Warning: Illegal string offset 'name' in [path]/includes/functions.php on line 6845
[Nhờ] Dịch thuật ngữ cờ tiếng Trung - Trang 2
Close
Login to Your Account
Trang 2 của 2 Đầu tiênĐầu tiên 12
Kết quả 11 đến 14 của 14

Hybrid View

  1. #1
    Ngày tham gia
    Feb 2012
    Bài viết
    28
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Gửi bạn
    Tượng Kỳ

    Kỳ Bàn

    Kỳ Tử

    Kỳ Lệ

    Kỳ Chứng

    Kế Thì

    Hạn Trứ

    Phong Kỳ, Bảo Lưu

    Tạm Đình

    Siêu Thì

    Bình Chú

    Phục Bàn

    Đối Cục Ký Lục

    Tiên Tẩu

    Hậu Tẩu

    Khai Cục

    Ứng Cục

    Trung Cục

    Tàn Cục

    Bài Cục

    Thực Dụng Tàn Cục

    Thắng Cục

    Tử Cục

    Nhận Thâu

    Khí Quyền

    Lệ Thắng

    Lệ Hòa

    Phán Hòa

    Xảo Thắng

    Xảo Hòa

    Khiếm Hành

    Chính Trứ, Quan Trứ

    Diệu Trứ

    Khẩn Trứ

    Âm Trứ

    Nhuyễn Trứ

    Hư Trứ

    Không Trứ

    Liệt Trứ

    Lậu Trứ

    Đại Lậu

    Kỳ Phổ Trứ Pháp

    Nhàn Trứ

    Đình Trứ

    Dụ Trứ

    Biến Trứ

    Tiên Thủ

    Đắc Tiên, Phản Tiên

    Thất Tiên, Thất Nhất Tiên

    Hậu Thủ, Bị Động

    Ưu Thế

    Liệt Thế

    Quân Thế

    Cục Thế, Cục Diện

    Tương

    Tróc

    Sát, Thôi Sát

    Giải Sát

    Tuần Hoàn

    Đoái

    Lan

    Cân

    Nhàn, Đình

    Phong Tỏa

    Tiến

    Thối

    Bình

    Cật Tử

    Đắc Tử

    Thất Tử

    Đoái Tử

    Khí Tử

    Trường Tương

    Trường Tróc

    Trường Đoái

    Trường Sát

    Trường Lan

    Trường Cân

    Nhất Tương Nhất Đình

    Nhất Tương Nhất Tróc

    Nhất Tương Nhất Sát

    Nhất Sát Nhất Đình

    Nhất Sát Nhất Tróc

    Nhất Tróc Nhất Đình

    Tróc Song

    Hữu Căn

    Vô Căn

    Binh Chủng

    Bác Sát

    Công Thế

    Phản Công

    Nhập Cục

    Không Môn

    Phân Tiên

    Nhượng Nhất Tiên

    Nhượng Trường Tiên

    Nhượng Nhị Tiên

    Nhượng Tam Tiên

    Nhượng Đan Mã

    Nhượng Song Mã

    Bình Ổn Cục Thế

    Tán Mạn Cục Thế

    Khả Thắng Hình Thế

    Tử Lực Hoạt Dược

    Tử Lực Ngốc Trệ

    Hậu Kế Thủ Đoạn

    Thượng Khả Chi Trì

    [ Vị Trí Danh Xưng ]

    ( Vi Phương Tiện Độc Hòa Tả, Khả Tẫn Lượng Dụng Quát Hồ Nội Đích Giản Xưng )

    Trực Tuyến

    Hoành Tuyến

    Hà Đầu

    Kỵ Hà

    Tốt Hành

    Kỷ Phương Để Tuyến

    Đối Phương Để Tuyến

    Pháo Vị Tuyến

    Trung Sĩ Tuyến

    Trung Tuyến, Trung Lộ

    Biên Tuyến

    Tam Thất Lộ

    Tứ Lục Lộ

    Nhất Lộ

    Nhị Lộ

    Tam Lộ

    Tứ Lộ

    Ngũ Lộ

    Lục Lộ

    Thất Lộ

    Bát Lộ

    Cửu Lộ

    Hoa Tâm

    Sĩ Giác

    Tượng Nhãn, Tượng Điền

    [ Xa Đích Thuật Ngữ ]

