Warning: Illegal string offset 'name' in [path]/includes/functions.php on line 6845
Anh văn ...Cùi bắp - Trang 14
Close
Login to Your Account
Trang 14 của 14 Đầu tiênĐầu tiên ... 4121314
Kết quả 131 đến 140 của 140

Chủ đề: Anh văn ...Cùi bắp

  1. #131
    Ngày tham gia
    Jun 2009
    Đang ở
    DALAT
    Bài viết
    529
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Cảm ơn bác. Bác có cái mà em đang thiếu, đó là tinh thần cộng đồng!

  2. #132
    Ngày tham gia
    Jul 2010
    Đang ở
    Xứ Thâm Trầm
    Bài viết
    662
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Cách nói thông dụng

    that's not what i have in mind=diễn tả sự không hài lòng
    i'm out of my element= diễn tả sự ngột ngạt
    i'm speechless= không biết nói gì=i'm at a loss for words= i have nothing to say
    i'm hard of hearing= nghe khó khăn
    keep you ear open= banh cái tai ra
    don't talk with your mouth full= đừng vừa ăn vừa nói
    would you excuse me= xin phép ra ngoài hay đi đâu lúc mọi người đang ngồi trong phòng
    i'd like to talk my daughter's progress ,= hỏi về việc học hành của con cái
    how is my daughter doing in class
    ,my daughter seem to be having trouble in class ,
    she's having hard time with her homework,= cháu không làm được bài tập
    can i still get into your course ,= tôi vào lớp giờ này được không ( hỏi khi mình đi học trễ )
    what text are required, = phải học ôn tập phần nào
    ,is there final for this course,= môn này có thi cuối khóa không ,
    is attendance required to this course ,= môn này có cần tới trường không ?
    what are the requirement, = điều kiện cần là gì
    i don't get it please explain= tôi không hiểu , xin giải thích
    ,please go over that part a gain= vui lòng xét lại phần này
    what do you want us to know for the test,= thầy muốn tụi em ôn tập phần nào
    what will the text cover= bài kiểm tra tập trung vào phần nào ,


    i'm telling =stop making fun of me =đừng chọc tôi nữa
    ,how many years till you're in school= bao giờ ra trường
    behave yourself,= đàng hoàng coi
    ,you're grounded con bị phạt i'm grounding you ,
    is that clear = rõ chưa ,have i made myself clear, do i make myself clear
    mind your manner ,= lo chuyện mình đi
    Lần sửa cuối bởi Fansifan, ngày 25-10-2010 lúc 02:47 AM.
    Nhất thiết hữu vi Pháp
    Như mộng huyễn bào ảnh
    Như thiểm diệc như điện
    Ưng tác như thị quán

  3. #133
    Ngày tham gia
    Jun 2009
    Bài viết
    3,456
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    em phải coppy hết những bài giảng của bác Fan trong 2pic này vào file word để đọc từ từ đấy(vì đọc 1 lúc ko thể nhớ hết được) cảm ơn bác Fan rất nhiều

  4. #134
    Ngày tham gia
    Jul 2010
    Đang ở
    Xứ Thâm Trầm
    Bài viết
    662
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    @123456 hehe vui thôi mà ,
    Nhất thiết hữu vi Pháp
    Như mộng huyễn bào ảnh
    Như thiểm diệc như điện
    Ưng tác như thị quán

  5. #135
    Ngày tham gia
    Jun 2009
    Bài viết
    3,456
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    vui nhưng rất bổ ích bác ah

  6. #136
    Ngày tham gia
    Jul 2009
    Đang ở
    hai phong
    Bài viết
    3,152
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Bác Fan ơi em hỏi nữa nè, body packer là sao vậy bác.
    Trời cho bao năm để rong chơi...?
    Đến khi gặp người, chân rã rời...!

  7. #137
    Ngày tham gia
    Jul 2010
    Đang ở
    Xứ Thâm Trầm
    Bài viết
    662
    Post Thanks / Like

    Mặc định Make up & Refill

    Hai động từ "make up" và "refill" có nhiều nghĩa khác nhau.

    A. To make up có những nghĩa sau:

    -To create: tạo nên
    This designer made up the Spring collection=Nhà vẽ kiểu quần áo này tạo ra cả sưu tập mùa Xuân.

    -Combined together to form a group: gộp lại thành
    Minority groups make up more than two-thirds of the city’s population=Các nhóm thiểu số hợp lại thành hơn 2 phần 3 dân trong tỉnh.

