Warning: Illegal string offset 'name' in [path]/includes/functions.php on line 6845
Giải vô địch cờ tướng trẻ toàn quốc năm 2016 !!!
Close
Login to Your Account
Trang 1 của 9 123 ... CuốiCuối
Kết quả 1 đến 10 của 82
  1. #1
    Ngày tham gia
    Jun 2009
    Bài viết
    42,921
    Post Thanks / Like

    Mặc định Giải vô địch cờ tướng trẻ toàn quốc năm 2016 !!!

    GIẢI VÔ ĐỊCH CỜ TƯỚNG TRẺ TOÀN QUỐC NĂM 2016



    Điều 1. Mục đích:

    – Tiếp tục thực hiện cuộc vận động “Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại”.
    – Phát triển phong trào tập luyện và xây dựng lực lượng vận động viên cờ tướng trong các đối tượng thanh, thiếu niên và học sinh toàn quốc.

    Điều 2. Thời gian và địa điểm:

    – Thời gian: từ ngày 27/8 đến 5/9/2016 tại thành phố Hồ Chí Minh.
    – Kiểm tra hồ sơ: lúc 9 giờ ngày 27/8/2016. Đơn vị nào không có mặt nộp hồ sơ xem như không tham gia thi đấu.
    – Họp kỹ thuật: lúc 18 giờ ngày 27/8/2016. Địa điểm họp và thi đấu chính thức sẽ được thông báo sau trên trang thông tin http://vietnamchess.vn
    – Lịch thi đấu: Cờ nhanh ngày 28/8 và 29/8; Cờ chớp nhoáng ngày 30/8; Cờ tiêu chuẩn và truyền thống từ 31/8 đến hết ngày 4/9/2016.

    Điều 3. Nội dung thi đấu:

    – Tranh giải cá nhân nam, cá nhân nữ, đồng đội nam,nữ các nhóm tuổi ở các nội dung sau:
    3.1. Cờ tiêu chuẩn: không phân biệt đẳng cấp và thành tích.
    3.2.Cờ truyền thống: dành cho các kỳ thủ chưa có đẳng cấp và chưa từng đạt huy chương ở các giải cấp quốc gia và quốc tế trước ngày 1/8/2016
    – Cả 2 nội dung trên ( 3.1 và 3.2) sẽ được tổ chức thi đấu cùng một thời điểm.
    3.3. Cờ nhanh: không phân biệt đẳng cấp và thành tích.
    3.4. Cờ chớp nhoáng: không phân biệt đẳng cấp và thành tích.

    Điều 4. Đối tượng tham gia thi đấu:

    – Giải tiến hành cho các đối tượng nam, nữ ở các hạng tuổi:
    * 07 tuổi: sinh từ 01/01/2009 trở lại đây
    * 09 tuổi: sinh từ 01/01/2007 trở lại đây
    * 11 tuổi: sinh từ 01/01/2005 trở lại đây
    * 13 tuổi: sinh từ 01/01/2003 trở lại đây
    * 15 tuổi: sinh từ 01/01/2001 trở lại đây
    * 18 tuổi: sinh từ 01/01/1998 trở lại đây
    – Các đơn vị (tỉnh, thành, ngành, các CLB hội viên Liên đoàn Cờ Việt Nam) được cử 02 kỳ thủ nam và 02 kỳ thủ nữ tranh giải cá nhân và đồng đội ở mỗi hạng tuổi. Nếu đơn vị chỉ có 01 kỳ thủ thì chỉ được tính giải cá nhân.
    – Đơn vị đăng cai được cử thêm 02 kỳ thủ nam và 02 kỳ thủ nữ ở mỗi nhóm tuổi và mỗi nội dung thi đấu.
    – Chỉ tổ chức thi đấu khi mỗi nhóm tuổi có từ 3 đơn vị trở lên đăng ký tham dự. Trường hợp một nhóm tuổi không đủ 3 đơn vị, thì các kỳ thủ đã đăng ký ở nhóm tuổi đó sẽ chuyển lên thi đấu chung với nhóm tuổi lớn hơn liền kề.

    Điều 5. Thể thức thi đấu và xếp hạng:

    5.1. Thể thức thi đấu:
    – Số ván thi đấu:
    + Thi đấu vòng tròn 1 lượt nếu có dưới 10 kỳ thủ
    + Thi đấu theo hệ Thụy sĩ 7 ván nếu có từ 11-25 kỳ thủ
    + Thi đấu theo hệ Thụy sĩ 9 ván nếu có từ 26 kỳ thủ trở lên.
    – Bốc thăm bằng chương trình Swiss-manager. Ở ván cuối các kỳ thủ của cùng một đơn vị có trên 50% số điểm của tổng số ván đã thi đấu sẽ không gặp nhau.
    – Xếp thứ tự hạt nhân cho các bảng thi đấu theo hệ Thụy sĩ: thứ hạng tại giải vô địch cờ tướng trẻ năm 2015 (đối với giải cờ truyền thống); trẻ nhanh năm 2015 (đối với giải cờ nhanh); và theo vần tên. Các bảng vòng tròn sẽ được bốc thăm chọn số thứ tự và tránh tối đa khả năng các đấu thủ cùng đơn vị gặp nhau ở ván cuối.
    5.2. Xếp hạng:
    – Xếp hạng cá nhân:
    + Đối với các bảng hệ Thụy sĩ: lần lượt theo điểm; tổng điểm đối kháng giữa các đấu thủ đồng điểm; hệ số Bucholz bỏ 1 thấp nhất; số ván thắng; số ván đi hậu; số ván thắng khi đi hậu; nếu vẫn bằng nhau sẽ bốc thăm để phân định thứ hạng. Kỳ thủ xếp thứ tư được tính là đồng hạng ba.
    + Đối với các bảng vòng tròn: lần lượt theo điểm; tổng điểm đối kháng giữa các đấu thủ đồng điểm; hệ số Sonnerborn- Berger; số ván thắng; số ván đi hậu; số ván thắng khi đi hậu; nếu vẫn bằng nhau sẽ bốc thăm để phân định thứ hạng. Kỳ thủ xếp thứ tư được tính là đồng hạng ba.
    – Xếp hạng đồng đội:
    Theo tổng thứ hạng của 02 kỳ thủ xếp hạng cá nhân cao nhất của mỗi đơn vị. Nếu tổng hạng bằng nhau thì xét đến tổng điểm của 02 kỳ thủ này, nếu vẫn bằng nhau thì đội có kỳ thủ xếp hạng cá nhân cao hơn được xếp trên. Đội xếp thứ tư được tính là đồng hạng ba.

