hạng này được tính từ 1/1/2017 đến hết 31/5/2017)
Nam (100 kỳ thủ đứng đầu)
Stt |
Kỳ thủ |
Đơn Vị |
Elo |
Đẳng cấp |
1 |
Vương Thiên Nhất |
Hàng Châu |
2693 |
Đặc đại |
2 |
Trịnh Duy Đồng |
Tứ Xuyên |
2662 |
Đặc đại |
3 |
Hứa Ngân Xuyên |
Quảng Đông |
2649 |
Đặc đại |
4 |
Triệu Hâm Hâm |
Chiết Giang |
2634 |
Đặc đại |
5 |
Hồng Trí |
Nội Mông |
2621 |
Đặc đại |
6 |
Lữ Khâm |
Quảng Đông |
2607 |
Đặc đại |
7 |
Uông Dương |
Hồ Bắc |
2603 |
Đặc đại |
8 |
Mạnh Thần |
Thiên Tân |
2594 |
Đại |
9 |
Tạ Tịnh |
Thượng Hải |
2587 |
Đặc đại |
10 |
Triệu Quốc Vinh |
Hắc Long Giang |
2582 |
Đặc đại |
11 |
Tưởng Xuyên |
Bắc Kinh |
2571 |
Đặc đại |
12 |
Tôn Dũng Chinh |
Thượng Hải |
2565 |
Đặc đại |
13 |
Hác Kế Siêu |
Hắc Long Giang |
2564 |
Đặc đại |
14 |
Triệu Kim Thành |
Sơn Đông |
2561 |
Đại |
15 |
Thân Bằng |
Hà Bắc |
2558 |
Đại |
16 |
Vũ Tuấn Cường |
Hà Năm |
2558 |
Đại |
17 |
Hoàng Trúc Phong |
Chiết Giang |
2554 |
Đại |
18 |
Hồ Vinh Hoa |
Thượng Hải |
2551 |
Đặc đại |
19 |
Thôi Cách |
Hắc Long Giang |
2551 |
Đại |
20 |
Tưừ Siêu |
Giang Tô |
2551 |
Đại |
21 |
Trình Minh |
Giang Tô |
2547 |
Đại |
22 |
Vương Bân |
Giang Tô |
2545 |
Đặc đại |
23 |
Hứa Quốc Nghĩa |
Quảng Đông |
2544 |
Đặc đại |
24 |
Lục Vĩ Thao |
Hà Bắc |
2544 |
Đại |
25 |
Trương Học Triều |
Quảng Đông |
2540 |
Đặc đại |
26 |
Lý Thiếu Canh |
Tứ Xuyên |
2540 |
Đại |
27 |
Tôn Dật Dương |
Giang Tô |
2537 |
Đại |
28 |
Chung Thiếu Hồng |
Hỏa Xa Đàu |
2533 |
Đại |
29 |
Trịnh Nhất Hoằng |
Hạ Môn |
2527 |
Đặc đại |
30 |
Tạ Khuy |
Sơn Đông |
2527 |
Đại |
31 |
Vạn Xuân Lâm |
Thượng Hải |
2526 |
Đặc đại |
32 |
Triệu Vĩ |
Thượng Hải |
2526 |
Đại |
33 |
Lý Hàn Lâm |
Sơn Đông |
2521 |
Đại |
34 |
Trần Hoằng Thịnh |
Hạ Môn |
2520 |
Đại |
35 |
Vương Dược Phi |
Hàng Châu |
2520 |
Đặc đại |
36 |
Lý Tuyết Tùng |
Hồ Bắc |
2514 |
Đại |
37 |
Bốc Phụng Ba |
Đại Liên |
2513 |
Đặc đại |
38 |
Úy Cường |
Nội Mông |
2511 |
Đại |
39 |
Triệu Điện Vũ |
Hà Bắc |
2510 |
Đại |
40 |
Miêu Lợi Minh |
Hà Bắc |
2509 |
Đại |
41 |
Từ Sùng Phong |
Chiết Giang |
2508 |
Đại |
42 |
Hoàng Hải Lâm |
Quảng Đông |
2507 |
Đại |
43 |
Tôn Hạo Vũ |
Tứ Xuyên |
2503 |
Đại |
44 |
Trương Bân |
Thiên Tân |
2502 |
Đại |
45 |
Nhiếp Thiết Văn |
Hắc Long Giang |
2497 |
Đại |
46 |
Trần Phú Kiệt |
Sơn Đông |
2492 |
Đại |
47 |
Đảng Phỉ |
Hạ Môn |
2491 |
Đại |
48 |
Trình Kính Siêu |
Môi Khoáng |
2490 |
Đại |
49 |
Kim Ba |
Bắc Kinh |
2490 |
Đại |
50 |
Hồ Khánh Dương |
Hắc Long Giang |
2490 |
Đại |
51 |
Lỗ Thiên |
Giang Tô |
2487 |
|
52 |
Trương Cường |
Bắc Kinh |
2487 |
Đặc đại |
53 |
Trình Cát Tuấn |
Chiết Giang |
2485 |
Đại |
54 |
Từ Thiên Hồng |
Giang Tô |
2484 |
Đặc đại |
55 |
Trần Hàn Phong |
Hàng Châu |
2481 |
Đặc đại |
56 |
Vu Ấu Hoa |
Chiết Giang |
2480 |
Đặc đại |
57 |
Trang Ngọc Đình |
Quảng Đông |
2479 |
Đặc đại |
58 |
Hà Văn Triết |
Hàng Châu |
2478 |
Đại |
