Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV

II. THẾ TRẬN PHÁO ĐẦU VỚI CÁC THẾ TRẬN PHÒNG NGỰ


Để đối phó với Pháo đầu của bên tiên, bên đi hậu có nhiều thế trận phòng ngự, như Bình Phong Mã, Phản Công Mã, Đơn Đề Mã, Xuyên Cung Mã, Tam Bộ Hổ và Uyên Ương Pháo. Chúng ta lần lượt xem qua các thế trận này.

A. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI BÌNH PHONG MÃ

Theo các nhà nghiên cứu thì thế trận này xuất hiện khá sớm sau các thế trận đấu Pháo. Có thể từ thế kỷ 14 người ta đã biết kiểu chơi này, nhưng phải từ thế kỷ 16, 17 trở đi nó mới thực sự thịnh hành.
Sở dĩ gọi là Bình Phong Mã vì bên đi hậu nhảy cả hai Mã vào trong để bảo vệ Tốt đầu, hình dáng như một bức bình phong che chắn trung lộ rất vững. Thế nhưng nó không phòng thủ thụ động mà rất tích cực trả đòn (xem hình). Để dễ phân biệt người ta chia Bình Phong Mã ra hai loại: cổ điển và hiện đại, căn cứ vào việc tiến Tốt 3 hay Tốt 7 với tư tưởng chiến lược khác nhau.

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo đầu đối bình phong mã cổ điển
1. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ CỔ ĐIỂN
Biến chung:


1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 1:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. X2.6

Trước kia Trắng thường chơi 4. X2.4 M2.3 5. B7.1 B3.1 6. X2-7 B7.1 7. M8.7 (như 7. B5.1 P2/1 8. B5.1 Trắng cũng chủ động) 7...M3.4 8. B3.1 T3.5 9. B3.1 Trắng ưu.

4. ... B3.1 5. M8.9 T3.5

Nếu chơi tích cực hơn, Đen nên chơi 5...P8-9 hoặc 5...M3.4 hoặc 5...P2.1, tất cả các phương án nấy đều đối công phức tạp.

6. X9.1 B7.1 7. X2-3 M3.4 8. X9-6 P8.2 9. X6.3 S4.5 10. B9.1 X1-4 11. S6.5 X8.2 12. X3-1 M7.6 13. X6-2 M4.3 14. P8-7 M3.1 15. T7.9 B7.1 16. X2-3 M6.4



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 2:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. M8.9 B3.1 5. P8-7 M3.2 6. X2.6 T3.5 7. X9.1 S4.5 8. X9-6 B1.1

Nếu Đen chơi 8...X1-4 hoặc 8. B7.1 đều dễ bị Trắng uy hiếp. Chẳng hạn: 8... X1-4 9. X6.8 S5/4 10. B9.1 P8/1 11. B3.1 P8-5 12. X2.3 M7/8 13. M3.4 B7.1 14. B3.1 T5.7 15. P5.4 P2-5 16. P7-5, Trắng ưu.

9. X6.5 P2-3 10. X6-8 M2.1 11. P7/1 B7.1 12. B5.1 M7.6 13. P5.4 B7.1 14. X2-4 M6.4 15. M3.5 M4/5 16. B5.1 P8.7



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 3:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. B3.1 B3.1 5. M8.9 T3.5

Sau này ngươi ta thường đi 5...T7.5 phòng thủ tích cực hơn. Còn nếu Đen đi 5.... S4.5 6. P8.4 M3.2 7. X9.1 T3.5 8. X9-6 cũng dẫn về tình thế tương tự và Trắng ưu.

6. P8.4 M3.2

Các phương án khác như 6... M3.4 hoặc 6. B7.1 đều không hứa hẹn gì tình hình sáng sủa hơn.

7. P8-3 B1.1 8. X2.4 S6.5 9. X9.1 P8-9 10. B3.1 X8.5 11. M3.2 B1.1 12. B9.1 X1.5 13. M2.4 M2.3 14. X9-2 M3.5 15. T3.5 P9.4 16. S4.5 P9/2



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 4:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8 4. M8.7 B3.1 5. B5.1 P8.4 6. B5.1

*Trắng nên đi 6. X9.1 S4.5 7. X9-6 T3.5 8. B3.1 P2.4 9. X6.5 X1-4 10. X6-7 X4.2 11. B5.1 B5.1 12. B7.1 B5.1 13. M7.8 P2-7, hai bên đối công.