    Điều 6. Luật và thời gian thi đấu:

    – Áp dụng Luật thi đấu cờ tướng hiện hành.
    – Thời gian thi đấu :
    + Cờ tiêu chuẩn: mỗi bên được 60 phút cộng 30 giây cho mỗi nước đi tính từ nước đi đầu tiên.các đấu thủ phải ghi biên bản trong suốt quá trình thi đấu. Các kỳ thủ đi muộn 15 phút sẽ bị tính là thua cuộc.
    + Cờ truyền thống: mỗi bên được 60 phút, 5 phút cuối các kỳ thủ không phải ghi biên bản. Các kỳ thủ đi muộn 15 phút sẽ bị tính là thua cuộc.
    + Cờ nhanh: mỗi bên được 25 phút, các kỳ thủ không bắt buộc ghi biên bản. Kỳ thủ nào đi muộn hết thời gian sẽ bị tính là thua cuộc.
    + Cờ chớp nhoáng: mỗi bên được 5 phút, các kỳ thủ không bắt buộc ghi biên bản. Kỳ thủ nào đi muộn hết thời gian sẽ bị tính là thua cuộc.

    Điều 7. Khen thưởng – Kỷ luật:

    – Các cá nhân và đồng đội nam, nữ xếp hạng nhất, nhì, ba các hạng tuổi 7, 9,11,13,15,18 ở nội dung cờ tiêu chuẩn, cờ nhanh và chớp nhoáng được nhận huy chương vàng, bạc, đồng của Tổng cục Thể dục thể thao. Các cá nhân và đồng đội đồng hạng ba được nhận huy chương đồng của Liên đoàn Cờ Việt Nam
    – Các cá nhân và đội xếp hạng nhất, nhì, ba và đồng hạng ba cờ truyền thống được nhận huy chương vàng, bạc, đồng của Liên đoàn Cờ Việt Nam.
    – Các kỳ thủ được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp Cờ tướng quốc gia hiện hành.

    Điều 8. Đăng ký và lệ phí tham dự:

    8.1.Đăng ký:
    – Hạn đăng ký cuối cùng: trước ngày 17/8/2016.
    – Bản đăng ký bắt buộc theo mẫu đính kèm gửi về Liên đoàn Cờ Việt Nam, 36 Trần Phú, Hà Nội và theo số fax (04) 38232471 hoặc đính kèm theo email: office@vietnamchess.vn.
    8.2.Lệ phí:
    – Lệ phí thi đấu cho các đối tượng quy định tại Điều 3 và 4 của Điều lệ này:
    + Các đơn vị đăng ký đúng hạn: 200.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ tiêu chuẩn, cờ truyền thống); 150.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ nhanh). 100.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ chớp nhoáng).
    + Các đơn vị đăng ký sau ngày 17/8/2016: 300.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ tiêu chuẩn, cờ truyền thống); 250.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ nhanh). 200.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ chớp nhoáng).
    – Ngoài các đối tượng được quy định tại điều 4, các đơn vị có thể cử thêm kỳ thủ tham dự. Mức lệ phí như sau:
    + Các đơn vị đăng ký đúng hạn: 300.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ tiêu chuẩn, cờ truyền thống); 250.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ nhanh). 200.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ chớp nhoáng).
    + Các đơn vị đăng ký sau ngày 17/8/2016: 400.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ tiêu chuẩn, cờ truyền thống); 350.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ nhanh). 300.000 đồng/01 kỳ thủ (cờ chớp nhoáng).
    – Lệ phí nộp bằng tiền mặt tại buổi họp kỹ thuật hoặc chuyển về tài khoản của Liên đoàn Cờ Việt Nam.
    + Tên tài khoản: Liên đoàn Cờ Việt Nam
    + Số tài khoản: 0011003995282
    + Ngân hàng: Sở giao dịch Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Hà Nội.

    Điều 9. Các quy định khác:

    – Các kỳ thủ lần đầu tiên tham dự giải toàn quốc phải mang theo giấy khai sinh bản gốc hoặc chứng minh nhân (hoặc hộ chiếu), các kỳ thủ khác mang thẻ vận động viên đã được Liên đoàn Cờ Việt Nam cấp còn giá trị sử dụng để kiểm tra hồ sơ khi tham dự thi đấu.
    – Để được cấp thẻ vận động viên Liên đoàn Cờ Việt Nam, các kỳ thủ mang theo các giấy tờ cá nhân (giấy khai sinh bản gốc hoặc chứng minh nhân dân), 02 ảnh 4x6 và nộp lệ phí cấp mỗi thẻ 50.000 đồng.
    – Các huấn luyện viên và kỳ thủ khi vào khu vực thi đấu phải có tác phong gọn gàng, trang phục lịch sự.
    – Bắt buộc các kỳ thủ mặc đồng phục của đơn vị khi tham dự thi đấu hoặc đồng phục của nhà tài trợ (nếu có); Không sử dụng trang phục đội tuyển Việt Nam làm đồng phục của đơn vị.
    – Các đơn vị, cá nhân tham dự tự đảm bảo toàn bộ chi phí, tiền đi lại, ăn ở trong thời gian tham dự giải, mua tài liệu chuyên môn và bản ghi các ván đấu

    Nguồn : Vietnamchess.vn
    CÓ CHỖ ĐỨNG , CỨNG CHỖ ĐÓ

    Đăng Ký tham gia Học cờ trực tuyến - Học cờ online - Cơ hội nâng cao kỳ nghệ cùng kiện tướng quốc gia Vũ Hữu Cường , Bình luận viên kiêm nhà tổ chức Phạm Thanh Trung :


    CHAT ZALO : 0935356789



    Website học cờ trực tuyến : http://hocco.vn/



  2. #2
    Ngày tham gia
    Feb 2011
    Bài viết
    1,722
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Vài hình ảnh đầu tiên về khu vực thi đấu của các em ngày mai!!! (27/08/2016)










    Trong khuôn viên khu vực thi đấu có một quán cà phê có bán cơm trưa




  3. #3
    Ngày tham gia
    Feb 2011
    Bài viết
    1,722
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Sáng nay đúng 8h30 thì ván đấu thứ nhất đã diễn ra ở tất cả các bảng.

