Trích dẫn Gửi bởi thuylinh Xem bài viết
Tôi nói bạn đừng giận, bạn nên tra kỹ từ 成 này để xem nó là 10% hay là 1%.
Cho giận luôn đi


chéng
(1)成功 [success]
成败之机,在于今日。――《资治通鉴》
(2)又如:成败
(3)成果;成就 [result;achievement]。如:坐享其成;一事无成
(4)十分之一;比率 [one tenth]。如:增产三成