Kết quả 141 đến 150 của 180
-
15-01-2021, 02:13 PM #141
-
Post Thanks / Like - 1 Thích, 3 Không thích
TuyenNinhBinh đã thích bài viết này
-
15-01-2021, 02:35 PM #142
Hiện tượng Vương Khuếch. Cuối năm đánh giải cờ chớp Tài Thần Bôi
-
Post Thanks / Like - 2 Thích, 0 Không thích
-
15-01-2021, 03:23 PM #143
Giải này Vương Khếch quá hay xứng đáng là tân kỳ vương! Bạn nào nói Vương Khếch ko xứng đáng vô địch thì nhớ phải uống thuốc đủ liều nhé. Lúc đầu giải nhiều người trông mong Mạnh Thần sẽ vô địch giải này, sau vòng 32/64 thì nghĩ là Nhất Đồng,sau khi Nhất ao và thấy Đồng bóp Hạo thì nghĩ sao??? Và nếu ai xem ván Đồng - Khếch thì vững chắc sẽ vote cho Khếch một vé rồi. Còn đẳng cấp thế nào thì thời gian sẽ trả lời. Thú thật từ hôm qua xem ván Đồng - Khếch và mấy ván chung kết sáng nay tôi ngỡ Triệu Hâm Hâm đang đánh với một cái máy tính mà ta hay gọi là sw chứ ko phải đánh với một con người, dĩ nhiên là ko thể có chuyện gian lận xảy ra đối vơi giải cờ hấp dẫn nhất hành tinh này được và cứ ngỡ đây là một tiến bộ vượt bậc của nhân loại "KẾT NỐI NÃO NGƯỜI VỚI MÁY TÍNH" ... Hehehe nói vui chút cho mấy bộ não xám xịt bớt căng thẳng mà thôi. Hãy xem bảng xếp hạng giải mùa này, đứng sau tân kỳ vương liên tiếp là 3 kỳ vương Hâm Trí Đồng, còn Ngoại tinh lai khách đứng thứ mấy thì các bạn tự hiểu rồi. Đồng ý là phải có may may mắn nhưng ko nhiều, các ván loại trực tiếp Đồng đa số được bốc thăm tiên thủ còn Khếch lại đa số hậu thủ, chỉ trong trận chung kết sáng nay mới được đi tiên trong ván cờ tiêu chuẩn, và thấy ván cờ nhanh đi hậu phế quân mà vẫn bức hòa được Lục Mạch thần kiếm,thử hỏi mấy ai làm được điều này, còn ván cờ chớp tranh vương thì khỏi phải nói nhé. Vô địch giải cá nhân TQ như một ước mơ cháy bỏng của biết bao kỳ thủ của kỳ đàn Trung Hoa, một tượng đài của kỳ đàn Trung Hoa Vương Gia Lương kia vẫn mãi là người về nhì, Thiên mã vương Mạnh Thần kỳ lực như thế nào mà vẫn mãi ôm mộng kỳ vương ... thì các bạn thử nghĩ xem vô địch giải cá nhân có xứng đáng hay ko khi bất kể thể thức thi đấu thế nào để vượt qua hàng loạt đại cao thủ, trong đó tối thiểu là 2 kỳ vương, như Cô Tô Phi Từ Siêu cách đây 3 mùa giải đã nhất kiếm trảm tam vương lên ngôi thành tập cửu kỳ vương hay Hiệp khách Uông Dương đã mười mấy năm lỡ hẹn mới trở thành nhị thập kỳ vương sau khi trảm mấy kỳ vương các bạn còn nhớ ko. Kỳ vương thứ 21 Vương Khếch quả thật là rất xứng đáng, trên con đường chinh phục ngôi vương anh đã để lại cho kỳ đàn những ván cờ kinh điển xứng đáng được đưa vào kỳ phổ và lưu danh muôn thủa. Xin chúc mừng tân kỳ vương!
Lần sửa cuối bởi DINHDAUNIEN, ngày 15-01-2021 lúc 03:30 PM.