    Nhà thi đấu có một quán cà phê, bỗng dưng trở nên đông khách lạ thường !!! Phụ huynh, các thầy cô và các em ngồi kín cả khu vườn và phòng lạnh !!! Cha con nhà Kiếm làm 2 ly nước và ăn 2 tô hủ tiếu hết 182k / Như vậy kế hoạch ngủ trưa ở khách sạn tan thành mây khói )










  4. #4
    Ngày tham gia
    Jul 2011
    Bài viết
    7,972
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U7 Nam

    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 6 Nguyễn Thái Hà B07 HNO 6,5 0,0 26,5 6,0 3 0
    2 23 Phạm Anh Quân B07 HCM 6,0 0,0 25,5 6,0 4 0
    3 14 Nguyễn Xuân Linh B07 DAN 5,0 0,0 26,5 5,0 3 0
    4 4 Nguyễn Phúc Gia Bảo B07 HNO 5,0 0,0 25,5 5,0 3 0
    5 15 Lữ Cát Gia Lượng B07 HCM 5,0 0,0 23,5 5,0 4 0
    6 22 Vũ Khoa Nguyên B07 HNO 4,5 0,0 31,0 4,0 4 0
    7 7 Ngô Trung Hiếu B07 HCM 4,0 0,0 26,0 4,0 3 0
    8 9 Lê Bá Anh Huy B07 HNO 4,0 0,0 24,5 4,0 3 0
    9 10 Lê Gia Kiệt B07 HCM 4,0 0,0 24,0 4,0 3 0
    10 5 Phùng Vĩnh Đạt B07 HCM 4,0 0,0 22,5 4,0 4 0
    11 21 Phạm Bùi Công Nghĩa B07 BDH 4,0 0,0 22,5 4,0 3 0
    12 24 Đỗ Mạnh Thắng B07 HCM 4,0 0,0 21,5 4,0 3 0
    13 1 Phạm Nguyễn Ngọc Thắng B07 HCM 3,0 0,0 26,5 3,0 3 0
    14 3 Lê Gia Bảo B07 BDH 3,0 0,0 23,0 2,0 3 0
    15 18 Nguyễn Hoàng Khởi Minh B07 HCM 3,0 0,0 22,0 2,0 4 0
    16 20 Phan Tuấn Minh B07 DAN 3,0 0,0 21,5 3,0 3 0
    17 11 Lê Đăng Khoa B07 BRV 3,0 0,0 20,0 2,0 4 0
    18 17 Nguyễn Bùi Thiện Minh B07 TTH 3,0 0,0 16,5 2,0 3 0
    19 8 Nguyễn Minh Hoàng B07 TTH 2,0 1,0 18,0 2,0 3 0
    20 19 Nguyễn Hữu Minh B07 BRV 2,0 0,0 18,0 1,0 3 0
    21 25 Nguyễn Hoàng Trọng B07 HCM 1,0 0,0 21,0 0,0 0 0
    22 16 Đoàn Nhật Minh B07 BRV 1,0 0,0 18,5 0,0 3 0
    23 2 Lê Minh Anh B07 HCM 0,0 0,0 21,0 0,0 0 0
    13 Trần Hoàng Khuê B07 HCM 0,0 0,0 21,0 0,0 0 0
    25 12 Trương Đình Đăng Khôi B07 HCM 0,0 0,0 19,0 0,0 0 0


    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U7 Nữ

    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 6 Nguyễn Thị Thùy Lâm G07 BPH 6,0 0,0 25,5 6,0 4 0
    2 8 Bùi Hồng Ngọc G07 HCM 5,0 1,0 28,0 5,0 3 0
    3 7 Nguyễn Hoàng Phương Linh G07 HCM 5,0 1,0 26,5 5,0 4 0
    4 3 Nguyễn Công Diễm Hằng G07 HCM 5,0 1,0 24,0 5,0 4 0
    5 1 Đỗ Hải Anh G07 BNI 4,0 0,0 25,0 3,0 3 0
    6 10 Nguyễn Minh Thi G07 TTH 4,0 0,0 24,0 3,0 2 0
    7 12 Đỗ Quỳnh Trâm G07 HNO 4,0 0,0 23,0 4,0 3 0
    8 9 Lê Thị Thanh Tâm G07 BNI 3,0 1,0 22,5 2,0 3 0
    9 5 Lê Ngọc Minh Khuê G07 TTH 3,0 0,0 19,5 2,0 3 0
    10 4 Vương Hoàng Gia Hân G07 HCM 2,0 0,0 17,5 1,0 3 0
    11 11 Tôn Nữ Khánh Thy G07 DAN 1,0 0,0 22,5 0,0 3 0
    12 2 Trần Lê Bảo Châu G07 HCM 0,0 0,0 21,0 0,0 0 0

