Warning: Illegal string offset 'name' in [path]/includes/functions.php on line 6845
Ebook Cờ tướng tiếng Anh
Close
Login to Your Account
Trang 1 của 2 12 CuốiCuối
Kết quả 1 đến 10 của 14
  1. #1
    Ngày tham gia
    Oct 2009
    Đang ở
    Kỳ Hội Quán
    Bài viết
    481
    Post Thanks / Like

    Cool Ebook Cờ tướng tiếng Anh

    Box Ebook tiếng Anh vắng quá nên dark_blue xin phép mở hàng nhé!

    ***Topic dành cho những người mới (như mình chẳng hạn ) nên nếu có gì sai sót mong các bác có nhiều hiểu biết chỉ bảo thêm

    Sách cờ tướng tiếng Anh:
    - Sách cờ tiếng Anh thì dù hình vẽ bàn cờ chẳng khác gì ta, nhưng do tên viết tắt các quân cờ và ký hiệu nước đi thì hoàn toàn khác, cho nên lúc đầu sẽ không quen. Nhìn C (Cannon - Pháo) mà đọc là "Chốt", còn P (Pawn - Tốt) thì hay đọc là "Pháo"

    Tên quân cờ ghi theo tiếng Anh:
    K (King)
    A (Advisor)
    E (Elephant)
    R (Chariot)
    C (Cannon)
    H (Horse)
    P (Pawn)

    Ký hiệu đi quân:
    - Tiến (+) E3+5 → Tượng 3 tiến 5
    - Bình (=) C2=5 → Pháo 2 bình 5
    - Thoái (-) R3-1 → Xe 3 thoái 1

    Chữ viết tắt:
    - Trước: F (First) FC+2 → Pháo trước tiến 2
    - Sau: R (After) RR=8 → Xe sau bình 8
    Chú ý: Các ký hiệu "F", "R" đứng trước tên quân cờ nhé.
    FC → First Cannon ("Tiền Pháo", hay "Pháo trước")
    RR → After Chariot ("Hậu Xa", hay "Xe sau")


    Các thế trận:
    - Central Cannon: Pháo đầu
    - Elephant Opening: Phi Tượng Cục
    - Horse Opening: Khởi Mã Cục
    - Angel's Guide (Pawn Opening): Tiên Nhân Chỉ Lộ
    - Cross Palace Cannon: Quá Cung Pháo
    - Palcorner Cannon: Sĩ Giác Pháo
    - Side Horse Opening: Biên Mã Cục
    - Edge Pawn Opening: Biên Binh Cục
    - Advisor Opening: Thượng Sĩ Cục (bác Gà_H1R5 dịch )

    - Same Direction Cannon: Thuận Pháo
    - Opposite Direction Cannon: Nghịch Pháo
    - Make-up Opposite Direction Cannon: Nửa đường Nghịch Pháo
    - Screen Horses: Bình Phong Mã
    - Sandwiched Horses: Phản Cung Mã (Mã kẹp sandwich )
    - Single Horse: Đơn Đề Mã
    - Palcorner Horse: Quải Giác Mã, Xuyên Cung Mã
    - 3-steps Tiger: Tam bộ hổ

    Một số thuật ngữ:
    - Red: Đỏ (đi trước)
    - Black: Đen (đi sau)
    - Opening: Khai cuộc
    - Mid-Game: Trung cuộc
    - End-Game: Tàn cuộc
    - Move: Nước đi
    - Checkmate: Chiếu Tướng
    - Attack: Tấn công
    - Defend: Phòng thủ
    - 1st file, 2nd file, 3rd file...: Lộ 1, lộ 2, lộ 3...
    - Left side: Cánh trái
    - Right side: Cánh phải
    - River: Sông (hà)
    - Cross-river: Qua hà
    - Riverbank: Bờ sông
    - PR Cannon: Tốt để Pháo
    - Double Cannons Mate: Chiếu Pháo trùng
    - Double Crossed-river Cannons: Song Pháo quá hà
    - ...

