Xếp hạng sau ván 8 bảng nữ :

1 Hồ Thị Thanh Hồng BDI 7,0 30,0 7 0
2 Hà Mai Hoa BCA 6,0 24,5 4 0
3 Nguyễn Thị Hồng Hạnh BCA 6,0 23,5 5 0
4 Cao Phương Thanh HCM 5,5 28,0 4 0
5 Ngô Lan Hương HCM 5,5 27,5 4 0
6 Nguyễn Phi Liêm BCA 5,5 24,0 4 0
7 Nguyễn Hoàng Yến HCM 5,0 26,0 4 0
8 Nguyễn Thị Bình HNO 5,0 23,5 4 0
9 Hoàng Thị Hải Bình HCM 5,0 23,0 4 0
10 Trần Thuỳ Trang HCM 5,0 22,0 5 0
11 Đàm Thị Thuỳ Dung HCM 5,0 22,0 3 0
12 Lê Thị Hương HCM 4,5 25,5 3 0
13 Châu Thị Ngọc Giao BDI 4,5 25,0 3 0
14 Chu Thu Trang HNO 4,5 17,5 4 0
15 Vương Hoàng Bảo Ngân HCM 4,5 16,5 3 0
16 Trần Tuệ Doanh HCM 4,0 22,0 2 0
17 Võ Thị Tuyết Mơ BRV 4,0 21,0 3 0
18 Đinh Thị Quỳnh Anh BCA 4,0 16,5 3 0
19 Đàm Thị Ngọc Phượng HCM 4,0 14,5 3 0
20 Bùi Châu Ý Nhi HCM 3,5 19,0 3 0
21 Nguyễn Lê Mai Thảo BDI 3,5 18,5 3 0
22 Phan Quỳnh Như HCM 3,5 18,0 3 0
23 Hồ Thị Tình BDI 3,5 15,5 3 0
24 Trần Thị Hạnh HNO 3,5 14,5 2 0
25 Ngô Thị Thu Nga BPH 3,5 13,5 3 0
26 Hoàng Kim Cương HCM 3,5 12,5 1 0
27 Lê Thị Kim Loan HNO 3,0 14,0 3 0
28 Hồ Thị Minh Tuyền BPH 3,0 13,0 3 0
29 Võ Thị Thu Hằng HCM 3,0 11,5 2 0
30 Nguyễn Thị Ngọc BRV 3,0 9,5 1 0
31 Bế Minh Lương CBA 2,5 14,5 0 0
32 Nguyễn Thị Nhật Thực BPH 2,5 12,0 1 0
33 Trần Ngọc Thuỷ Tiên HCM 2,5 11,0 1 0
34 Ngô Thị Thu Hà BCA 1,0 6,0 0 0
35 Trần Thị Thu Trang BRV 0,5 2,5 0