  5. Thích Xuanvu2012, jayjay, hongdoan, dethichoo, trung_cadan đã thích bài viết này
  6. #5
    Ngày tham gia
    Jul 2011
    Bài viết
    7,972
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U9 Nam
    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 6 Nguyễn Tấn Phát B09 HCM 8,5 0,0 47,0 8,0 4 0
    2 28 Nguyễn Trọng Minh Khôi B09 TTH 7,0 0,0 49,0 7,0 5 0
    3 1 Hà Khả Uy B09 BPH 7,0 0,0 46,5 7,0 4 0
    4 41 Đoàn Quốc Trung B09 HCM 6,5 1,0 48,5 5,0 4 0
    5 2 Phan Huy Hoàng B09 HCM 6,5 0,0 42,0 6,0 4 0
    6 3 Đỗ Nguyên Khoa B09 HCM 6,0 0,0 47,0 5,0 5 0
    7 36 Bùi Lê Tấn Tài B09 HCM 6,0 0,0 46,0 6,0 5 0
    8 37 Dương Quang Tâm B09 HCM 6,0 0,0 43,0 6,0 4 0
    9 38 Nguyễn Quý Tú B09 HNO 6,0 0,0 41,0 6,0 5 0
    10 9 Trần Lê Khánh Hưng B09 HCM 5,5 1,0 42,0 5,0 5 0
    11 21 Trương Quang Anh B09 BRV 5,5 0,0 39,0 5,0 4 0
    12 35 Nguyễn Nam Sơn B09 BCA 5,0 0,0 47,5 5,0 5 0
    13 27 Nguyễn Phan Tuấn Kiệt B09 BDH 5,0 0,0 46,5 4,0 5 0
    14 34 Hoa Minh Quân B09 HNO 5,0 0,0 43,0 5,0 5 0
    15 4 Tô Đăng Khoa B09 HCM 5,0 0,0 40,5 5,0 4 0
    16 10 Trần Đình Phú B09 QNI 5,0 0,0 39,5 5,0 4 0
    17 11 Lại Đức Anh B09 HCM 5,0 0,0 39,5 4,0 4 0
    18 31 Lê Ngọc Lộc B09 HCM 5,0 0,0 37,5 5,0 4 0
    19 13 Nguyễn Hoàng Nam B09 BRV 4,5 0,0 40,0 4,0 5 0
    20 29 Phan Nhật Linh B09 BRV 4,5 0,0 38,5 3,0 4 0
    21 17 Trần Hiệp Phát B09 HCM 4,5 0,0 38,0 4,0 5 0
    22 26 Ngô Xuân Gia Huy B09 HNO 4,0 0,0 39,5 4,0 5 0
    23 5 Vũ Nguyễn Quốc Đại B09 HNO 4,0 0,0 39,0 4,0 4 0
    24 23 Võ Tiến Hải Đăng B09 HCM 4,0 0,0 34,0 4,0 4 0
    40 Trần Đức Trí B09 BPH 4,0 0,0 34,0 4,0 4 0
    26 8 Hoàng Kim Bằng B09 HCM 4,0 0,0 33,0 4,0 4 0
    27 32 Lê Hồng Nam B09 HCM 4,0 0,0 32,0 4,0 5 0
    28 22 Nguyễn Quang Đăng B09 HCM 4,0 0,0 31,5 4,0 5 0
    29 33 Trần Quang B09 HCM 4,0 0,0 30,0 4,0 4 0
    30 20 Ngô Ngọc An B09 BRV 4,0 0,0 29,5 4,0 4 0
    31 25 Nguyễn Đức Hiếu B09 BRV 4,0 0,0 26,5 2,0 4 0
    32 15 Văn Diệp Nam Quân B09 HCM 3,0 0,0 36,5 2,0 4 0
    33 12 Bùi Dư Hữu Khang B09 HCM 3,0 0,0 33,0 3,0 4 0
    34 18 Nguyễn Hoàng Long B09 DAN 3,0 0,0 32,0 2,0 4 0
    35 16 Lê Nguyễn Đức Minh B09 DAN 3,0 0,0 29,5 1,0 4 0
    36 39 Trần Lê Đức Thịnh B09 HCM 3,0 0,0 23,5 2,0 4 0
    37 19 Nguyễn Thành Minh B09 BDH 2,5 0,0 34,5 1,0 4 0
    38 14 Trần Đăng Huy B09 BRV 2,5 0,0 31,5 2,0 5 0
    39 7 Nguyễn Tấn Đạt B09 HCM 2,0 0,0 31,0 1,0 4 0
    40 24 Bùi Lê Huy Giáp B09 HCM 0,0 0,0 36,0 0,0 0 0
    30 Nguyễn Trần Bảo Long B09 HCM 0,0 0,0 36,0 0,0 0 0


    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U9 Nữ
    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 19 Đinh Trần Thanh Lam G09 HCM 8,5 0,0 46,0 8,0 5 0
    2 1 Ngô Minh Ngọc G09 HNO 8,0 0,0 46,0 8,0 4 0
    3 5 Nguyễn Thanh Thảo G09 HNO 7,5 0,0 48,5 7,0 4 0
    4 2 Nguyễn Phương Anh G09 HCM 6,0 0,0 47,0 6,0 4 0
    5 4 Lương Minh Ngọc G09 HNO 5,0 0,0 46,5 5,0 5 0
    6 13 Ngô Hồ Thanh Trúc G09 HCM 5,0 0,0 45,0 5,0 5 0
    7 23 Phùng Bảo Quyên G09 HNO 5,0 0,0 45,0 5,0 4 0
    8 8 Nguyễn Phương Nghi G09 BDH 5,0 0,0 42,0 4,0 5 0
    9 6 Nguyễn Vy Thụy G09 HCM 5,0 0,0 40,5 5,0 5 0
    10 11 Nguyễn Ly Na G09 HCM 5,0 0,0 39,0 4,0 4 0
    11 21 Nguyễn Hiếu Huệ Nhi G09 HCM 5,0 0,0 37,0 5,0 4 0
    12 9 Trần Hoàng Bảo Châu G09 BDH 5,0 0,0 35,0 5,0 4 0
    13 22 Nguyễn Huỳnh Hồng Quân G09 HCM 5,0 0,0 28,5 5,0 4 0
    14 12 Nguyễn Thúc Cát Tường G09 TTH 4,5 0,0 43,5 4,0 5 0
    15 3 Nguyễn Ngọc Minh Khanh G09 HCM 4,0 0,0 38,5 4,0 4 0
    16 16 Nguyễn Ngọc Khánh Chi G09 BRV 4,0 0,0 37,5 4,0 5 0
    17 10 Trần Nguyễn Nguyên Thảo G09 DAN 4,0 0,0 28,0 4,0 4 0
    18 26 Tôn Nữ Khánh Vân G09 DAN 3,5 0,0 37,0 3,0 4 0
    19 17 Hoàng Nguyễn Thùy Giang G09 HNO 3,0 1,0 32,5 3,0 4 0
    20 7 Nguyễn Phương Tuệ Mỹ G09 HCM 3,0 0,0 29,5 3,0 5 0
    21 25 Nguyễn Quốc Hoàng Thy G09 BRV 2,0 0,0 33,5 2,0 4 0
    22 14 Lê Hoàng Vân Anh G09 BRV 2,0 0,0 31,0 2,0 5 0
    23 20 Vương Thị Khánh Ninh G09 BNI 2,0 0,0 29,5 2,0 4 0
    24 15 Vương Thụy Minh Châu G09 BNI 1,0 0,0 29,0 1,0 3 0
    25 18 Phạm Ngọc Thanh Hằng G09 HCM 0,0 0,0 36,0 0,0 0 0
    24 Nguyễn Thị Lan Thương G09 HNO 0,0 0,0 36,0 0,0 0 0