-
Post Thanks / Like - 14 Thích, 0 Không thích
TuanKietVuong, Tiểu Nhị, Tuank75, KHBAO, trung_cadan, lethang, heodat9202, TCNguyen, ToanVit, TuyenNinhBinh, tuanngan, gamegiangho, Ngô Hà, huybaichay đã thích bài viết này
-
15-01-2021, 03:24 PM #144
Bạn kia nói đúng đó, bạn không phản bác được thì đòi bịt mồm, cái đó người ta gọi là độc tài và thiển cận đó, thế nên bạn mới không thể làm admin được. Người ta có câu Tôi có thể không đồng ý với anh, nhưng sẽ bảo vệ đến chết quyền được phát biểu của anh. Bạn nên quen với việc chấp nhận những ý kiến bất đồng đi.
-
Post Thanks / Like - 4 Thích, 0 Không thích
-
15-01-2021, 03:28 PM #145
-
Post Thanks / Like - 2 Thích, 0 Không thích
-
15-01-2021, 03:35 PM #146
Gửi bạn Trần Văn: Bạn nên dẹp bỏ những tạp niệm trong đầu đi, nghiên cứu cờ, thơ, văn, nhạc, nếu còn khả năng thì làm tam bôi tửu cho đời bớt nhọc nhé bạn ...
Mộng bá vương ai người quyết định
Lẽ thịnh suy há chẳng có nguyên nhân
Sự đời vần vũ như mây gió
Đổi thời gian đổi cả không gian.
Tụ tán nhờ có duyên
Ly hợp vốn do tình
Trả món nợ non sông trước mắt
Mặc đời sau thiên hạ luận bình.
-
Post Thanks / Like - 6 Thích, 0 Không thích
-
15-01-2021, 03:55 PM #147
-
Post Thanks / Like - 3 Thích, 0 Không thích
-
15-01-2021, 03:59 PM #148
Vương fake cái gì, rõ là Vương real
-
Post Thanks / Like - 2 Thích, 0 Không thích
-
15-01-2021, 04:40 PM #149
BIẾN ĐỘNG ELO QUA GIẢI CÁ NHÂN
2020年九城杯全国象棋个人赛男子等级分实时变动表比赛地点:上海棋院 比赛时间:2021-01-09 - 2021-01-15 按轮次查:数据来源于多个赛事,按轮次查询无意义 序号 姓名 单位 称号 ELO CŨ k值 平均分 等级分差 预得分率 预期局分 实得局分 局分差 局数 变动值 ELO MỚI 1 Vương Thiên Nhất Hàng Châu PV 特 2737 10 2499.0 238.0 0.80 2.40 1.5 -0.90 3 -9.0 2728.0 2 Trịnh Duy Đồng Tứ Xuyên 特 2670 10 2494.7 175.3 0.73 4.38 3.5 -0.88 6 -8.8 2661.2 3 Hồng Trí Hồ Bắc 特 2647 10 2527.7 119.3 0.67 4.02 5.0 0.98 6 9.8 2656.8 4 Tưởng Xuyên Bắc Kinh 特 2655 10 2500.5 154.5 0.71 1.42 1.0 -0.42 2 -4.2 2650.8 5 Mạnh Thần Tứ Xuyên 特 2647 10 2490.0 157.0 0.71 0.71 0.5 -0.21 1 -2.1 2644.9 6 Triệu Hâm Hâm Chiết Giang 特 2652 10 2463.5 188.5 0.75 4.50 3.5 -1.00 6 -10.0 2642.0 7 Uông Dương Hồ Bắc 特 2638 10 2464.5 173.5 0.73 1.46 1.0 -0.46 2 -4.6 2633.4 8 Tạ Tĩnh Thượng Hải 特 2608 10 2499.5 108.5 0.65 1.30 1.0 -0.30 2 -3.0 2605.0 9 Hoàng Trúc Phong Chiết Giang 大 2596 10 2513.3 82.7 0.62 1.86 2.0 