6. ... S4.5 7. B5-4

*Nếu như 7. B5.1 M3.5 8. M7.5 P8-5 9. P5.4 M7.5 10. X2.9 P5/1 11. Tg.1 P2-5 12. Tg-4 M5.6 13. X2/7 X1-2 14. X9.2 X2.3, Đen ưu.

7. ... T3.5 8. P8-9 P2.2 9. B4.1 P2/1 10. B4-5 M3.5 11. X9-8 P2-3 12. X8.4 X1-4 13. P9.4 M5.4 14. P9.3 X4-1 15. X8-6 X1-4 16. X6-8 P3-5



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Chương IV Pháo đầu đối bình phong mã hiện đại (hệ thống 1)

2. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ HIỆN ĐẠI
(Hệ thống Mã nhảy lên hà và lên Xe giữ Mã)

Biến chung:


1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 1:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 M7.6 6. M8.7 T3.5

Các danh thủ cũng thường lên Tượng trái: 6. T7.5 bây giờ Trắng có hai khả năng:
-Một là 7. X9.1 B7.1 8. X2/1 M6/7 9. X2.1 M7.6 10. X2-4 M5.7 11. X9-2 X1.l 12. P5.4 M3.5 13. X4-5 P8.2 14. T7-5 X1-7, đối công.
-Hai là 7. B5.1 B7.1 8. X2-4 M6.7 9. B5.1 S4.5 10. M3.5 P8.5 11. X4/4 M7-8 12. X4-3 B7.1 13. X3/1 P8-3 14. X9.1 Trắng ưu.

7. X9.1 B7.1

Đen có thể đi 7... S4.5 8. X9-6 P2.2 9. B5.1 B7.1 10. X2-4 M6.7 11. M3.5 P2-7 12. X6.4 M4/2 13. T7.5 X1-2 14. X6-3 X2.7 15. X3-2, Trắng ưu.

8. X2-4 M6.7 9. P5-4 S4.5 10. X9-6 P2.2 11. X4-2 B7-8 12. P8.1 M7/6 13. X2-4 B8-7 14. X4/1 B3.1 15. X4/2 B3.1 16. B5.1 P8-7



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 2:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 M7.6 6. M8.7 T3.5 7. P8.1

Ngoài nước "cao Pháo" này Trắng cũng thường chọn các phương án khác như 7. P8-9 hoặc 7. B5.1 tạo thế đối công sôi nổi.

7. ... S4.5 8. X2-4 P8.2 9. B3.1 P2.2 10. P8-7

Trường hợp Trắng chơi 10. B3.1 P2-7 11. M3.4 P8.5 12. X4/1 X8.7 13. M4.6 X8-7 14. M7/5 P7.5 15. M5/3 X7.2 16. X4-2 P8-6, hai bên đôi công căng thẳng.

10. ... P2-4 11. B7.1 T5.3 12. X9-8 M6.4 13. B3.1 M4.3 14. X8.7 P8.2 15. X4/3 P4.2 16. B5.1 P4-1



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 3:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 T3.5 6. M8.7 P8-9 7. X2-3 X8.2

Lên Xe giữ Mã là một hệ thống trước kia các danh thu thường sử dụng nhưng từ mấy thập niên gần đây các danh thủ thích chơi P9/1 tạo thế đối công sôi nổi hơn. Xem phần dưới.

8. X9.1 S4.5

Đen còn hai khả năng khác là 8...P2.4 9. B5.1 P2-3 10. T7.9 X1-2, hai bên đối công, Trắng còn chủ động. Hoặc 8...P2/1 9. X9-6 P2-7 10. X3-4 M7.8 11. X4.2 P7.5 12. T3.1, Trắng ưu.

9. X9-6 P2.1 10. B5.1 X1-4 11. X6.8 Tg5-4 12. M7.6 B3.1 13. M6.7 B3.1 14. M3.5 B3-4 15. B5.1 B5.1 16. P8-6 Tg4-5



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 4:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 T3.5 6. M8.7 P8-9 7. X2-3 X8.2 8. M7.6 X1.1

*Đen có thể chơi 8... S4.5 9. P8-9 P2.4 10. M6.4 X1-4 11. X9-8 P2-4 12. X8.7 X4.4 13. X8-7 X4-6 14. P5.4 M7.5, cân bằng. Trường hợp Đen chơi 8...P2.1 9. P8.4 P2-4 10. X9-8 X1.1 11. M6.5 M7.5 12. P5.4 P4-5 13. P5.2 S4.5 14. X3-7, Trắng hơi ưu.

