Trích dẫn Gửi bởi TroiOi Xem bài viết
Cho giận luôn đi


chéng
(1)成功 [success]
成败之机,在于今日。――《资治通鉴》
(2)又如:成败
(3)成果;成就 [result;achievement]。如:坐享其成;一事无成
(4)十分之一;比率 [one tenth]。如:增产三成
"Thành" này chắc là trong cụm "mười thành công lực" nhỉ (= 100% công lực). Thế "mười hai thành công lực" thì lấy đâu ra phần "vượt khung" nhỉ