VI. Ngũ thất pháo thí tốt 7 chơi pháo trống


1. P2-5 M2.3 2. M2.3 X9.1 3. X1-2 M8.9 4. B7.1 X9-4 5. B7.1 B3.1 6. P8-7 X4.1 7. P5.4


Đây là hình thế cơ bản của ngũ thất pháo cấp thí tốt 7, tiếp theo bên đi sau chủ yếu có năm cách chơi. Do biến hóa phức tạp, hơn nữa đối cục thực chiến tương đối ít. Do vậy tác giả trên cơ sở tham khảo nhiều đối cục xin giới thiệu qua ba cách chơi B3.1, P2.5 và M3.4 ( còn hai lựa chọn là B7.1 và X1-2 nhưng hiệu quả không hay).


Cách chơi thứ nhất: B3.1 7. …B3.1 tiến tốt 3 quá hà là kiểu chơi hay gặp nhất trong năm kiểu chơi của Đen. Sau khi tốt 3 qua hà vừa có thể phối hợp với song xe mã pháo bên cánh phải tùy cơ tranh tiên đoạt thế lại vừa có thể gián tiếp uy hiếp pháo trống của bên Trắng và còn có thể khiên chế binh lực cánh trái của Trắng có thể nói là một mũi tên bắt trúng ba mục tiêu. 8. X2.4 B3-4 9. P7-5 M3.2 10. M8.7 B4.1 11. S4.5 B9.1 nước quan trọng, không cho Trắng tiến xe kỵ hà, một khi trận địa dọc tuyến hà bị chiếm, toàn tuyến bên Đen sẽ tan rã. 12. B5.1 B5.1 13. B5.1 Tg5-4 14. X2-7 S4.5 15. X7.1 P8.2 16. X7.1 Tg4/1 tới đây Đen đã vượt qua được nguy hiểm thành công, tiếp theo bước vào trung cục, hai bên đại khái ngang thế.



Cách chơi thứ hai: P2.5 7. …P2.5 8. T7.5 … ngoài ra Trắng còn các sự lựa chọn như M3/1, P7.5, P7-5 và M3/5 đều hình thành biến hóa khác nhau. 8. …X1-2 đổi thành B9.1 cũng là một lựa chọn. 9. X2.5 B3.1 nếu đi sai X4.2 đổi xe thì P7.5 Trắng ưu. Lại nếu B9.1 thì X2-7, X2.4, X7.1 cục diện bên Đen thiếu linh hoạt. 10. T5.7 P2-7 nước cầu công, nếu X2.4 bình ổn hơn. 11. P5/2 X2.6 12. X2-5 S4.5 13. X5-8 Tg5-4 14. X8/2 X4.7 15. Tg5.1 P8.6 16. M8.6 P7.1 nếu đổi X4/1, Tg5/1 thế công bên Đen mất hết. Lại nếu X4-1, X8-6 Trắng có thế công lớn mạnh. 17. Tg5.1 X4/1 18. Tg5-4 X4/1 19. T7/5 X4/3 20. T5.3 … nếu đổi X8.1, X4-6, P5-4, M3.5 Trắng hết cách chống đỡ. 20. …M3.5 Trắng khó thoát khỏi khó khăn.



Cách chơi thứ ba: M3.4 7. …M3.4 8. X2.4 P2-3 9. X2-6 X1-2 10. P7.5 … Trắng ngoài ra còn hai lựa chọn, kết quả diễn biến đều là Đen ưu: (1) B3.1, X2.8, M3.4, B3.1, X6.1, X4.2, M4.6, P3.5 Đen ưu: (2) B5.1, B3.1, X6-7, X2.5, X7-8, P3.7, Tg5.1, M4.2 Đen tiên thủ. 10. …P8-3 11. M8.9 B3.1 12. X6-7 … nếu đổi X6/2, X2.3, P5/2, M4/6 Đen dễ đi. 12. …X2.5 13. X7-8 M4.2 14. S6.5 … nếu đổi M9.7, M2.4, X9.1, M4/3 Đen ưu. 14. …X4.1 15. P5/2 M2.3 16. M9.7 … nếu đổi B3.1, X4.2 Đen chiếm tiên. 16. …X4.3 17. M7.8 P3.2 Đen tiên.