  7. Thích Xuanvu2012, hongdoan, dethichoo, trung_cadan, Kiem_Nhat đã thích bài viết này
  8. #6
    Ngày tham gia
    Jul 2011
    Bài viết
    7,972
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U11 Nam

    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 12 Đỗ Trần Tấn Phát B11 HCM 7,5 0,0 45,0 7,0 5 0
    2 33 Vũ Hào Quang B11 HCM 7,0 0,0 43,5 7,0 4 0
    3 34 Nguyễn Quốc Toàn B11 HCM 7,0 0,0 38,5 7,0 4 0
    4 7 Đào Phan Hoàng Anh B11 BCA 6,5 0,0 52,0 6,0 5 0
    5 2 Phạm Huy Khánh B11 HNO 6,5 0,0 46,0 6,0 4 0
    6 3 Ngô Trí Thiện B11 HCM 6,5 0,0 44,5 5,0 5 0
    7 1 Huỳnh Hào Phát B11 HCM 6,5 0,0 43,0 5,0 4 0
    8 28 Nguyễn Phan Hồng Linh B11 HCM 6,0 0,0 48,0 4,0 4 0
    9 15 Hoàng Kim Khang B11 HCM 5,5 0,5 42,5 5,0 5 0
    10 6 Nguyễn Thành Lâm B11 BCA 5,5 0,5 35,0 5,0 4 0
    11 13 Lê Trịnh Vân Sơn B11 HNO 5,0 0,0 47,5 5,0 5 0
    12 9 Lê Nguyễn Tiến Thịnh B11 BDH 5,0 0,0 43,5 4,0 5 0
    13 10 Lê Gia Nguyễn B11 BDH 5,0 0,0 41,5 4,0 4 0
    14 14 Vũ Đăng Tú B11 HNO 5,0 0,0 40,0 5,0 4 0
    15 21 Phan Tuấn Kiệt B11 TTH 5,0 0,0 39,0 4,0 5 0
    16 4 Trần Mạnh Tân B11 HNO 5,0 0,0 37,5 5,0 4 0
    17 19 Lê Trịnh Vân Cường B11 HNO 4,5 0,0 45,0 4,0 5 0
    18 31 Trần Quang Phúc B11 BRV 4,5 0,0 42,0 4,0 4 0
    36 Nguyễn Trường Khang Thịnh B11 HCM 4,5 0,0 42,0 4,0 4 0
    20 37 Hồng Lê Minh Thông B11 HCM 4,5 0,0 37,5 4,0 5 0
    21 8 Hà Đức Trí B11 HNO 4,5 0,0 37,5 3,0 4 0
    22 27 Nhan Vĩnh Nhật Lam B11 HCM 4,5 0,0 36,5 4,0 5 0
    23 30 Phạm Khắc Nghĩa B11 BRV 4,5 0,0 34,5 4,0 4 0
    24 5 Vũ Đăng Tuấn B11 HNO 4,0 0,0 42,5 4,0 5 0
    25 20 Lê Minh Huy B11 BRV 4,0 0,0 37,5 3,0 5 0
    26 18 Trần Trọng Nghĩa B11 HNO 4,0 0,0 34,5 4,0 5 0
    27 26 Trần Hoàng Khôi B11 HCM 4,0 0,0 33,5 2,0 4 0
    28 29 Nguyễn Đức Mạnh B11 TTH 4,0 0,0 32,5 3,0 5 0
    29 16 Vũ Nguyễn Quốc Đạt B11 HNO 4,0 0,0 30,5 3,0 4 0
    30 35 Phạm Thanh Tuấn B11 BRV 4,0 0,0 29,0 2,0 4 0
    31 11 Trịnh Anh Tuấn B11 QNI 3,5 0,0 39,5 2,0 5 0
    32 22 Nguyễn Quang Khang B11 DAN 3,5 0,0 34,0 3,0 4 0
    33 24 Huỳnh Đăng Khôi B11 BRV 3,5 0,0 32,5 1,0 4 0
    34 17 Phan Hoàng Phúc B11 BDH 3,5 0,0 30,0 2,0 4 0
    35 32 Bùi Thanh Quang B11 BRV 3,0 0,0 33,5 3,0 4 0
    36 39 Xuyue B11 BRV 3,0 0,0 26,5 1,0 4 0
    37 23 Trần Đăng Khoa B11 HCM 2,0 0,0 32,5 1,0 4 0
    38 25 Nguyễn Đức Minh Khôi B11 HCM 2,0 0,0 28,0 1,0 4 0
    39 38 Nguyễn Thanh Bình Trọng B11 HCM 2,0 0,0 25,5 1,0 4 0