    Trực Xa

    Hoành Xa

    Trung Xa

    Hà Đầu Xa, Tuần Hà

    Kỵ Hà Xa

    Tốt Hành Xa

    Thiếp Thân Xa

    Lặc Xa

    Biên Xa

    Trầm Để Xa

    Để Xa ( Dĩ Phương Để Tuyến )

    Cao Đầu Xa

    Đê Đầu Xa

    Trọng Tuyến Xa

    Thủ Tang Xa

    [ Pháo Đích Thuật Ngữ ]

    Trung Pháo, Trung Quan Pháo

    Biên Pháo

    Sĩ Giác Pháo

    Tuần Hà Pháo

    Kỵ Hà Pháo

    Tốt Hành Pháo

    Trầm Để Pháo

    Can Pháo

    Không Đầu Pháo

    Oa Tâm Pháo

    Trấn Trung Pháo

    Tam Lộ Pháo

    Thất Lộ Pháo

    Pháo Quy Gia

    Lãnh Hạng Pháo

    [ Mã Đích Thuật Ngữ ]

    Bình Phong Mã

    Đan Đề Mã

    Phản Công Mã

    Xuyên Quan Mã

    Điếu Ngư Mã

    Ngọa Tào Mã

    Sĩ Giác Mã

    Quy Tâm Mã

    Hà Đầu Mã

    Biên Mã

    Bán Cước Mã

    Liên Hoàn Mã

    [ Binh Tốt Đích Thuật Ngữ ]

    Trung Binh

    Biên Binh

    Nhất Lộ Biên Binh

    Cửu Lộ Biên Binh

    Tam Lộ Binh

    Thất Binh

    Cao Binh

    Đê Binh

    Để Binh

    Quá Hà Binh

    Huynh Đệ Binh

    Đối Đầu Binh

    Hoa Tâm Binh

    Yết Hầu Binh

    [ Suất Tương Đích Thuật Ngữ ]

    Trung Suất

    Trắc Suất

    Lộ Suất

    Xuất Suất

    Suất Tọa Thượng

    Suất Tọa Hạ

    Sơn Đính Suất

    Quang Suất

    [ Sĩ Tượng Đích Thuật Ngữ ]

    Sĩ Tượng Toàn

    Đan Khuyết Sĩ

    Đan Khuyết Tượng

    Bán Biên Sĩ Tượng

    Để Tượng

    Biên Tượng

    Đính Tượng

    Tả Tượng

    Hữu Tượng

    Trung Tượng

    Tả Sĩ

    Hữu Sĩ

    Trung Sĩ

    Để Sĩ

    Đính Sĩ

    Dương Giác Sĩ

    [ Công Sát Cục Thế ]

    Nhị Tự Xa

    Tam Bả Thủ

    Lặc Mã Xa

    Tứ Xa Tương Kiến

    Pháo Muộn Cung

    Song Bôi Tửu

    Trọng Pháo Tương Quân

    Ti Tuyến Đào Ngưu

    Xa Pháo Trừu Xả

    Pháo Triển Đan Sa

    Song Mã Ẩm Tuyền

    Mã Hậu Pháo

    Trắc Diện Hổ

    Xa Mã Lãnh Trứ

    Đại Đảm Xuyên Tâm

    Tương Quân Trừu Tử

    Tam Tử Quy Biên

    Tứ Tử Quy Biên

    Khí Tử Thưởng Công

    Vận Tử Thủ Thế

    Tiên Khí Hậu Thủ

    Đoái Tử Tranh Tiên

    Giải Sát Hoàn Sát

    [ Hồng Phương Khai Cục ]

    Trung Pháo Cục

    Sĩ Giác Pháo Cục

    Quá Cung Pháo Cục

    Tiên Nhân Chỉ Lộ

    Phi Tượng Cục

    Tiến Mã Cục

    Trung Pháo Tiến Tam Binh

    Trung Pháo Tiến Thất Binh

    Trung Pháo Tiến Trung Binh

    Trung Pháo Quá Hà Xa

    Trung Pháo Tuần Hà Xa

    Trung Pháo Thất Lộ Mã

    Trung Pháo Giáp Mã

    Trung Pháo Trực Xa

    Trung Pháo Hoành Xa

    Ngũ Lục Pháo

    Ngũ Thất Pháo

    Ngũ Bát Pháo

    Ngũ Cửu Pháo

    [ Hắc Phương Khai Cục ]