    -Redeem: làm bù lại (như thi bù)
    I have to make up the French examination because I was sick last week=Tôi phải thi bù bài thi Pháp văn vì tuần trước tôi bị bịnh.
    I’m trying to make up (for) the time I lost while I was sick=Tôi đang cố làm thêm để bù lại thời gian nghỉ vì bịnh.
    Is it OK if I make the work up next week?=Tuần tới tôi làm bù được không?

    -Reconcile: làm lành, hòa hoãn
    The couple made up after the quarrel=Sau khi cãi nhau, cặp vợ chồng làm lành trở lại.
    Have you made up with her yet?=Bạn đã làm lành với cô ta chưa?

    -Invent: bịa đặt
    I won’t make up any more excuses. I wasn’t here because I went to a football game=Tôi không bịa chuyện để tìm cớ che dấu nữa. Tôi không có mặt ở đây vì bữa đó tôi đi xem đấu banh bầu dục.
    She made up the whole story=Bà ta bịa đặt ra toàn bộ câu chuyện.

    -Prepare, put together: sửa soạn, lập ra.
    Why don’t you make up a list of things for your mechanic to do while you’re away?=Sao anh không lập ra một bảng liệt kê công việc phải làm để người thợ máy làm hộ anh khi anh đi vắng?

    -Trang điểm
    She makes herself up every morning=Bà ta trang điểm (đánh phấn) mỗi sáng. [Danh từ makeup=trang điểm, son phấn.]

    -To make up back payments=trả nốt số tiền còn thiếu



    B. Refill có những nghĩa sau:

    * Động từ:

    -To refill=đổ đầy, rót đầy
    Refill the oil=đổ đầy dầu.
    Refill the gas tank=bơm đầy bình xăng.
    Refill an ink pen=bơm đầy ống mực vào bút máy.
    The waiter refilled our coffee cups=Người phục vụ rót thêm cà phê vào tách cà phê của chúng tôi.

    -To refill=bán thuốc theo toa lần nữa
    Refill a prescription=đem toa cũ lại mua thuốc nếu số lần được phép mua (refills) còn hiệu lực.
    If you want your drugstore to refill your prescription, just give them the prescription number over the phone=Nếu bạn muốn tiệm thuốc bán thuốc lần nữa cho bạn, bạn hãy cho họ biết số toa thuốc qua điện thoại.

    * Danh từ:

    -Refill=lần uống sau
    A large soda is $1.50. Refills are free=Ly nuớc ngọt lớn giá $1.50, uống hết rồi rót nữa khỏi trả tiền.

    -Refill=ống mực hay lõi viết chì thay thế
    This pen comes with three refills=Cây bút này có kèm theo ba cái ống mực thay thế.
    Lần sửa cuối bởi Fansifan, ngày 25-10-2010 lúc 02:47 AM.
    Nhất thiết hữu vi Pháp
    Như mộng huyễn bào ảnh
    Như thiểm diệc như điện
    Ưng tác như thị quán

  8. #138
    Ngày tham gia
    Jul 2010
    Đang ở
    Xứ Thâm Trầm
    Bài viết
    662
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Trích dẫn Gửi bởi nhachoaloiviet Xem bài viết
    Bác Fan ơi em hỏi nữa nè, body packer là sao vậy bác.
    nó là cách chuyển ma túy bằng cách nuốt vào bụng để qua mặt hải quan ,người làm công việc này gọi là body Packer
    Nhất thiết hữu vi Pháp
    Như mộng huyễn bào ảnh
    Như thiểm diệc như điện
    Ưng tác như thị quán

  9. #139
    Ngày tham gia
    Jul 2009
    Đang ở
    hai phong
    Bài viết
    3,152
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Trích dẫn Gửi bởi Fansifan Xem bài viết
    nó là cách chuyển ma túy bằng cách nuốt vào bụng để qua mặt hải quan ,người làm công việc này gọi là body Packer
    Cảm ơn bác,em cũng vừa tìm ra xong hihi bác nhanh thật. Hail to Mr Fan@!!@!
    Trời cho bao năm để rong chơi...?
    Đến khi gặp người, chân rã rời...!