9. P8-7 P2.4 10. B5.1 X1-4 11. X9-8 P2-3 12. M6.5 M7.5 13. B5.1 M5/7 14. X8.7 X4.5 15. X8-7 P3-7 16. B5-4 S6.5



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Chương IV Pháo đầu đối bình phong mã hiện đại (hệ thống 2)

3. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ HIỆN ĐẠI
(Hệ thống bình Pháo đổi Xe, thoái Pháo hãm bắt Xe)

Biến chung:


1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3

Nếu Trắng đổi Xe thì thế trận cân bằng, Đen dễ đối phó. Có thời kỳ các danh thủ cũng thường chơi đổi Xe nhưng không thú vị hấp dẫn nên sau này người ta thường bình Xe đè Mã

6. ... P9/1


















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 1:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. M8.7 S4.5

Đen cũng thường chơi 7...X1.1 8. P8-9 X1-6 9. M7.5 P9-7 10. M6.5 M7.5 11. X9-8 S6.5 12. P5.4 M3.5 13. X3-5 X8.2, đối công

8. M7.6 P9-7 9. X3-4 T3.5

Đen có thể chơi 9... X8.5 hoặc 9... M7.8 tạo thế đối công căng thẳng.

10. P8-7 X8.5

Nếu như 10... P2.4 11. B5.1 X1-4 12. M6.7 P2-3 13. X4.2 P3/3 14. P7.4 P7-8 15. X9-8, Trắng còn chủ động.

11. B3.1 X8-7 12. M3.4 P2.3 13. T3.1 X7-8 14. P5-3 M7.8 15. P3.6 B7.1 16. X4-2 M8.6



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 2:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. M8.7 S4.5 8. P8-9 P9-7 9. X3-4 P2.4 10. B5.1 B7.1

Đen có thể chơi l0... T7.5 11. X9-8 X1-2 12. X4/3 P2.2 13. P9-8 X8.8 14. S6.5 X8-6, Đen hơi ưu hơn.

11. B3.1 M7.8 12. B3.1 M8.9 13. X9-8 X1-2 14. X4/3 M9.8 15. S4.5 P2.2 16. S5.4 T7.5



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 3:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. B5.1 S4.5 8. B5.1

Trắng cũng thường chơi 8. P8-7 P9-7 9. X3-4 M7.8 10. X4/3 X8.2 11. M8.9 M8.7 12. B7.1 B3.1 13. X9-8 X8-6 14. X8.3 M3.2, thế còn phức tạp

8. ... P9-7 9. X3-4 T3.5 10. B5-6

Nếu như 10. M3.5 B5.1 11. P5.3 B7.1 12. P8-4 M3.5 13. M8.7 B7.1 14. T3.l X8.4, hai bên đối công.

10. ... B7.1 11. X4.2 B7.1 12. X4-3 X8.2 13. X3-4 B7.1 14. P8-3 M7.8 15. M8.7 X8-7 16. X9-8




















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red

Biến 4:

1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3 P9/1 7. M8.9 X8.5 8. B5.1 S4.5

Nếu Đen đi 8...M3.5 9. B3.1 X8.1 10. P8.4 P9-7 11. P8-5 M5.3 12. B5.1 P7.2 13. B5-4 X8-5 14. Pt/1, Trắng ưu.

9. P8-7 P9-7 10. X3-4 M3/4

Nếu Đen chơi 10...B7.1 11. X9-8 X1-2 12. X4.2 P2/1 13. X8.8 X2.1 14. X4-3 M7.6 15. B3.1, Trắng ưu.

11. X9-8 P2-5 12. M9.7 X8.1 13. X4.2 X8-7 14. X4-3 M7.6 15. M7/9 P5.3 16. S6.5 X1.2



















// fen on move 44: r3kae2/4a4/4e4/1R7/3R5/9/5p3/4E4/4A4/2EAK4 w - - - 1
// movefirst for this fen: red