0.14 3 1.4 2597.4 10 Triệu Kim Thành Hồ Bắc 大 2585 10 2395.0 190.0 0.75 1.50 1.5 0.00 2 0.0 2585.0 11 Vũ Tuấn Cường Hà Nam 大 2584 10 2499.0 85.0 0.62 0.62 0.5 -0.12 1 -1.2 2582.8 12 Từ Siêu Giang Tô 特 2584 10 2480.0 104.0 0.65 1.30 1.0 -0.30 2 -3.0 2581.0 13 Tôn Dũng Chinh Thượng Hải 特 2576 10 2300.0 276.0 0.83 0.83 0.5 -0.33 1 -3.3 2572.7 14 Tào Nham Lỗi Hà Nam 大 2573 10 2479.8 93.2 0.63 5.04 4.0 -1.04 8 -10.4 2562.6 15 Triệu Tử Vũ Hàng Châu PV 大 2560 10 2383.2 176.8 0.73 4.38 4.0 -0.38 6 -3.8 2556.2 16 Trình Minh Giang Tô 特 2558 10 2473.3 84.7 0.62 1.86 1.5 -0.36 3 -3.6 2554.4 17 Lý Thiểu Canh Tứ Xuyên 大 2533 10 2595.7 -62.7 0.41 1.23 1.5 0.27 3 2.7 2535.7 18 Thôi Cách Hắc Long Giang 大 2549 10 2460.9 88.1 0.62 4.96 3.5 -1.46 8 -14.6 2534.4 19 Triệu Vĩ Thượng Hải 大 2528 10 2415.5 112.5 0.66 1.32 1.5 0.18 2 1.8 2529.8 20 Hứa Quốc Nghĩa Quảng Đông 特 2525 10 2509.8 15.2 0.52 3.12 3.5 0.38 6 3.8 2528.8 21 Tôn Dật Dương Giang Tô 特 2527 10 2469.4 57.6 0.58 4.64 4.0 -0.64 8 -6.4 2520.6 22 Chung Thiểu Hồng Liêu Ninh 大 2520 10 2300.0 220.0 0.78 0.78 0.5 -0.28 1 -2.8 2517.2 23 Trần Hoằng Thịnh Hạ Môn 大 2510 10 2472.0 38.0 0.55 3.30 4.0 0.70 6 7.0 2517.0 24 Trương Học Triều Quảng Đông 特 2519 10 2469.7 49.3 0.57 1.71 1.5 -0.21 3 -2.1 2516.9 25 Hà Văn Triết Hà Nam 大 2518 10 2501.0 17.0 0.52 4.68 4.5 -0.18 9 -1.8 2516.2 26 Từ Sùng Phong Chiết Giang 大 2519 10 2527.0 -8.0 0.49 2.94 2.5 -0.44 6 -4.4 2514.6 27 Đảng Phỉ Hà Nam 大 2512 10 2495.0 17.0 0.52 1.04 1.0 -0.04 2 -0.4 2511.6 28 Lý Hàn Lâm Sơn Đông 大 2490 10 2486.6 3.4 0.50 6.50 8.5 2.00 13 20.0 2510.0 29 Lưu Tử Kiện Sơn Đông 大 2523 10 2378.6 144.4 0.70 6.30 5.0 -1.30 9 -13.0 2510.0 30 Hoàng Hải Lâm Quảng Đông 大 2499 10 2525.7 -26.7 0.46 3.22 4.0 0.78 7 7.8 2506.8 31 Hứa Văn Chương Tứ Xuyên - 2507 10 2530.0 -23.0 0.47 1.41 1.0 -0.41 3 -4.1 2502.9 32 Quách Phượng Đạt Hàng Châu PV 大 2496 10 2463.9 32.1 0.55 3.85 4.5 0.65 7 6.5 2502.5 33 Trịnh Nhất Hoằng Hạ Môn 特 2512 10 2382.6 129.4 0.68 4.76 3.5 -1.26 7 -12.6 2499.4 34 Tôn Hân Hạo Chiết Giang 大 2474 15 2594.2 -120.2 0.33 1.98 3.5 1.52 6 22.8 2496.8 35 Tạ Vị Sơn Đông 大 2492 10 2460.2 31.8 0.55 3.30 3.5 0.20 6 2.0 2494.0 36 Kim Ba Bắc Kinh 大 2494 10 2532.5 -38.5 0.44 0.88 0.5 -0.38 2 -3.8 2490.2 37 Vương Thanh Hồ Nam 大 2492 15 