59 |
Lưu Minh |
Hạ Môn |
2478 |
Đại |
60 |
Tạ Nghiệp Kiển |
Hồ Nam |
2478 |
Đại |
61 |
Lý Quần |
Giang Tô |
2478 |
Đại |
62 |
Diêu Hồng Tân |
Bắc Kinh |
2473 |
|
63 |
Khâu Đông |
Hàng Châu |
2470 |
Đại |
64 |
Lý Gia Hồng |
Môi Khoáng |
2470 |
Đại |
65 |
Lưu Tử Kiện |
Giang Tô |
2469 |
Đại |
66 |
Trương Giang |
Môi Khoáng |
2469 |
Đại |
67 |
Lưu Dịch Đạt |
Thượng Hải |
2469 |
Đại |
68 |
Trương Thân Hoành |
Bắc Kinh |
2468 |
Đại |
69 |
Túc Thiếu Phong |
Nội Mông |
2468 |
Đại |
70 |
Diêm Văn Thanh |
Hà Bắc |
2467 |
Đại |
71 |
Cát Siêu Nhiên |
Thượng Hải |
2466 |
|
72 |
Điền Hà |
Hà Bắc |
2463 |
|
73 |
Tài Dật |
Hỏa Xa Đàu |
2462 |
Đại |
74 |
Trương Hiểu Bình |
Sơn Tây |
2461 |
Đại |
75 |
Liễu Đại Hoa |
Hồ Bắc |
2460 |
Đặc đại |
76 |
Tần Vinh |
Hồ Bắc |
2460 |
|
77 |
Lý Trí Bình |
Hồ Bắc |
2456 |
Đại |
78 |
Trương Hân |
Thạch Du |
2456 |
|
79 |
Lưu Tuấn Đạt |
Hắc Long Giang |
2455 |
Đại |
80 |
Triệu Tử Vĩ |
Hồ Bắc |
2452 |
Đại |
81 |
Đào Hán Minh |
Hắc Long Giang |
2452 |
Đặc đại |
82 |
Liên Trạch Đặc |
Thạch Du |
2452 |
Đại |
83 |
Hoàng Quang Dĩnh |
Quảng Đông |
2451 |
|
84 |
Kim Tùng |
Liêu Ninh |
2451 |
Đại |
85 |
Trương Thụy Phong |
Sơn Đông |
2450 |
Đại |
86 |
Đổng Tử Trọng |
Bắc Kinh |
2450 |
Đại |
87 |
Vương Á Kỳ |
Bắc Kinh |
2450 |
Đại |
88 |
Lê Đức Chí |
Môi Khoáng |
2450 |
Đại |
89 |
Yêu Nghị |
Bắc Kinh |
2450 |
Đại |
90 |
Lý Bỉnh Hiền |
Hàng Châu |
2450 |
Đại |
91 |
Triệu Phàn Vĩ |
Tứ Xuyên |
2450 |
|
92 |
Liễu Thiên |
Hồ Bắc |
2450 |
|
93 |
Từ Hạo |
Hồ Bắc |
2450 |
Đại |
94 |
Triệu Dương Hạc |
Chiết Giang |
2450 |
Đại |
95 |
Nghiêm Tuấn |
Hồ Nam |
2448 |
Đại |
96 |
Chu Hiểu Hổ |
Giang Tô |
2448 |
Đại |
97 |
Lý Lai Quần |
Hồ Bắc |
2448 |
Đặc đại |
98 |
Phan Chấn Ba |
Nội Mông |
2447 |
Đại |
99 |
Vương Hạo |
Thiên Tân |
2443 |
|
100 |
Cận Ngọc Nghiễn |
Bắc Kinh |
2441 |
Đại |
Nữ (20 kỳ thủ đứng đầu)
Stt |
Kỳ thủ |
Đơn vị |
Elo |
Đẳng cấp |
1 |
Đường Đan |
Bắc Kinh |
2525 |
Đặc đại |
2 |
Triệu Quán Phương |
Vân Nam |
2433 |
Đặc đại |
3 |
Đường Tư Nam |
Chiết Giang |
2428 |
Đại |
4 |
Trần Hạnh Lâm |
Quảng Đông |
2427 |
Đặc đại |
5 |
Vương Lâm Na |
Hắc Long Giang |
2416 |
Đặc đại |
6 |
Trương Quốc Phượng |
Giang Tô |
2398 |
Đặc đại |
7 |
Lưu Hoan |
Bắc Kinh |
2383 |
Đại |
8 |
Đảng Quốc Lỗi |
Vân Nam |
2376 |
Đặc đại |
9 |
Ngô Khả Hân |
Chiết Giang |
2373 |
Đại |
10 |
Trần Lệ Thuần |
Quảng Đông |
2368 |
Đặc đại |
11 |
Hồ Minh |
Hồ Bắc |
2367 |
Đặc đại |
12 |
Lương Nghiên Đình |
Tứ Xuyên |
2362 |
Đại |
13 |
Trần Thanh Đình |
Chiết Giang |
2360 |
Đại |
14 |
Tả Văn Tĩnh |
Hồ Bắc |
2343 |
Đại |
15 |
Ngọc Tư Nguyên |
Hồ Bắc |
2339 |
Đại |
16 |
Kim Hải Anh |
Chiết Giang |
2333 |
Đặc đại |
17 |
Thời Phụng Lan |
Quảng Đông |
2323 |
Đại |
18 |
Vưu Dĩnh Khâm |
Hà Bắc |
2317 |
Đặc đại |
19 |
Trương Đình Đình |
Hà Bắc |
2316 |
Đại |
20 |
Chu Dập |
Hồ Nam |
2314 |
Đại |