    Bình Phong Mã Bố Cục

    Phản Công Mã Bố Cục

    Đan Đề Mã Bố Cục

    Pháo Cục

    Tốt Để Cục

    Tam Bộ Hổ

    Đấu Thuận Pháo

    Đấu Liệt Pháo

    Bình Phong Mã Bình Pháo Đoái Xa

    Bình Phong Mã Song Pháo Quá Hà

    Bình Phong Mã Tả Mã Bàn Hà

    Bình Phong Mã Tả Pháo Phong Xa

    [ Song Phương Bố Cục ]

    Đối Binh Cục

    Đối Mã Cục

    Thuận Pháo Cục

    Liệt Pháo Cục

    Tiên Nhân Chỉ Lộ Đối Tốt Để Pháo

    Trung Pháo Tiến Tam Binh Đối Phản Cung Mã

    Trung Pháo Tiến Thất Binh Quá Hà Xa Đối Bình Phong Mã Bình Pháo Đoái Xa Cục

  2. #2
    Ngày tham gia
    Oct 2013
    Bài viết
    102
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Trích dẫn Gửi bởi tronghieuptc Xem bài viết
    Gửi bạn
    Tượng Kỳ

    Kỳ Bàn

    Kỳ tử
    Kỳ lệ
    Rất cảm ơn các anh nhưng em muốn là dịch hẳn ra tiếng Việt ấy ạ
    Như Tượng kỳ thì dịch là cờ Tướng
    Kỳ bàn: Bàn cờ
    Kỳ tử: quân cờ
    Kỳ lệ: Luật cờ

    Những cái này hay gặp thì em biết còn như "kỳ chứng" với "kế thì" hay đại loại thế thì em chịu ạ
    Học cờ tướng cùng Web Cờ Tướng
    https://www.youtube.com/user/webcotuong

  3. #3
    Ngày tham gia
    Dec 2011
    Đang ở
    Thành phố Hồ Chí Minh
    Bài viết
    548
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Bạn dùng Quick Translator của tangthuvien dịch sẽ tốt, bên ấy họ hay dùng để dịch các loại truyện

    ---------------------------------------------------------------------------------------------------
    Phần mềm cờ tướng bản quyền: Alpha Cat - Bugchess 2023 - Nadechess (XQMS)
    Zalo: An Thien Tran - Phone: 0934 571 206 - Q12, Tp. Hồ Chí Minh
    Fanpage: https://www.facebook.com/phanmemcotuong
    Website: https://www.phanmemcotuong.net

    ---------------------------------------------------------------------------------------------------