2340.0 152.0 0.71 0.71 0.5 -0.21 1 -3.2 2488.9 38 Túc Thiểu Phong Nội Mông 大 2481 15 2441.1 39.9 0.56 3.92 4.0 0.08 7 1.2 2482.2 39 Vương Hạo Thiên Tân 大 2482 15 2386.2 95.8 0.63 3.78 3.5 -0.28 6 -4.2 2477.8 40 Lưu Minh Ninh Hạ 大 2473 10 2424.6 48.4 0.57 3.99 4.0 0.01 7 0.1 2473.1 41 Khâu Đông Hàng Châu PV 大 2471 15 2523.0 -52.0 0.43 0.43 0.5 0.07 1 1.1 2472.1 42 Trương Bân Thạch Du TH 大 2477 10 2422.9 54.1 0.58 4.64 4.0 -0.64 8 -6.4 2470.6 43 Nhiếp Thiết Văn Hắc Long Giang 大 2458 10 2499.0 -41.0 0.44 0.88 1.5 0.62 2 6.2 2464.2 44 Vương Gia Thụy Chiết Giang 大 2468 15 2393.3 74.7 0.61 4.27 4.0 -0.27 7 -4.1 2464.0 45 Hoàng Quang Dĩnh Quảng Đông 大 2471 15 2414.5 56.5 0.58 3.48 3.0 -0.48 6 -7.2 2463.8 46 Như Nhất Thuần Hàng Châu PV 大 2442 15 2498.2 -56.2 0.42 2.52 3.5 0.98 6 14.7 2456.7 47 Vương Khuếch Cát Lâm - 2413 15 2478.6 -65.6 0.41 5.33 8.0 2.67 13 40.1 2453.1 48 Trình Vũ Đông Quảng Đông 大 2462 15 2373.5 88.5 0.62 4.96 4.0 -0.96 8 -14.4 2447.6 49 Tưởng Dung Băng Thượng Hải 大 2443 25 2408.9 34.1 0.55 3.85 4.0 0.15 7 3.8 2446.8 50 Ngô Hân Dương Hàng Châu PV 大 2466 15 2353.7 112.3 0.66 4.62 3.0 -1.62 7 -24.3 2441.7 51 Ngô Ngụy Giang Tô 大 2424 15 2487.9 -63.9 0.41 2.87 4.0 1.13 7 17.0 2441.0 52 Trương Lan Thiên Sơn Đông 大 2440 15 2401.3 38.7 0.56 4.48 4.0 -0.48 8 -7.2 2432.8 53 Cận Ngọc Nghiễn Bắc Kinh 大 2422 10 2425.6 -3.6 0.49 3.43 4.5 1.07 7 10.7 2432.7 54 Lưu Tuấn Đạt Hắc Long Giang 大 2418 15 2429.1 -11.1 0.48 3.36 4.0 0.64 7 9.6 2427.6 55 Lỗ Thiên Giang Tô 大 2444 15 2427.7 16.3 0.52 3.12 2.0 -1.12 6 -16.8 2427.2 56 Trần Phú Kiệt Sơn Đông 大 2439 10 2359.6 79.4 0.61 4.27 3.0 -1.27 7 -12.7 2426.3 57 Cảnh Học Nghĩa Mỏ Than TH 大 2425 10 2401.4 23.6 0.53 3.71 3.0 -0.71 7 -7.1 2417.9 58 Hà Vĩ Ninh Hắc Long Giang 大 2418 15 2412.7 5.3 0.51 3.57 3.5 -0.07 7 -1.1 2417.0 59 Ma Nghị Bắc Kinh 大 2402 15 2455.4 -53.4 0.42 3.36 4.0 0.64 8 9.6 2411.6 60 Tạ Tân Kỳ Hà Nam - 2452 25 2367.0 85.0 0.62 4.34 2.5 -1.84 7 -46.0 2406.0 61 Lý Bính Hiền Hàng Châu PV 大 2420 15 2398.1 21.9 0.53 3.71 2.5 -1.21 7 -18.2 2401.9 62 Lưu Tông Trạch Hải Nam - 2426 15 2381.1 44.9 0.56 3.92 2.0 -1.92 7 -28.8 2397.2 63 Vũ Binh Thượng Hải 大 2408 15 2353.4 54.6 0.58 4.06 3.0 -1.06 7 -15.9 2392.1 64 Chu Quân Sơn Tây - 2385 15 2479.1 -94.1 0.37 2.59 2.5 -0.09 