    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U11 Nữ
    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 7 Huỳnh Tùng Phương Anh G11 HCM 6,0 1,0 25,5 5,0 3 0
    2 5 Nguyễn Minh Thảo G11 HNO 6,0 0,0 28,5 6,0 3 0
    3 11 Trương Ái Tuyết Nhi G11 BDH 5,0 0,0 26,5 5,0 3 0
    4 1 Nguyễn Hương Giang G11 HNO 4,5 0,0 29,0 4,0 4 0
    5 12 Phạm Tường Vân Khánh G11 HCM 4,5 0,0 26,0 4,0 4 0
    6 3 Tôn Nữ Yến Ngọc G11 TTH 4,5 0,0 24,5 4,0 3 0
    7 8 Nguyễn Thanh Ngọc G11 HNO 4,5 0,0 22,5 4,0 4 0
    8 4 Võ Nguyễn Quỳnh Như G11 TTH 4,0 0,0 30,0 4,0 4 0
    9 13 Huỳnh Hoàng Su Chinh G11 HCM 4,0 0,0 26,0 4,0 4 0
    10 6 Ngô Thừa Ân G11 HCM 4,0 0,0 24,0 4,0 4 0
    23 Trần Huỳnh Thiên Thư G11 HCM 4,0 0,0 24,0 4,0 4 0
    12 9 Nguyễn Trần Lan Phương G11 BRV 4,0 0,0 21,0 4,0 3 0
    13 2 Nguyễn Diệu Hương G11 HNO 3,0 0,0 26,5 2,0 3 0
    14 18 Lương Hoàng Tú Linh G11 BGI 3,0 0,0 23,0 3,0 3 0
    15 15 Trần Ngọc Khánh Hà G11 HCM 3,0 0,0 21,5 3,0 3 0
    16 16 Dương Minh Hậu G11 HNO 3,0 0,0 19,0 3,0 3 0
    17 Nguyễn Thị Mai Lan G11 BGI 3,0 0,0 19,0 3,0 3 0
    18 20 Phan Yến Nhi G11 HCM 3,0 0,0 18,5 3,0 4 0
    19 10 Nguyễn Thanh Thảo G11 HCM 3,0 0,0 16,0 3,0 4 0
    20 19 Hà Hồng Nhi G11 HCM 2,5 0,5 23,0 2,0 4 0
    21 24 Lữ Cát Tường Vy G11 HCM 2,5 0,5 22,5 2,0 4 0
    22 14 Phan Hạnh Đoan G11 BDH 2,0 0,0 15,5 2,0 3 0
    23 21 Nguyễn Lê Thủy Tiên G11 BRV 1,0 0,0 18,0 1,0 4 0
    24 22 Lê Song Thư G11 HNO 0,0 0,0 17,0 0,0 3 0

  9. Thích Xuanvu2012, hongdoan, dethichoo, trung_cadan, Kiem_Nhat đã thích bài viết này
  10. #7
    Ngày tham gia
    Jul 2011
    Bài viết
    7,972
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U13 Nam

    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 5 Đỗ Lê Hoàng B13 HCM 7,5 0,0 42,5 6,0 5 0
    2 15 Nguyễn Minh Tú B13 BDH 6,5 0,5 43,5 6,0 5 0
    3 7 Trần Tiến Huy B13 HCM 6,5 0,5 40,5 5,0 4 0
    4 25 Phan Nguyễn Công Minh B13 HCM 6,0 2,0 42,5 5,0 5 0
    5 2 Đoàn Đức Hiển B13 HCM 6,0 1,0 40,5 6,0 5 0
    6 17 Trần Quang Phúc B13 HCM 6,0 0,0 43,5 6,0 5 0
    7 1 Văn Diệp Bảo Duy B13 HCM 5,5 0,0 47,5 4,0 5 0
    8 3 Trương Quang Đăng Khoa B13 HCM 5,5 0,0 43,0 5,0 4 0
    9 30 Nguyễn Hiếu Trung B13 HCM 5,5 0,0 40,5 4,0 4 0
    10 16 Lê Quang Huy B13 BDH 5,5 0,0 36,0 5,0 4 0
    11 9 Hoa Minh Hiếu B13 HNO 5,0 0,0 45,5 4,0 4 0
    12 12 Lâm Bảo Quốc Anh B13 HCM 5,0 0,0 45,0 4,0 4 0
    13 11 Phan Tuấn Phú B13 DAN 5,0 0,0 41,5 3,0 5 0
    14 4 Trần Phúc Đạt B13 BCA 5,0 0,0 39,5 5,0 4 0
    15 28 Đàm Vũ Nhật Thành B13 HCM 5,0 0,0 37,0 5,0 5 0
    16 19 Nguyễn Phi Anh B13 HCM 5,0 0,0 34,5 5,0 4 0
    17 8 Vũ Minh Châu B13 HNO 4,5 0,0 48,0 4,0 4 0
    18 20 Nguyễn Hoàng Dũng B13 HCM 4,5 0,0 36,5 3,0 4 0
    19 10 Phùng Duy Hưng B13 HNO 4,0 0,0 42,0 3,0 4 0
    20 6 Đỗ Thái Phong B13 BCA 4,0 0,0 39,5 3,0 4 0
    21 29 Hà Kiến Trung B13 HCM 3,5 0,5 29,5 2,0 5 0
    22 26 Huỳnh Đại Phát B13 BDH 3,5 0,5 28,5 3,0 4 0
    23 13 Nguyễn Đức Trung Kiên B13 HCM 3,0 0,0 40,0 3,0 4 0
    24 18 Đỗ Dương Phương Nguyên B13 BDH 3,0 0,0 36,5 3,0 5 0
    25 23 Hoàng Quốc Khánh B13 BGI 3,0 0,0 33,5 2,0 5 0
    26 14 Ngô Quang Bách B13 BDH 3,0 0,0 31,0 2,0 4 0
    27 27 Võ Minh Quân B13 BRV 2,5 0,5 30,5 2,0 5 0
    28 22 Lê Hà Khang B13 BRV 2,5 0,5 29,0 1,0 4 0
    29 24 Lê Minh Khôi B13 HCM 2,0 0,0 29,0 1,0 4 0
    30 21 Lưu Hoàng Hải Dương B13 BGI 1,5 0,0 33,0 1,0 5 0