  4. #4
    Ngày tham gia
    Apr 2015
    Bài viết
    673
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    象棋 Cờ tướng
    棋盘 Bàn cờ
    棋子 Quân cờ
    棋例 Ví dụ cờ
    棋证
    计时
    限着
    封棋, 保留 Phong kỳ, bảo lưu
    暂停 Tạm dừng
    超时 Quá thời gian
    评注 Bình luận
    复盘 Chơi lại ván khác
    对局记录
    先走 Đi trước
    后走 Đi sau
    开局 Khai cuộc
    应局
    中局 Trung cuộc
    残局 Tàn cuộc
    排局 Cờ thế
    实用残局 Cờ tàn thực dụng
    胜局 Thắng
    死局
    认输 Nhận thua
    弃权
    例胜 Ví dụ thắng
    例和 Ví dụ hòa
    判和 Phán hòa
    巧胜 Khéo thắng
    巧和 Khéo hòa
    欠行
    正着, 官着
    妙着 Nước hay
    紧着
    阴着
    软着 Nước yếu
    虚着
    空着
    劣着
    漏着
    大漏
    棋谱着法 Chiêu pháp kỳ phổ
    闲着
    停着
    诱着
    变着 Biến chiêu
    先手 Tiên thủ
    得先, 反先 Được tiên, phản tiên
    失先, 失一先 Mất tiên, mất 1 tiên
    后手, 被动 Hậu thủ, bị động
    优势 Ưu thế
    劣势 Kém thế
    均势 Ngang bằng ( thế trận )
    局势, 局面 Cục thế, cục diện
    将 Chiếu
    捉 Bắt
    杀, 催杀 sát, đuổi sát
    解杀 giải sát ( đỡ )
    循环 Tuần hoàn
    兑 Đổi
    拦 Cản
    跟 Căn
    闲, 停
    封锁 Phong tỏa
    进 Tiến
    退 Thoái
    平 Bình
    吃子 Ăn quân
    得子 Được quân
    失子 Mất quân
    兑子 Đổi quân
    弃子 Bỏ quân
    长将 Trường chiếu
    长捉 Trường tróc
    长兑 Trường đổi
    长杀 Trường sát
    长拦 Trường cản
    长跟 Trường căn
    一将一停
    一将一捉
    一将一杀
    一杀一停
    一杀一捉
    一捉一停
    捉双 Bắt đôi
    有根 Có căn
    无根 Không căn
    兵种 Binh chủng
    搏杀
    攻势 Thế công
    反攻 Phản công
    入局 Nhập cuộc
    空门
    分先 Phân tiên
    让一先 Nhượng 1 tiên
    让长先 Nhượng trường tiên
    让二先 Nhượng 2 tiên
    让三先 Nhượng 3 tiên
    让单马 Chấp 1 mã
    让双马 Chấp 2 mã
    平稳局势 Cuộc thế bình ổn
    散漫局势 Cuộc thế tản mạn
    可胜形势 Hình thế có thể thắng
    子力活跃 Quân lực thông thoáng
    子力呆滞 Quân lực không thông thoáng
    后继手段
    尚可支持

    [ 位 置 名 称]
    (为方便读和写, 可尽量用括弧内的简称)
    直线 Đường thẳng ( trực )
    横线 Đường ngang ( hoành )
    河头 hà đầu ( hà bên đối phương )
    骑河 Kị hà
    卒行
    己方底线 Tuyến đáy bên mình
    对方底线 Tuyến đáy đối phương
    炮位线 Tuyến pháo
    中士线 Tuyến sĩ giữa
    中线, 中路 Trung tuyến, trung lộ
    边线 Đường biên
    三七路 Tam, thất lộ
    四六路 Tứ, lục lộ
    一路 Lộ 1
    二路 Lộ 2
    三路 Lộ 3
    四路 Lộ 4
    五路 Lộ 5
    六路 Lộ 6
    七路 Lộ7
    八路 Lộ8
    九路 Lộ9
    花心 Hoa tâm
    士角 Sĩ giác
    象眼, 象田 Mắt tượng, tượng điền

    [ 车的术语]
    直车 Trực xa
    横车 Hoành xa
    中车 Trung xa
    河头车, 巡河 Hà đầu xa, tuần hà
    骑河车 Xe kị hà
    卒行车
    贴身车
    肋车
    边车
    沉底车
    底车 (已方底线)
    高头车
    低头车
    重线车
    守丧车

    [ 炮 的 术 语] Thuật ngữ pháo
    中炮, 中官炮 Trung pháo, trung cung pháo
    边炮 Pháo biên
    士角炮 Sĩ giác pháo
    巡河炮 Tuần hà pháo
    骑河炮 Kị hà pháo
    卒行炮 Tốt hành pháo
    沉底炮 Pháo giác
    竿炮
    空头炮 Không đầu pháo
    窝心炮
    镇中炮
    三路炮
    七路炮
    炮归家
    冷巷炮

    [ 马 的 术 语]
    屏风马 bình phong mã
    单提马 đ ơn đề mã
    反攻马 phản cung mã
    穿官马 mã xuyên cung
    钓鱼马 điếu ngư mã
    卧槽马 mã ngọa tào
    士角马 sĩ giác mã
    归心马 mã hồi cung
    河头马 hà đầu mã
    边马 mã biên
    绊脚马 ( có thể là mã quỳ )
    连环马 Liên hoàn mã

    [ 兵 卒 的 术 语 ]
    中兵 trung binh
    边兵 biên binh
    一路边兵 binh lộ 1
    九路边兵 binh lộ 9
    三路兵 binh lộ 3
    七兵 binh lộ 7
    高兵 cao binh
    低兵 thấp binh
    底兵 binh đáy
    过河兵 quá hà binh
    兄弟兵
    对头兵 đối đầu binh
    花心兵 hoa tâm binh
    咽喉兵

