BẢO BẢO BÔI. LẦN 11 . Năm 2023
THÀNH TÍCH GIAI ĐOẠN 1
XH TÊN KỲ THỦ ĐV Đ Đ LŨY TIẾN
1 Vương Khuếch A nam tử chuyên nghiệp 12 61
2 Lưu Tử Kiện A nam tử chuyên nghiệp 12 53
3 Trương Bân A nam tử chuyên nghiệp 11 56
4 Doãn Thăng A nam tử chuyên nghiệp 11 56
5 Túc Thiểu Phong A nam tử chuyên nghiệp 11 53
6 Tào Nham Lỗi A nam tử chuyên nghiệp 11 53
7 Hoa Thần Hạo A nam tử chuyên nghiệp 11 52
8 Mã Huệ Thành A nam tử chuyên nghiệp 11 51
9 Mạnh Thần A nam tử chuyên nghiệp 11 51
10 Diêu Hồng Tân A nam tử chuyên nghiệp 11 50
11 Tưởng Xuyên A nam tử chuyên nghiệp 11 50
12 Đào Hán Minh C1 đặc yêu sơn tây 11 49
13 Chu Tuấn Minh D2 thiểu niên lữ lương 11 48
14 Tưởng Dung Băng A nam tử chuyên nghiệp 11 41
15 Lương Huy Viễn C2 đặc yêu sơn tây 10 43
16 Dương Huy A nam tử chuyên nghiệp 9 48
17 Cự Long Phi D2 thiểu niên lữ lương 9 48
18 Liễu Đại Hoa C1 đặc yêu sơn tây 9 47
19 Lưu Hoan B nữ tử quốc tế 9 47
20 Đổng Dục Nam B nữ tử quốc tế 9 46
21 Hồ Khánh Dương C1 đặc yêu sơn tây 9 43
22 Tưởng Minh Thành A nam tử chuyên nghiệp 9 42
23 Từ Thiên Hồng C1 đặc yêu sơn tây 9 40
24 Diêm Xuân Vượng C2 đặc yêu sơn tây 9 37
25 Từ Kiến Bân C2 đặc yêu sơn tây 9 37
26 Vô Quân Lâm C2 đặc yêu sơn tây 9 36
27 Trương Hội Dân C1 đặc yêu sơn tây 9 35
28 Dương Tư Viễn D2 thiểu niên lữ lương 9 34
29 Vương Hạo A nam tử chuyên nghiệp 8 40
30 Lưu Tân Áo D1 thiểu niên lữ lương 8 38
31 Đảng Quốc Lôi B nữ tử quốc tế 8 35
32 Nhiếp Thiết Văn A nam tử chuyên nghiệp 8 35
33 Viên Vĩ Hạo D2 thiểu niên lữ lương 8 34
34 Hứa Minh Long B nữ tử quốc tế 8 33
35 Trương Giai Văn B nữ tử quốc tế 8 31
36 Đường Tư Nam B nữ tử quốc tế 8 31
37 Hồng Húc Tăng B nữ tử quốc tế 8 27
38 Lang Kỳ Kỳ B nữ tử quốc tế 8 26
39 Ngô Khả Hân B nữ tử quốc tế 7 39
40 Vu Ấu Hoa C1 đặc yêu sơn tây 7 35
41 Lưu Chí Hạo D1 thiểu niên lữ lương 7 32
42 Đổng Gia Kỳ B nữ tử quốc tế 7 31
43 Cát Duy Bồ C1 đặc yêu sơn tây 7 30
44 Trương Thụy B nữ tử quốc tế 7 30
45 Chu Kha D2 thiểu niên lữ lương 7 28
46 Hàng Ninh B nữ tử quốc tế 7 28
47 Ngưu Bảo Minh C2 đặc yêu sơn tây 7 27
48 Trình Thành D2 thiểu niên lữ lương 7 24
49 Hà Viện B nữ tử quốc tế 7 24
50 Đào Côn Duật D2 thiểu niên lữ lương 6 38
51 Mã Cố Cơ C2 đặc yêu sơn tây 6 35
52 Hoắc Tiện Dũng C2 đặc yêu sơn tây 6 32
53 Vương Quý Trọng D2 thiểu niên lữ lương 6 26
54 Từ Tác Đống D2 thiểu niên lữ lương 6 22
55 Trương Trí Trung C1 đặc yêu sơn tây 6 18
56 Chu Triêu Huy D2 thiểu niên lữ lương 5 32
57 Cát Khang Ninh D2 thiểu niên lữ lương 5 29
58 Tống Hiểu Uyển B nữ tử quốc tế 5 27
59 Ngưu Chí Phong C2 đặc yêu sơn tây 5 23
60 Vương Tử Tuyền D2 thiểu niên lữ lương 5 11
61 Mã Lân B nữ tử quốc tế 4 18
62 Quách Vĩnh Khang D2 thiểu niên lữ lương 3 15
63 Phương Định Lương B nữ tử quốc tế 3 12
64 Tang Ánh Quân D2 thiểu niên lữ lương 1 1