7 -1.4 2383.7 65 Lý Thanh Dục Liêu Ninh - 2362 25 2573.0 -211.0 0.23 0.23 0.5 0.27 1 6.8 2368.8 66 Vương Vũ Hàng Chiết Giang - 2340 15 2448.9 -108.9 0.35 2.80 4.5 1.70 8 25.5 2365.5 67 Đậu Siêu Mỏ Than TH - 2385 15 2418.7 -33.7 0.45 2.70 1.0 -1.70 6 -25.5 2359.5 68 Lý Học Hạo Sơn Đông - 2348 15 2368.4 -20.4 0.47 3.29 3.5 0.21 7 3.2 2351.2 69 Triệu Dương Hạc Chiết Giang 大 2362 15 2375.9 -13.9 0.48 3.36 2.5 -0.86 7 -12.9 2349.1 70 Lý Vũ Quảng Đông - 2324 25 2405.9 -81.9 0.38 2.66 3.5 0.84 7 21.0 2345.0 71 Trịnh Vũ Hàng Hàng Châu PV - 2313 25 2461.1 -148.1 0.30 2.40 3.5 1.10 8 27.5 2340.5 72 Dương Minh Hà Nam - 2327 25 2407.0 -80.0 0.39 2.73 3.0 0.27 7 6.8 2333.8 以下棋手有效对局不足9局或新等级分低于2300最低分 73 Đỗ Thần Hạo Hàng Châu PV - 2300 25 2482.8 -182.8 0.26 1.04 3.0 1.96 4 171.2 2471.2 74 Hoa Thần Hạo Thượng Hải - 2300 25 2496.0 -196.0 0.24 1.92 4.5 2.58 8 162.5 2462.5 75 Thái Hữu Quảng Tân Cương - 2300 25 2525.0 -225.0 0.21 0.84 2.0 1.16 4 150.0 2450.0 76 Mẫn Nhân Tứ Xuyên - 2300 25 2452.7 -152.7 0.29 2.03 4.0 1.97 7 146.1 2446.1 77 Vương Vũ Bác Bắc Kinh - 2300 25 2462.6 -162.6 0.28 1.40 2.5 1.10 5 135.5 2435.5 78 Ngu Vĩ Long Ninh Ba - 2300 25 2420.4 -120.4 0.33 1.65 3.0 1.35 5 112.8 2412.8 79 Lưu Tử Dương Giang Tô - 2300 25 2422.8 -122.8 0.33 1.98 3.0 1.02 6 105.3 2405.3 80 Trần Tín An Vân Nam 大 2400 25 2435.4 -35.4 0.45 2.25 1.5 -0.75 5 -18.8 2381.3 81 Phạm Việt Thiên Tân - 2300 25 2450.3 -150.3 0.30 1.80 2.5 0.70 6 17.5 2317.5 82 Ngụy Y Lâm Phúc Kiến - 2300 25 2454.8 -154.8 0.29 1.74 2.0 0.26 6 6.5 2306.5 83 Lưu Tuyền Hồ Nam - 2300 25 2422.0 -122.0 0.33 1.32 1.5 0.18 4 4.5 2304.5 84 Âu Chiếu Phương Quảng Tây - 2300 25 2501.7 -201.7 0.24 1.44 1.5 0.06 6 1.5 2301.5 85 Cố Bác Văn Thượng Hải - 2300 25 2426.7 -126.7 0.33 1.98 2.0 0.02 6 0.5 2300.5 86 Viên Kiện Tường Hắc Long Giang - 2300 25 2408.0 -108.0 0.35 1.75 1.0 -0.75 5 -18.8 2281.3 87 Vạn Xuyên An Huy - 2300 25 2399.0 -99.0 0.36 1.08 0.0 -1.08 3 -27.0 2273.0 Lần sửa cuối bởi Chotgia, ngày 15-01-2021 lúc 05:54 PM.
-
Post Thanks / Like - 6 Thích, 0 Không thích
-
15-01-2021, 05:17 PM #150
Cảm ơn bác chotgia up bảng elo nhưng...hì hì.tiếng Trung thua!
-
Post Thanks / Like - 1 Thích, 0 Không thích
Chotgia đã thích bài viết này
Giải vô địch cá nhân Trung Quốc năm 2020 !!!
Đánh dấu