    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U13 Nữ


    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 3 Nguyễn Phương Thảo G13 HNO 6,0 0,0 28,5 5,0 3 0
    2 8 Ngô Đình Phương Nhi G13 HNO 5,5 0,0 26,5 5,0 4 0
    3 5 Ngô Thị Bảo Trân G13 HCM 5,0 0,0 28,0 5,0 3 0
    4 15 Tôn Nữ Yến Vy G13 TTH 5,0 0,0 23,5 5,0 3 0
    5 2 Đỗ Việt Hà G13 HNO 4,5 0,0 25,5 4,0 4 0
    6 13 Phạm Ngọc Thanh Duyên G13 HCM 4,5 0,0 22,5 3,0 4 0
    7 16 Lê Mai Tuệ Anh G13 BCA 4,0 0,0 26,5 3,0 4 0
    8 4 Quách Minh Châu G13 HNO 4,0 0,0 25,0 4,0 3 0
    9 19 Nguyễn Hữu Bích Khoa G13 HCM 4,0 0,0 23,0 4,0 4 0
    10 12 Đào Thị Minh Anh G13 HCM 4,0 0,0 21,5 4,0 4 0
    11 10 Nguyễn Ánh Tuyết G13 HCM 4,0 0,0 21,0 3,0 4 0
    12 22 Trần Ngọc Mỹ Tiên G13 HCM 4,0 0,0 20,0 4,0 4 0
    13 11 Ngô Nhật Thiên Anh G13 HCM 3,5 0,0 18,5 2,0 4 0
    14 6 Cù Ngọc Thúy Vi G13 HCM 3,0 0,0 25,0 3,0 3 0
    15 7 Mai Thanh Thảo G13 BCA 3,0 0,0 24,0 2,0 3 0
    16 23 Thân Thị Ngọc Tuyết G13 BGI 3,0 0,0 20,5 3,0 3 0
    17 21 Huỳnh Thị Phương Ngọc G13 DAN 3,0 0,0 20,0 3,0 3 0
    18 1 Đỗ Mai Phương G13 HCM 2,5 0,0 25,5 2,0 3 0
    19 9 Bùi Thị Thanh Thảo G13 BRV 2,5 0,0 21,0 2,0 4 0
    20 20 Hoàng Nhật Linh G13 HCM 2,5 0,0 20,5 2,0 3 0
    21 24 Võ Nguyễn Anh Thy G13 DAN 2,5 0,0 19,5 2,0 3 0
    22 17 Lê Thị Phương Anh G13 HCM 2,5 0,0 19,0 1,0 4 0
    23 25 Lương Tường Vy G13 BRV 1,5 0,0 22,0 0,0 3 0
    24 14 Phạm Thị Kim Ngân G13 BRV 1,0 0,0 17,5 0,0 3 0
    25 18 Lê Thị Ly Hoa G13 HCM 0,0 0,0 21,0 0,0 0 0

  11. Thích Xuanvu2012, hongdoan, dethichoo, trung_cadan, Kiem_Nhat đã thích bài viết này
  12. #8
    Ngày tham gia
    Jul 2011
    Bài viết
    7,972
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U15 Nam

    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 2 Phí Trọng Hiếu B15 HNO 7,0 0,0 42,0 5,0 4 0
    2 20 Trần Nam Hưng B15 HCM 6,5 0,0 44,5 5,0 5 0
    3 10 Phạm Đức Huy B15 HCM 6,5 0,0 42,0 4,0 5 0
    4 13 Trần Anh Dũng B15 HNO 6,5 0,0 39,0 6,0 5 0
    5 8 Đào Văn Trọng B15 QNI 6,0 1,0 48,5 5,0 4 0
    6 6 Bùi Huy Hoàng B15 HCM 6,0 0,0 41,0 5,0 4 0
    7 3 Hoàng Xuân Chính B15 HNO 5,5 0,0 43,5 5,0 5 0
    8 24 Phan Trọng Tín B15 HCM 5,5 0,0 42,5 5,0 4 0
    9 15 Ngô Trác Hi B15 HCM 5,5 0,0 36,5 5,0 4 0
    10 7 Nguyễn Đình Gia Lập B15 HCM 5,0 0,0 40,0 4,0 5 0
    11 5 Phan Tiến Đạt B15 HCM 5,0 0,0 37,5 4,0 4 0
    12 25 Trần Nam Thịnh B15 HCM 5,0 0,0 36,0 5,0 5 0
    13 1 Đào Anh Duy B15 HCM 4,5 0,0 47,0 4,0 4 0
    14 9 Phạm Việt Đức Cường B15 BRV 4,5 0,0 40,5 3,0 5 0
    15 4 Đường Hớn Toàn B15 BRV 4,5 0,0 38,5 4,0 4 0
    16 23 La Vũ Phong B15 HNO 4,5 0,0 26,5 4,0 4 0
    17 26 Bùi Minh Hiếu HCM 4,0 0,0 46,0 2,0 5 0
    18 22 Đinh Hữu Pháp B15 HCM 4,0 0,0 30,5 4,0 5 0
    19 11 Trịnh Ngọc Huy B15 QNI 3,5 0,0 39,5 3,0 5 0
    20 12 Nguyễn Quốc Khánh B15 BDH 3,5 0,0 37,0 3,0 4 0
    21 19 Nguyễn Văn Hưng B15 BRV 3,5 0,0 35,5 1,0 4 0
    22 14 Nguyễn Trần Trung Kiên B15 BDH 3,0 0,0 37,0 3,0 5 0
    23 18 Lê Việt Bách B15 BCA 3,0 0,0 34,5 3,0 4 0
    24 17 Phạm Khánh Toàn B15 HNO 3,0 0,0 34,5 2,0 5 0
    25 21 Lê Việt Khánh B15 BCA 1,5 0,0 38,5 1,0 4 0
    26 16 Nguyễn Lê Hoài Thạnh B15 BRV 0,0 0,0 30,5 0,0 5 0



    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U15 Nữ



    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 1 Lại Quỳnh Tiên G15 HCM 6,0 0,0 24,0 6,0 4 0
    2 2 Kiều Bích Thủy G15 HNO 5,0 0,0 24,5 4,0 3 0
    3 14 Lê Đoàn Phương Uyên G15 HCM 4,5 0,0 26,0 3,0 4 0
    4 7 Trần Thị Bích Hằng G15 BDH 4,5 0,0 25,0 4,0 3 0
    5 3 Quách Linh Chi G15 HNO 4,5 0,0 22,5 4,0 4 0
    6 5 Võ Hồ Lan Anh G15 HCM 4,0 0,5 27,0 2,0 3 0
    7 4 Đào Thị Hằng G15 HNO 4,0 0,5 21,0 3,0 4 0
    8 11 Nghiêm Trà Anh G15 BCA 3,5 0,0 24,5 3,0 2 0
    9 6 Nguyễn Thị Thảo G15 BCA 3,0 0,0 24,0 3,0 3 0
    10 9 Nguyễn Ngọc Thùy Trang G15 BRV 3,0 0,0 20,5 2,0 2 0
    11 8 Đỗ Diệu Thùy G15 HCM 3,0 0,0 20,0 2,0 4 0
    12 12 Đinh Trần Thanh Loan G15 HCM 2,0 1,0 19,0 1,0 3 0
    13 10 Phạm Ngọc Hiếu G15 BRV 2,0 0,0 19,0 1,0 3 0
    14 13 Lê Hồ Bảo Ngọc G15 HCM 0,0 0,0 21,0 0,0 0 0