    [ 帅 将 的 术语 ]
    中帅
    侧帅
    露帅
    出帅
    帅坐上
    帅坐下
    山顶帅
    光帅

    [ 士 象 的 术语 ]
    士象全 Sĩ tượng toàn
    单缺士 đơn khuyết sĩ
    单缺象 đơn khuyết tượng
    半边士象
    底象 tượng đáy
    边象 tượng biên
    顶象 tượng đỉnh ( gần hà )
    左象 tượng trái
    右象 tượng phải
    中象 tượng giữa
    左士 sĩ trái
    右士 sĩ phải
    中士 sĩ giữa
    底士 sĩ đáy
    顶士 sĩ đỉnh
    羊角士

    [ 攻 杀 局 势]
    二字车
    三把手
    勒马车
    四车相见
    炮闷宫
    双杯 酒
    重炮将军 pháo trùng
    丝线掏牛
    车炮抽扯
    炮辗丹沙
    双马饮泉 song mã ẩm tuyền
    马后炮 mã hậu pháo
    侧面虎
    车马冷着
    大胆穿心
    将军抽子
    三子归边 tam tử qui biên
    四子归边 tứ tử qui biên
    弃子抢攻 bỏ quân tranh tiên
    运子取势 điều quân tranh thế
    先弃后取 bỏ trước đoạt sau
    兑子争先 đổi quân tranh tiên
    解杀还杀 giải sát hoàn sát ( chiếu lại )

    [ 红 方 开 局] bên đỏ khai cuộc
    中炮局 trung pháo cuộc
    士角炮局 sĩ giác pháo cuộc
    过宫炮局 quá cung pháo cuộc
    仙人指路 tiên nhân chỉ lộ
    飞象局 phi tượng cuộc
    进马局 khởi mã cuộc
    中炮进三兵 trung pháo tiến tam binh
    中炮进七兵 trung pháo tiến thất binh
    中炮进中兵 trung pháo tiến trung binh
    中炮过河车 trung pháo quá hà xa
    中炮巡河车 trung pháo tuần hà xa
    中炮七路马 trung pháo thất lộ mã
    中炮夹马
    中炮直车 trung pháo trực xa
    中炮横车 trung pháo hoành xa
    五六炮 ngũ lục pháo
    五七炮 ngũ thất pháo
    五八炮 ngũ bát pháo
    五九炮 ngũ cửu pháo

    [ 黑 方 开 局] khai cục bên đen
    屏风马布局 bình phong mã bố cục
    反攻马布局 phản cung mã bố cục
    单提马布局 đơn đề mã bố cục
    炮局 pháo cục
    卒底局 tốt để pháo
    三步虎 tam bộ hổ
    斗顺炮 đấu thuận pháo
    斗列炮 đấu liệt pháo
    屏风马平炮兑车 bình phong mã bình pháo đổi xa
    屏风马双炮过河 bình phong mã song pháo quá hà
    屏风马左马盘河 bình phong mã tả mã bàn hà
    屏风马左炮封车 bình phong mã tả pháo phong xa
    [ 双 方 布 局 ] song phương bố cục
    对兵局 đối binh cục
    对马局 đối mã cục
    顺炮局 thuận pháo cục
    列炮局 liệt pháo cục
    仙人指路对卒底炮 tiên nhân chỉ lộ đối tốt để pháo

    中炮进三兵对反宫马 trung pháo tiến tam binh đối phản cung mã
    中炮进七兵过河车对屏风马平炮兑车局 trung pháo tiến thất binh quá hà xa đối bình phong mã bình pháo đổi xa cục


    P/s: có 1 số từ mình cũng không hiểu nên không dịch được. Bổ sung sau vậy
    Hình như người cô đơn, chẳng nhìn thấy ai ngoài mỗi bản thân mình.

[Nhờ] Dịch thuật ngữ cờ tiếng Trung
Trang 2 của 2 Đầu tiênĐầu tiên 12

Đánh dấu

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •  
.::Thăng Long Kỳ Đạo::.
  • Liên hệ quảng cáo: trung_cadan@yahoo.com - DĐ: 098 989 66 68