Giải nghĩa

Kê lặc nghĩa là miếng sườn gà, dùng với những nghĩa sau:

1. Ví với chuyện làm một việc nào đó không có ý nghĩa, không có giá trị nhưng không làm thì tiếc.

2. Cũng dùng để ví với thân thể gày gò.
Thành ngữ Hán có liên quan

食鸡肋 (Thực kê lặc)

如嚼鸡肋 (Như tước kê lặc)

食之无味,弃之可惜 (Thực chi vô vị, khí chi khả tích)

杨修鸡肋 (Dương Tu kê lặc)

鸡肋功名 (Kê lặc công danh)