    Nếu ghép những thuật ngữ trên thành một thế trận hoàn chỉnh, bạn sẽ dễ dàng có:
    - Central Cannon, cross river Chariot vs. screen Horses, left Horse at the riverbank: Pháo đầu Xe qua hà đối Bình Phong Mã, tả Mã bàn hà
    - 5th & 7th file Cannons, 3rd file riverbank Pawn vs. screen Horses: Ngũ Thất Pháo Tốt 3 đối Bình Phong Mã
    - ...

    Đánh giá thế trận:
    - Win: thắng
    - Lose: thua
    - Draw: hòa
    - Winning position: Thế thắng
    - Losing position: Thế thua
    - Superior position: Thế thượng phong
    - Positive position: Thế trận chắc chắn
    - Cramped position: Thế trận gò bó
    - Satisfactory position: Thế trận có thể thỏa mãn
    - ...

    Có thời gian rảnh mình sẽ sưu tầm và đưa ra đầy đủ hơn.

    (còn tiếp)
    Lần sửa cuối bởi dark_blue, ngày 15-03-2010 lúc 12:22 AM.
    -•- dark_blue -•-

  2. Thích phieumien, chienxahanoi, Nhất Kiếm, tonetone đã thích bài viết này
  3. #2
    Ngày tham gia
    Oct 2009
    Đang ở
    Kỳ Hội Quán
    Bài viết
    481
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Vài ebook đây, rảnh mình sẽ up thêm

    Những chiến thuật cơ bản (.PDF, 1 MB): Xiangqi Basic Tactics

    Những cạm bẫy trong khai cuộc (.PDF, 2.42 MB): Deceptive Play in Xiangqi Openings

    Những phương pháp chiếu tướng cơ bản (.PDF, 1.33 MB): Basic Xiangqi Checkmate Methods

    Phương pháp chiếu tướng trong trung cuộc (.PDF, 7.42 MB): Checkmate Methods in Xiangqi Mid-Games
    Lần sửa cuối bởi dark_blue, ngày 06-03-2010 lúc 04:02 PM.
    -•- dark_blue -•-

  4. Thích tamthaplucke, phieumien, chienxahanoi, caohuy đã thích bài viết này
  5. #3
    Ngày tham gia
    Jul 2009
    Đang ở
    SomeWhere I Belong
    Bài viết
    502
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Hay lắm, tiếp tục phát huy nhé em.

  6. #4
    Ngày tham gia
    Jul 2009
    Bài viết
    13
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Vừa Học Cờ tướng vừa nâng cao trinh độ Tiếng Anh nữa Thật Tuyệt vời.Tiếc rằng sách Tiếng Anh ít tài liệu quá

  7. #5
    Ngày tham gia
    Dec 2009
    Đang ở
    HCM
    Bài viết
    1,368
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Tiếng Anh, nhiều lúc dịch ra thấy buồn cười. Nếu cứ bám sát nghĩa nó là bó giò luôn.
    dark_blue công phu quá, tiếp đi bác ơi!

  8. #6
    Ngày tham gia
    Jul 2009
    Bài viết
    3
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Hay qua pro Blue oi
    Thank bac nhieu nhe

  9. #7
    Ngày tham gia
    Nov 2010
    Bài viết
    56
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Cám ơn nhiều lắm

  10. #8
    Ngày tham gia
    May 2011
    Bài viết
    73
    Post Thanks / Like

    Mặc định


  11. #9
    Ngày tham gia
    Aug 2010
    Bài viết
    137
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    sao bạn chưa up thêm nhỉ, mình đang chờ mãi mà ko thấy, cám ơn nhiều
    Tiền thì anh không thiếu mà nhiều thì anh không có !