  13. Thích Xuanvu2012, hongdoan, dethichoo, trung_cadan đã thích bài viết này
  14. #9
    Ngày tham gia
    Jul 2011
    Bài viết
    7,972
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U18 Nam

    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 4 Lâm Hồ Gia Lộc B18 HCM 5,5 0,0 25,5 5,0 3 0
    2 1 Trương Phan Kiên Cường B18 BDH 5,0 0,0 26,0 4,0 4 0
    3 11 Hồ Nguyễn Hữu Duy B18 DAN 5,0 0,0 26,0 4,0 3 0
    4 16 Trần Thái Hòa B18 HCM 5,0 0,0 25,5 4,0 3 0
    5 7 Si Diệu Long B18 HCM 4,5 0,0 26,5 3,0 3 0
    6 6 Trần Lê Ngọc Thảo B18 HCM 4,0 0,0 23,5 4,0 3 0
    7 8 Trần Phúc Lộc B18 HCM 3,5 0,0 25,0 3,0 4 0
    8 17 Phan Trương Tiến Phát B18 HCM 3,5 0,0 23,5 2,0 3 0
    9 14 Đinh Xuân Phúc B18 QNI 3,5 0,0 22,5 2,0 4 0
    10 2 Đinh Văn Thụy B18 QNI 3,5 0,0 22,5 2,0 3 0
    11 3 Nguyễn Bình Thuận B18 HCM 3,5 0,0 22,0 3,0 4 0
    12 5 Nguyễn Châu Gia Phúc B18 HCM 3,5 0,0 21,0 3,0 3 0
    13 13 Nguyễn Phan Tuấn B18 HCM 3,5 0,0 21,0 2,0 3 0
    14 9 Võ Dương B18 BRV 3,0 0,5 20,0 1,0 3 0
    15 10 Nguyễn Nguyên B18 BRV 3,0 0,5 17,5 1,0 3 0
    16 12 Nguyễn Ngọc Long B18 DAN 2,0 0,0 18,5 1,0 4 0
    17 15 Nguyễn Trần Trung Hiếu B18 BDH 1,5 0,0 19,5 0,0 3 0


    Xếp hạng cuối cùng cờ nhanh U18 Nữ



    Hạng Số Họ và tên Loại Điểm HS1 HS2 HS3 HS4 HS5
    1 2 Đào Thủy Tiên G18 QNI 6,0 0,0 23,5 5,0 4 0
    2 8 Nguyễn Diệu Thanh Nhân G18 BDH 5,5 1,0 24,5 5,0 4 0
    3 3 Trịnh Thúy Nga G18 QNI 5,5 0,0 28,0 5,0 3 0
    4 21 Nguyễn Lâm Xuân Thy G18 HCM 5,0 0,0 28,5 4,0 3 0
    5 17 Đỗ Khánh Châu G18 HCM 4,5 0,0 19,5 4,0 4 0
    6 10 Nguyễn Thanh Phúc Hậu G18 HCM 4,0 0,0 29,0 4,0 4 0
    7 6 Nguyễn Thị Trà My G18 TTH 4,0 0,0 25,5 3,0 3 0
    8 11 Lê Thị Hoài Xuân G18 HCM 4,0 0,0 25,0 3,0 4 0
    9 16 Đặng Thị Ngọc Trâm G18 TTH 4,0 0,0 24,0 3,0 4 0
    10 4 Nguyễn Huỳnh Phương Lan G18 HCM 4,0 0,0 22,0 3,0 4 0
    11 1 Phạm Thị Vân Giang G18 HCM 4,0 0,0 20,5 4,0 4 0
    12 12 Vương Tiểu Nhi G18 BDH 3,5 0,5 24,5 3,0 4 0
    13 5 Nguyễn Phương Khải Tú G18 HCM 3,5 0,5 19,5 3,0 3 0
    14 9 Nguyễn Phước Linh Thảo G18 DAN 3,0 0,0 22,5 3,0 3 0
    15 14 Nguyễn Lê Thanh Diệu G18 BRV 3,0 0,0 20,0 1,0 3 0
    16 7 Phạm Thị Trúc Phương G18 BRV 2,5 0,0 27,5 2,0 3 0
    17 13 Hồ Thị Thúy Vân G18 HCM 2,5 0,0 22,5 1,0 3 0
    18 22 Nguyễn Bùi Thu Trang G18 BGI 2,5 0,0 18,0 1,0 3 0
    19 15 Đỗ Huỳnh Thúy Vy G18 BRV 2,5 0,0 16,5 1,0 2 0
    20 18 Nguyễn Thị Bảo Châu G18 BRV 2,0 0,0 18,0 1,0 3 0
    21 19 Nguyễn Thị Mai Chinh G18 BGI 1,5 0,0 19,0 0,0 2 0
    22 20 Nguyễn Bá Như Ngọc G18 HCM 0,0 0,0 21,0 0,0 0 0

  15. #10
    Ngày tham gia
    Feb 2011
    Bài viết
    1,722
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Một số hình ảnh sáng hôm nay, V7,8,9 Nội dung Cờ nhanh 25 phút












  16. Thích anh_sai, Xuanvu2012, dinhhoang_208, kyhiepCXQ, trung_cadan đã thích bài viết này
Giải vô địch cờ tướng trẻ toàn quốc năm 2016 !!!
Trang 1 của 9 123 ... CuốiCuối

Đánh dấu

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •  
.::Thăng Long Kỳ Đạo::.
  • Liên hệ quảng cáo: trung_cadan@yahoo.com - DĐ: 098 989 66 68