a) Từ các giải vô địch thế giới 2014-2015 (4 suất)
01. Hou Yifan (TQ) - đương kim vô địch thế giới
02. Pogonina Natalija (Nga) - á quân thế giới 2014
03. Cramling Pia (Thụy Điển) - đồng hạng ba thế giới 2014
04. Harika Dronavalli (Ấn Độ) - đồng hạng ba thế giới 2014

b) Từ Elo trung bình cao trong thời gian 2/2015 đến 1/2016 (5 suất)
05. Koneru Humpy (Ấn Độ)
06. Ju Wenjun (TQ)
07. Muzychuk Anna (Ukraina)
08. Muzychuk Mariya (Ukraina)
09. Kosteniuk Alexandra (Nga)

c) Nhà vô địch thanh niên thế giới 2014-2015 (2 suất)
10. Goryachkina Aleksandra (Nga) vô địch 2014
11. Buksa Nataliya (Ukraina) vô địch 2015

d) Giải vô địch châu Âu 2014 & 2015 (28 suất)
2014
12. Gunina Valentina (Nga)
13. Kosintseva Tatiana (Nga)
14. Melia Salome (Gruzia)
15. Zhukova Natalia (Ukraina)
16. Dzagnidze Nana (Gruzia)
17. Batsiashvili Nino (Gruzia)
18. Javakhishvili Lela (Gruzia)
19. Stefanova Antoaneta (Bulgaria)
20. Foisor Cristina-Adela (Romania)
21. Socko Monika (Ba Lan)
22. Khurtsidze Nino (Gruzia)
23. Kashlinskaya Alina (Nga)
24. Danielian Elina (Armenia)
25. Bodnaruk Anastasia (Nga)
2015
26. Guseva Marina (Nga)
27. Girya Olga (Nga)
28. Gaponenko Inna (Ukraina)
29. Kovalevskaya Ekaterina (Nga)
30. Khotenashvili Bela (Gruzia)
31. Galliamova Alisa (Nga)
32. Paehtz Elisabeth (Đức)
33. Charochkina Daria (Nga)
34. Mkrtchian Lilit (Armenia)
35. Savina Anastasia (Nga)
36. Hoàng Thanh Trang (Hungary)
37. Guramishvili Sopiko (Gruzia)
38. Atalik Ekaterina (Thổ Nhĩ Kỳ)
39. Zimina Olga (Ý)

e) Châu Mỹ (8 suất)
40. Arribas Robaina Maritza (Cuba) vô địch châu Mỹ
41. Krush Irina (Mỹ) (khu vực 2.1 – Mỹ)
42. Paikidze Nazi (Mỹ) (khu vực 2.1)
43. Nemcova Katerina (Mỹ) (khu vực 2.1)
44. Zhou Qiyu (Canada) (khu vực 2.2 – Canada)
45. Marrero Lopez, Yaniet (Cuba) (khu vực 2.3 – Trung Mỹ)
46. Cori T., Deysi (Peru) (khu vực 2.4 – 3 nước Nam Mỹ)
47. Lujan Carolina (Argentina) (khu vực 2.5 – 4 nước Nam Mỹ)

f) Châu Á / Châu Đại Dương (12 suất)
48. Sukandar, Irine Kharisma (Indonesia) vô địch châu Á 2014
49. Hejazipour, Mitra (Iran) vô địch châu Á 2015
50. Zhu, Chen (Qatar) (khu vực 3.1 – Tây Á)
51. Shamima, Akter Liza (Bangladesh) (khu vực 3.2 – Nam Á, trừ Ấn Độ)
52. Phạm Lê Thảo Nguyên (Việt Nam) (khu vực 3.3 – Đông Nam Á và Đông Á, trừ TQ)
53. Saduakassova, Dinara (Kazakhstan) (khu vực 3.4 – Trung Á)
54. Tan Zhongyi (TQ) (khu vực 3.5 – TQ)
55. Zhai Mo (TQ) (khu vực 3.5)
56. Ni Shiqun (TQ) (khu vực 3.5)
57. Huang Qian (TQ) (khu vực 3.5)
58. Guo, Emma (Úc) (khu vực 3.6 – châu Đại Dương)
59. Padmini, Rout (Ấn Độ) (khu vực 3.7 – Ấn Độ)

g) Châu Phi (3 suất)
60. Mona, Khaled (Ai Cập) giải châu lục
61. Mezioud, Amina (Algeria) giải châu lục
62. Latreche, Sabrina (Algeria) giải châu lục

h) Chủ tịch FIDE (2 suất)
63. chưa xác định
64. chưa xác định

Tổng cộng: 64 kỳ thủ