  12. #10
    Ngày tham gia
    Jul 2010
    Bài viết
    24
    Post Thanks / Like

    Mặc định Mình xin bổ túc bài viết của bạn Dark Blue

    Mình xin bổ túc bạn Dark Blue ở những phần chữ có màu đỏ:

    Sách cờ tướng tiếng Anh:
    - Sách cờ tiếng Anh thì dù hình vẽ bàn cờ chẳng khác gì ta, nhưng do tên viết tắt các quân cờ và ký hiệu nước đi thì hoàn toàn khác, cho nên lúc đầu sẽ không quen. Nhìn C (Cannon - Pháo) mà đọc là "Chốt", còn P (Pawn - Tốt) thì hay đọc là "Pháo"

    Tên quân cờ ghi theo tiếng Anh:
    K (King)
    A (Advisor)
    E (Elephant)
    R (Rook)
    C (Cannon)
    H (Horse)
    P (Pawn)

    Ký hiệu đi quân:
    - Tiến (+) E3+5 → Tượng 3 tiến 5
    - Bình (=) C2=5 → Pháo 2 bình 5
    - Thoái (-) R3-1 → Xe 3 thoái 1

    Chữ viết tắt:
    - Trước: F (Front) FC+2 → Pháo trước tiến 2
    - Sau: R (Rear) RR=8 → Xe sau bình 8
    Chú ý: Các ký hiệu "F", "R" đứng trước tên quân cờ nhé.
    FC → Front Cannon ("Tiền Pháo", hay "Pháo trước")
    RR → Rear Chariot ("Hậu Xa", hay "Xe sau")

    Các thế trận:
    - Central Cannon: Pháo đầu
    - Elephant Opening: Phi Tượng Cục
    - Horse Opening: Khởi Mã Cục
    - Angel's Guide (Pawn Opening): Tiên Nhân Chỉ Lộ
    - Cross Palace Cannon: Quá Cung Pháo
    - Palcorner Cannon: Sĩ Giác Pháo
    - Side Horse Opening: Biên Mã Cục
    - Edge Pawn Opening: Biên Binh Cục
    - Advisor Opening: Tấn Sĩ Cục (Xí Muội dịch )

    - Same Direction Cannon: Thuận Pháo
    - Opposite Direction Cannon: Nghịch Pháo
    - Make-up Opposite Direction Cannon: Nửa đường Nghịch Pháo
    - Screen Horses: Bình Phong Mã
    - Sandwiched Horses: Phản Cung Mã (Mã kẹp sandwich )
    - Single Horse: Đơn Đề Mã
    - Palcorner Horse: Quải Giác Mã, Xuyên Cung Mã
    - 3-steps Tiger: Tam bộ hổ

    Một số thuật ngữ:
    - Red: Đỏ (đi trước)
    - Black: Đen (đi sau)
    - Opening: Khai cuộc
    - Mid-Game: Trung cuộc
    - End-Game: Tàn cuộc
    - Move: Nước đi
    - Checkmate: Chiếu bí
    - Attack: Tấn công
    - Defend: Phòng thủ
    - 1st file, 2nd file, 3rd file...: Lộ 1, lộ 2, lộ 3...
    - Left side: Cánh trái
    - Right side: Cánh phải
    - River: Sông (hà)
    - Cross-river: Qua hà
    - Riverbank: Bờ sông
    - PR Cannon: Tốt để Pháo
    - Double Cannons Mate: Chiếu Pháo trùng
    - Double Crossed-river Cannons: Song Pháo quá hà
    - ...

    Nếu ghép những thuật ngữ trên thành một thế trận hoàn chỉnh, bạn sẽ dễ dàng có:
    - Central Cannon, cross river Chariot vs. screen Horses, left Horse at the riverbank: Pháo đầu Xe qua hà đối Bình Phong Mã, tả Mã bàn hà
    - 5th & 7th file Cannons, 3rd file riverbank Pawn vs. screen Horses: Ngũ Thất Pháo Tốt 3 đối Bình Phong Mã
    - ...

    Đánh giá thế trận:
    - Win: thắng
    - Lose: thua
    - Draw: hòa
    - Winning position: Thế thắng
    - Losing position: Thế thua
    - Superior position: Thế thượng phong
    - Positive position: Thế trận chắc chắn
    - Cramped position: Thế trận gò bó
    - Satisfactory position: Thế trận có thể thỏa mãn
    - ...

Ebook Cờ tướng tiếng Anh
Trang 1 của 2 12 CuốiCuối

Đánh dấu

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •  
.::Thăng Long Kỳ Đạo::.
  • Liên hệ quảng cáo: trung_cadan@yahoo.com - DĐ: 098 989 66 68