  10. #140
    Ngày tham gia
    Jul 2010
    Đang ở
    Xứ Thâm Trầm
    Bài viết
    662
    Post Thanks / Like

    Mặc định

    Phân biệt 'house' và 'home'
    Người Anh khi nói đến chữ home thường ngụ ý một căn nhà nhỏ, ấm cúng, có lò sưởi và có ghế bành đu đưa, nghĩa là một nơi ta có lòng cảm mến, vì cha mẹ anh chị em hay ông bà đã sống ở đó. Home là nơi khi trở về ta cảm thấy lòng êm ả. "Home is where the heart is." Bên ngoài là một khu vườn nhỏ có những luống hoa có bàn tay người mẹ hay ngườì vợ săn sóc. Chữ house không có nghĩa ấm cúng ràng buộc ấy.

    House: cái nhà

    My parents have a five-bedroom house=Ba má tôi có một ngôi nhà 5 phòng ngủ.

    Trong những thí dụ bên dưới đây House có những nghĩa mà home không có:

    The House of Representatives=Hạ viện, viện dân biểu (Senate=Thượng Viện)

    House of God=Nhà thờ

    Opera house=Nhạc viện

    House wine=Rượu thường trong tiệm ăn

    His final song brought the house down=Bài hát cuối cùng của ca sĩ được toàn thể cử toạ trong hí viện hoan nghênh nhiệt liệt

    House arrest=Bị giam lỏng ở nhà

    House of detention=Nhà tù

    To house-break=Dạy cho chó hay mèo không bậy hay tè trong nhà

    House-breaker=Tên trộm bẻ khoá vào nhà

    To make a house call=Bác sĩ đến khám bịnh tại nhà. (Tương tự: Home visit=Bác sĩ hay y-tá đến khám bịnh tại nhà)

    House of Commons=Viện Thứ dân bên Anh (Phân biệt: House of Lords=Viện Quí tộc bên Anh)

    House-warning party=Bữa tiệc mừng nhà mới

    Housewife=Người vợ lo việc nội trợ, không đi làm (Tương tự: House husband=Người chồng làm việc ở nhà lo nấu ăn, lau nhà; không đi làm)

    House sitter=Người được mướn đề săn sóc nhà cửa khi chủ nhà đi vắng (To house sit=Săn sóc nhà cửa khi chủ đi vắng)


    Home: [trừu tượng] nhà ở, gia đình, tổ ấm, quê hương...

    Sit down and make yourself at home=Xin ngồi và tự nhiên như ở nhà

    Home away from home=Một nơi ta coi thân mật ấm cúng như ở nhà

    Take home=Mang lương/đồ ăn về nhà

    Home sweet home=Căn nhà êm ấm

    Hearth=Phần nhà quanh lò sưởi. Hearth and home=Hai tiếng chỉ sự ấm cúng trong nhà và trong gia đình. Hay dùng chung với nhau trong văn thơ. The joys of hearth and home=Niềm vui trong gia đình.

    Home is where the heart is=Gia đình là nơi lòng ta cảm thấy ấm cúng



    Home còn chỉ nhà dưỡng lão: I never want to put my mother in a home=Tôi không muốn để má tôi vào ở nursing home-viện dưỡng lão

    Home economics=Môn tề gia nội trợ dạy khâu vá, nấu ăn

    On the home front=Ở hậu phương. The president also praised the families on the home front=Tổng thống cũng ngợi khen các gia đình binh sĩ ở mặt trận hậu phương

    The Home Office=Tiếng dùng bên Anh chỉ Bộ Nội Vụ (bên Mỹ: Department of the Interior). Bộ trưởng Nội Vụ bên Anh: The Home Secretary, hay: Secretary of State for Home Affairs.

    Home-grown vegetables=Rau trồng trong vườn ở nhà

    Home page=Trang nhà (=Main page)

    Home-school=Dạy học con cái ở nhà, chứ không gửi chúng tới trường

    On my way home=Trên đường về nhà

    To see (take) someone home=Đưa ai về nhà

    Anybody home?=Có ai có nhà không?

    Home folks=Cha mẹ. This weekend I’m driving to see my folks=Cuối tuần này tôi lái xe về thăm gia đình.

    Homecoming event=Đấu banh và khiêu vũ hàng năm ở trường đại học.
    Lần sửa cuối bởi Fansifan, ngày 25-10-2010 lúc 02:48 AM.
    Nhất thiết hữu vi Pháp
    Như mộng huyễn bào ảnh
    Như thiểm diệc như điện
    Ưng tác như thị quán

Anh văn ...Cùi bắp
Trang 14 của 14 Đầu tiênĐầu tiên ... 4121314

Đánh dấu

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •  
.::Thăng Long Kỳ Đạo::.
  • Liên hệ quảng cáo: trung_cadan@yahoo.com - DĐ: 098 989 66 68